Cái tẩu tiếng anh là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tẩu", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tẩu, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tẩu trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Trong tẩu có thuốc.

2. Thủ phạm tẩu thoát.

3. Tôi nghe nói Tào Tháo vì Tẩu Tẩu phu nhân mới binh hạ Giang Nam.

4. Giảo thố tử, tẩu cẩu phanh.

5. Trong tẩu là thuốc lá Đức.

6. Chúng ta sẽ tẩu thoát.

7. Tôi hành tẩu giang hồ

8. Đừng hòng tẩu thoát, Shen!

9. Cuộc tẩu thoát vẫn tiếp tục.

10. Thử nhân nhân vong tẩu hĩ.)

11. Dùng phép thuật mà tẩu đi các cậu

12. Kích hoạt chế độ tẩu thoát khẩn cấp!

13. " Đây không phải là một tẩu thuốc. "

14. Mục tiêu thứ hai đã tẩu thoát.

15. Ồ, chứa chấp kẻ đào tẩu hả?

16. Phong huynh hành tẩu như cơn gió

17. " Phi đao môn " hành tẩu bất định

18. Bị trúng tên trên đường tẩu thoát.

19. Nhưng đó là một tẩu thuốc mà.

20. Quân sĩ oán thán, nghĩ đến chuyện đào tẩu.

21. Đại tướng MacArthur đã từng hút tẩu thuốc này.

22. Tôi có thể xem qua chiếc tẩu chứ?

23. Đó là hình vẽ của một tẩu thuốc.

24. Chúng ta sẽ tẩu thoát bằng đường rừng.

25. Tôi đang đuổi theo một kẻ đào tẩu.

26. Tán có dấu hiệu tẩu hỏa nhập ma

27. Đây là kế hoạch đào tẩu của tôi.

28. Nhị đệ bái kiến hai vị đại tẩu.

29. Đương lúc đó, Ê-hút đã tẩu thoát.

30. Tẩu ngay trước khi chỗ này nổ tung.

31. Nghĩa là cuộc tẩu thoát vẫn tiếp tục.

32. Một cái tẩu trị giá hàng tỉ dollar?

33. Tôi là kẻ đào tẩu của thành Rome.

34. Loại thuốc tẩu tốt nhất ở South Farthing.

35. Việc hút thuốc ở đây nói đến hút thuốc lá trực tiếp từ thuốc lá điếu, xì gà, tẩu thuốc, ống tẩu có nước.

36. Một trong những kẻ đào tẩu của chúng ta.

37. Có phải cô ta đã ra lệnh đào tẩu?

38. Bổ chức Hành tẩu phụ giúp Hàn lâm viện.

39. - Tớ mong rằng cậu không định đào tẩu chứ?

40. Hắn là nghệ sĩ bậc thầy về đào tẩu

41. Đi hút với họ một tẩu thuốc hòa bình.

42. Và cô ấy hay ngậm một cái tẩu thuốc.

43. Sự kích thích, màn trình diễn, cuộc tẩu thoát.

44. Con đàn bà này đã bị Tẩu hỏa nhập ma rồi.

45. Thằng bé nói là bị ngã gần mấy cái tẩu?

46. Tôi muốn mọi đường tẩu thoát phải bị khóa chặt

47. Hãy nhìn những chi tiết phức tạp trên ống tẩu.

48. Anh và cô ấy giờ là tội phạm đào tẩu.

49. Đôi khi người ta sử dụng tẩu để hút thuốc.

50. Tôi không muốn lái một chiếc thuyền đào tẩu đâu.

1. Tôi hành tẩu giang hồ

I live like a gangster.

2. Kích hoạt chế độ tẩu thoát khẩn cấp!

Emergency escape mode activate!

3. Mục tiêu thứ hai đã tẩu thoát.

No joy on the secondary target.

4. Ồ, chứa chấp kẻ đào tẩu hả?

Oh, harboring a fugitive?

5. Phong huynh hành tẩu như cơn gió

Master Wind wanders like the wind

6. " Phi đao môn " hành tẩu bất định

The'Flying Daggers'are always moving.

7. Đại tướng MacArthur đã từng hút tẩu thuốc này.

General MacArthur himself smoked this pipe.

8. Tẩu ngay trước khi chỗ này nổ tung.

Get out of here before this place blows!

9. Nghĩa là cuộc tẩu thoát vẫn tiếp tục.

It means the escape is on.

10. Đây là kế hoạch đào tẩu của tôi.

and this was my big escape plan.

11. Loại thuốc tẩu tốt nhất ở South Farthing.

The finest pipe-weed in South Farthing.

12. Một trong những kẻ đào tẩu của chúng ta.

One of our frequent flyers.

13. Đi hút với họ một tẩu thuốc hòa bình.

Smoke a peace pipe with them.

14. Con đàn bà này đã bị Tẩu hỏa nhập ma rồi.

This woman is bewitched.

15. Hãy nhìn những chi tiết phức tạp trên ống tẩu.

Look at the intricacy of the scrollwork on the stem.

16. Tôi không muốn lái một chiếc thuyền đào tẩu đâu.

I don't want to be on a runaway boat.

17. Còn việc hút ống tẩu và xì gà thì sao?

What about pipes and cigars?

18. Để đảm bảo an nguy cho nhị tẩu, ta sẽ đưa những kị binh tốt nhất hướng đến phía sau doanh trại quân Tào để giải cứu tẩu ấy.

Consider your wife's safety,... I will send our best men...... around back to rescue her.

19. Không đủ để sống cuộc sống của một kẻ đào tẩu.

Not enough to live the life of a fugitive.

20. Kế hoạch đào tẩu của anh đã đâu vào đấy rồi.

Your whole escape's already wired.

21. Tôi khiến cô ấy sống đời của một kẻ đào tẩu sao?

I get her to live as a fugitive?

22. Hey, có chuyện gì xảy ra với kế hoạch tẩu thoát thế?

All right, what's the master escape plan?

23. Cậu có thể còn có chữ " đào tẩu " in trên trán nữa.

You might as well have the words " Flight Risk " stamped on your forehead.

24. Đây là 1 vụ tẩu thoát táo tợn xảy ra giữa ban ngày.

This is all the aftermath of a daring, daylight breakout.

25. Hắn phá luật, phản bội gia đình và đào tẩu khỏi vương quốc.

He broke the law, betrayed his family, fled our land.

26. Và ổng mặc bộ đồ trùm kín và hút một cái tẩu bằng đất sét.

And he wore overalls and he smoked a clay pipe.

27. Và nếu phương án đó không được, tôi triển khai kế hoạch đào tẩu.

If that doesn't work, I'm engineering an escape plan.

28. Cô ấy vẫn làm khói um nhà lên bằng cái tẩu thuốc đấy chứ?

She still stinking up the place with Old Quail pipe tobacco?

29. Thêm vào giết người, tấn công tình dục và đào tẩu khỏi đất nước.

Add murder, sexual assault and fleeing out of the country.

30. Chúng tôi tìm thấy hình khắc trên thân một chiếc tẩu 200 năm tuổi.

We found an engraving on the stem of a 200-year-old pipe.

31. Belenko không phải là phi công duy nhất đã đào tẩu khỏi Liên Xô theo cách này, ông cũng không phải là người đầu tiên đào tẩu khỏi một quốc gia thuộc Khối Đông Âu.

Belenko was not the only pilot to have defected from the Soviet Union in this way, nor was he the first such to defect from a Soviet-bloc country.

32. Tôi đã hạ quyết tâm đưa những kẻ đào tẩu này ra trước công lý.

I am devoting myself to bringing these fugitives to justice.

33. Anh không cướp nhà băng khi chiếc xe tẩu thoát của anh bị xì lốp.

You don't rob a bank when the getaway car has a flat tire.

34. Ý ông là tôi có góp phần trong vụ đào tẩu này à, ông Falco?

Are you implying I had a hand in his escape, Mr Falco?

35. Cha con luyện ngũ độc tà công quá mức, nên đã tẩu hoả nhập ma.

You father went too far with the Five Venom Fists

36. Vạn nhất nhị tẩu gặp bất trắc, huynh vẫn sẽ cầm quân tử chiến chứ?

If misfortune befalls Xiao Qiao will you still fight a war of honor?

37. Có lẽ hắn đang muốn tẩu thoát, nên chúng ta cần phải tiến hành ngay.

He may be making a run for it, so we're doing this.

38. Giờ ngươi sẽ phải đào tẩu khỏi Meeren bằng chân giống như một con hoàng ăn mày.

Instead, you will flee Slaver's Bay on foot like the beggar queen you are.

39. Một là quái vật Cookie hút thuốc bằng tẩu trong một vở kịch rồi nuốt khói.

One was that Cookie Monster smoked a pipe in one skit and then swallowed it.

40. Mặc dù ngành công nghiệp thuốc lá từ lâu đã quảng cáo dọc tẩu và xì gà như đồ dùng của giới sang trọng, nhưng khói thuốc tẩu và xì gà cũng làm chết người như khói thuốc lá.

Though the tobacco industry has long promoted pipes and cigars as status symbols, the smoke they deliver is just as deadly as that from cigarettes.

41. Đã có lệnh phong tỏa ngay lập tức viện Tâm thần Starling ngay sau vụ đào tẩu.

Authorities issued an immediate lockdown at the Starling County Institute for Mental Health following the breakout.

42. Chính sách sẽ thay đổi để cấm xì gà, tẩu thuốc lá sợi và giấy cuốn thuốc.

The policy is changing to prohibit cigars, tobacco pipes and rolling papers.

43. Tuy nhiên, cả gia đình đã bị gọi về Bình Nhưỡng ngay trước khi Thae đào tẩu.

However, the family had been recalled to Pyongyang just before Thae's defection.

44. Hắn đã từng đi tù vì là tài xế đào tẩu trong một vụ cướp nhà băng.

He did a nickel as a getaway driver for a bank robbery.

45. Làm tê liệt 1600 người và tẩu thoát với toàn bộ thông tin mật chúng tôi có.

Incapacitated 1,600 people and left with every secret we had.

46. Người Liên Xô có nhiều nhân vật đào tẩu cao cấp ở phương Tây, như Vụ Petrov.

The Soviets had several high-profile defections to the west, such as the Petrov Affair.

47. Ta chấp nhận ít tiền và nhận hết về nguy hiểm khi hắn tẩu hết số vàng đó.

Accepted the low pay hit and take all the risk while he offloads all the fucking gold.

48. Kế hoạch là tôi đào tẩu cùng với đám dụng cụ và giấu cái túi ở phòng tập.

The plan was for me to disappear with the gear and then stash the bag at the gym.

49. Sau đó, hầu hết sĩ quan vốn tốt nghiệp từ Học viện Quân sự Philippines (PMA) đào tẩu.

Later, most of the officers who had graduated from the Philippine Military Academy (PMA) defected.

50. Sau khi khóa cửa lại, ông tẩu thoát qua hiên cửa lầu mát (Các Quan Xét 3:23, 24a).

Locking the doors, he made his escape through the air hole of the roof chamber.—Judges 3:23, 24a.