Cách dùng giới từ в на trong tiếng Nga

Cách dùng giới từ в на trong tiếng Nga

Cách sử dụng giới từ B và HA ở cách 6 – Tiếng Nga cho người Việt – học tiếng nga Khi sử dụng cách 6 chúng ta hai bắt gặp tình huống sử dụng giới từ B hoăc HA. Video dưới đây sẽ giúp các bạn hiểu và sử dụng chính xác 2 giới từ nói trên trong các tình huống giao tiếp. https://goo.gl/jsqJfJ


Tag liên quan đến Cách sử dụng giới từ B và HA ở cách 6 – Tiếng Nga cho người Việt – học tiếng nga

học tiếng nga,Cách sử dụng giới từ B và HA ở cách 6,Tiếng Nga cho người Việt,Русский язык для вьетнамцев,tiengngachonguoiViettv,tiếng Nga,học tiếng Nga cơ bản,luyện nghe tiếng Nga,luyện nói tiếng Nga,Việt Nga,Русский язык,tập nói tiếng Nga,giao tiếp hằng ngày thông dụng,русский язык для всех,russian,russian language,learn russian language,học tiếng Nga,học ngoại ngữ,tiếng Nga giao tiếp

Xem thêm các video khác tại tiengnga.info

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ , на в trong tiếng Nga. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ , на в tiếng Nga nghĩa là gì.

Cách dùng giới từ в на trong tiếng Nga
Bấm nghe phát âm
(phát âm có thể chưa chuẩn)
, на в
  • осуждать

  • , на в: осуждать,

    Đây là cách dùng , на в tiếng Nga. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nga chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ , на в trong tiếng Nga là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới , на в

    • gang tay tiếng Nga là gì?
    • đất có vàng tiếng Nga là gì?
    • truy tìm tiếng Nga là gì?

    Tiếng Nga (русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga,Ukraina, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga thuộc họ ngôn ngữ Ấn-Âu, là một trong bốn thành viên còn sống của các ngôn ngữ Đông Slav cùng với, và là một phần của nhánh Balto-Slavic lớn hơn. Có mức độ dễ hiểu lẫn nhau giữa tiếng Nga, tiếng Belarus và tiếng Ukraina.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Nga miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Nga phân biệt giữa âm vị phụ âm có phát âm phụ âm và những âm vị không có, được gọi là âm mềm và âm cứng. Hầu hết mọi phụ âm đều có đối âm cứng hoặc mềm, và sự phân biệt là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ. Một khía cạnh quan trọng khác là giảm các nguyên âm không nhấn. Trọng âm, không thể đoán trước, thường không được biểu thị chính xác mặc dù trọng âm cấp tính tùy chọn có thể được sử dụng để đánh dấu trọng âm, chẳng hạn như để phân biệt giữa các từ đồng âm, ví dụ замо́к (zamók - ổ khóa) và за́мок (zámok - lâu đài), hoặc để chỉ ra cách phát âm thích hợp của các từ hoặc tên không phổ biến.

    Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

    (Ngày đăng: 08-03-2022 18:24:12)

    Cách dùng giới từ в на trong tiếng Nga
      
    Cách dùng giới từ в на trong tiếng Nga
      
    Cách dùng giới từ в на trong tiếng Nga
      
    Cách dùng giới từ в на trong tiếng Nga
      

    Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ trong cụm từ hoặc trong câu. Giới từ dùng để chỉ không gian, thời gian nguyên nhân hay dùng để so sánh người hay vật trong câu.

    Giới từ chỉ không gian.

    перед: Phía trước.

    Cách dùng giới từ в на trong tiếng Nga

    над: Ở trên, trên.

    возле: Gần.

    вокруг: Xung quanh.

    между: Ở giữa.

     вдоль: Dọc theo.

    из-за: Sau, phía sau.

    на: Trên, phía trên.

    в: trong, phía trong.

    к: Đến, hướng tới.

    у: Tại, bởi.

    около: Bên cạnh, gần.

    Giới từ chỉ thời gian.

    после: Sau, sau đó, về sau.

    перед: Trước, trước đó.

    в течение: Trong khi, trong một thời gian, cho.

    с, от: Từ.

    в: Tại. 

    к: Bởi, tại.

    до, по: Cho đến khi, cho đến.

    через: Trong, ở trong.

    Giới từ chỉ nguyên nhân.

    ради, благодаря, в силу: Cho, bởi, bởi vì, nhờ vào.

    ввиду: Tính, bởi vì.

    вследствие: Hậu quả của, là kết quả của, do ai.

    из-за: Bởi, bởi vì.

    Mục đích liên quan.

    в целях: với quan điểm.

    с целью: Cho mục đích.

    за, для: Cho.

    по: Bởi, xuyên qua.

    Liên quan đến đối tượng.

    о (об, обо), про: Về ai, về gì.

    Giới hạn, sự đối lập.

    без: Nếu không, không có.

    кроме: Ngoại trừ, nhưng.

    против: Chống lại.

    вопреки: Bất kể, mặc dù.

    вместо: Thay vì.

    Mối quan hệ so sánh.

    наподобие, вроде, типа: giống, giống như.

    Bài viết giới từ trong tiếng Nga được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

    Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

    Related news