Bóng tối tiếng Hán Việt là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
toj˧˥to̰j˩˧toj˧˥
toj˩˩to̰j˩˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Các chữ Hán có phiên âm thành “tối”

  • 㝡: tối
  • 最: tối
  • 冣: tối
  • 綷: túy, tối, thúy
  • 谇: tối
  • 繀: tối
  • 誶: tối, toái, thốt
  • 𪓌: tối
  • 晬: tối
  • 啐: tối, tát, thối
  • 琗: tối
  • 取: tụ, tối, thủ
  • 蕞: tụi, tối

Phồn thểSửa đổi

  • 啐: tối, thối
  • 蕞: tối, tụi
  • 誶: tối
  • 晬: tối
  • 最: tối

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 𣋁: tối
  • 最: tíu, tụi, túi, tối, tếu
  • 冣: tối
  • 谇: tối
  • 繀: tối
  • 對: tụi, nhối, rói, đôi, đối, đỗi, túi, tối, đổi, dối, húi, nhói
  • 晬: tối, tôi
  • 啐: chụt, tủi, thoắt, tát, tối, chút, suốt, trót, trốt, nuốt, chọt, chót, thối, chốc, thốt, thọt, rút, vót
  • 𥊴: tối, toát, toét, tóe
  • 綷: thúy, túy, tối
  • 誶: tối
  • 蕞: toái, tối, tỏi

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • tội
  • tôi
  • tòi
  • tơi
  • tới
  • tồi
  • tỏi
  • toi
  • tời

Danh từSửa đổi

tối

  1. (Buổi) Lúc mặt trời đã lặn. Chưa đến tối đã chực đi ngủ.
  2. (Thường dùng sau những tổ hợp chỉ đơn vị giờ) Một khoảng thời gian sau khi Mặt Trời lặn đến đêm. Bây giờ là tám giờ tối.
  3. Thiếu hay không có ánh sáng. Phòng này tối. Tối lửa tắt đèn. Đêm hôm, lúc có thể xảy ra việc bất ngờ và đáng tiếc. Tối nhọ mặt người. Bắt đầu tối, không nhìn rõ mặt nữa. Tối như bưng. Tối đen, không nhìn thấy gì nữa như thể bị bưng mắt. Tối như hũ nút. Hoàn toàn thiếu ánh sáng. Nhà không có cửa sổ mới bốn giờ chiều đã tối như hũ nút.
  4. Kém thông minh. Nó học tối lắm.

DịchSửa đổi

  • Tiếng Anh: evening

Tính từSửa đổi

  1. Chỉ những hoạt động không tốt, có ý bậy bạ. Làm những hành động đen tối.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tra Hán Tự

Danh sách hán tự tìm thấy

Danh Sách Từ Của 闇ÁM

Từ hánÂm hán việtNghĩa
闇市 ÁM THỊ chợ đen
ÁM chỗ tối; nơi tối tăm; bóng tối; sự ngấm ngầm; chợ đen
無闇に VÔ,MÔ ÁM một cách khinh suất; một cách thiếu thận trọng; một cách thiếu suy nghĩ;một cách ngẫu hứng;một cách vô lý
暗闇 ÁM ÁM bóng tối; chỗ tối
常闇 THƯỜNG ÁM Bóng tối vĩnh cửu; sự tối tăm vĩnh cửu
五月闇 NGŨ NGUYỆT ÁM Đêm tối trong mùa mưa

Từ điển phổ thông

1. bóng tối 2. lúc sẩm tối 3. mê muội

4. đứa con chưa kịp đặt tên mà chết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tối, lúc trời chạng vạng tối. ◎Như: “hoàng hôn” 黃昏 trời nhá nhem, “hôn dạ” 昏夜 đêm tối. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Tịch dương vô hạn hảo, Chỉ thị cận hoàng hôn” 夕陽無限好, 只是近黃昏 (Đăng Lạc Du nguyên 登樂遊原) Nắng chiều đẹp vô hạn, Chỉ (tiếc) là đã gần hoàng hôn. § Quách Tấn dịch thơ: Tịch dương cảnh đẹp vô ngần, Riêng thương chiếc bóng đã gần hoàng hôn. 2. (Danh) Lễ cưới. Ngày xưa cưới xin cứ đến tối mới đón dâu nên gọi là “hôn lễ” 昏禮, sau mới đổi dùng chữ “hôn” 婚. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Thị thì Đột Quyết tái thượng thư cầu hôn, đế vị báo” 是時突厥再上書求昏, 帝未報 (Đột Quyết truyện thượng 突厥傳上) Lần đó, Đột Quyết lại dâng thư xin cưới, vua chưa đáp. 3. (Danh) Con sinh ra chưa đặt tên mà chết gọi là “hôn”. ◎Như: “yểu hôn” 夭昏 con chết yểu. 4. (Tính) Tối, thiếu ánh sáng hoặc không sáng rõ. ◎Như: “hôn ám” 昏暗 u tối, “hôn hoàng” 昏黃 tối tăm. 5. (Tính) Tối tăm, ngu tối. ◎Như: “hôn hội hồ đồ” 昏憒糊塗 tối tăm hồ đồ, không hiểu sự lí gì, “hôn quân” 昏君 vua không sáng suốt. 6. (Tính) Lờ mờ, mơ hồ, không rõ. ◎Như: “lão nhãn hôn hoa” 老眼昏花 mắt già lờ mờ, quáng gà. 7. (Động) Mất hết tri giác, bất tỉnh. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tiên thị, hôn nhân Vương tính giả, tật đốc, hôn bất tri nhân giả sổ nhật hĩ” 先是, 閽人王姓者, 疾篤, 昏不知人者數日矣 (Quỷ khốc) Trước đó, người giữ cổng tên Vương, mắc phải bịnh nặng, hôn mê bất tỉnh mấy ngày.

8. (Động) Mê hoặc, mê đắm. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Môn ư tiểu lợi, hoặc ư thị dục” 昏於小利, 惑於嗜欲 (Mạnh Hạ kỉ 孟夏紀, Vu đồ 誣徒) Mê mẩn ở điều lợi nhỏ nhen, say đắm tham dục.

Từ điển Thiều Chửu

① Tối, như hoàng hôn 黃昏 mờ mờ tối, hôn dạ 昏夜 đêm tối, v.v. ② Tối tăm, như hôn hội hồ đồ 昏憒楜塗 tối tăm hồ đồ, không hiểu sự lí gì. ③ Lễ cưới, ngày xưa cưới xin cứ đến tối mới đón dâu nên gọi là hôn lễ 昏禮, bây giờ mới đổi dùng chữ hôn 婚. ④ Mờ.

⑤ Con sinh ra chưa đặt tên mà chết gọi là hôn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Hoàng) hôn: 黃昏 Hoàng hôn; ② Tối tăm: 天昏地暗 Trời đất tối mù; ③ Mê, mê man, mê mẩn, ngất (đi): 病人昏過去了 Bệnh nhân đã ngất đi; ④ (văn) Hoa mắt; ⑤ (văn) Lơ mơ, lẩm cẩm: 昏主之下,難以久居 Dưới tay một ông vua lẩm cẩm thì khó mà ở lâu được (Hậu Hán thư); ⑥ (cũ) Như 婚 [hun];

⑦ (văn) Chết sớm (khi mới sinh chưa đặt tên đã chết).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời bị che tối đi — Tối tăm — Đầu óc tối tăm, không còn biết suy nghĩ gì — Buổi chiều tối. Thí dụ: Hoàng hôn.

Từ ghép 18

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tận lực (như 暋, bộ 日).

© 2001-2022

Màu giao diện

Luôn sáng Luôn tối Tự động: theo trình duyệt Tự động: theo thời gian ngày/đêm

Video liên quan

Chủ đề