Cầm trong tiếng anh là gì

1160

Tay cầm tiếng Anh là gì? Tay cầm hay tay cầm chơi game trong tiếng Anh là gì? Những thuật ngữ nào thường được những gamer sử dụng khi chơi game?

Tay cầm tiếng Anh là gì? Bạn có biết hay đã từng sử dụng một cái tay cầm chơi game chưa? Việc sở hữu một thiết bị cầm tay chơi game là một điều mà đứa trẻ nào cũng ao ước có được và thật may mắn nếu bạn đã sở hữu một tay cầm chơi game khi còn bé. Vậy trong tiếng Anh thì từ ngữ nào mang nghĩa là tay cầm?

Tay cầm tiếng Anh là: Handle

Cầm trong tiếng anh là gì

Tay cầm chơi game tiếng Anh là: Handheld Console

Định nghĩa từ Handle (/ˈhændl/):  handle something to touch, hold or move something with your hands (cầm một cái gì đó để chạm, giữ hoặc di chuyển cái gì đó bằng tay của bạn)

Ví dụ: The label on the box said: ‘Fragile. Handle with care.’ (Nhãn trên hộp ghi: ‘Dễ vỡ. Cầm nắm cẩn thận.”).

Một số thuật ngữ liên quan đến game 

Khi nói đến tay cầm thì phần lớn chúng ta đều nghĩ đến tay cầm dùng để chơi game, vậy thì từ vựng liên quan đến game trong tiếng Anh phong phú đến cỡ nào? Cùng chúng tôi tìm hiểu qua danh sách sau đây nào: 

  • AFK: away from keyboard – game thủ đi đâu đó và khoogn có mặt tại bàn phím, nói cách khác thuật ngữ này dùng để chỉ người chơi đã treo máy
  • Dc: disconnect – tình trạng mất kết nối với trò chơi do lỗi mạng hoặc mất điện, tình trạng này thường dẫn đến tình trạng AFK nêu trên. 
  • GG: good game – dùng để khen đây là một ván đấu đánh rất hay và rất đáng để chúng ta ở lại và làm một trận nữa, từ này thường được những bạn trẻ nhỏ tuổi ở Việt Nam dùng với từ khen đối thủ đánh hay quá và muốn đầu hàng trò chơi.
  • KS: kill steal – nghĩa là nối đồng đội hoặc đối thủ cướp mạnh của địch hoặc của một mục tiêu nào đó trên bản đồ trước khi bạn làm điều đó. Có nghĩa là ăn mạng chùa, ngồi chơi xơi trước vậy đó.
  • MIA: missing in action – nhiệm vụ thất bài, thuật ngữ này được sử dụng trong hầu hết các loại game hành động hiện nay, có nghĩa là phát hiện game thủ đối phương biến mất.

Sử dụng tay cầm chơi game thú vị như thế nào?

Bạn có thể sử dụng bàn phím và chuột để chơi trò chơi, nhưng việc sở hữu một tay cầm chơi game sẽ cho cảm giác mới lạ hơn và ở một góc độ nào đó, tay cầm chơi game sẽ đáng chơi hơn. Tay cầm chơi game không chỉ có nhiều nút hơn so với phiên bản thông thường mà còn có thể tùy chỉnh sâu. 

Một trong số những nhà cung cấp tay cầm chơi game nổi tiếng đã giới thiệu chi tiết hơn về cách bạn có thể biến nó thành tay cầm chơi game của riêng mình. Thông tin cung cấp không được công bố trước đó. Ngoài việc điều chỉnh độ sâu cảm ứng của các nút thông qua nút công tắc dưới tay cầm chơi game, người chơi còn có thể điều chỉnh cường độ rung và thay đổi hoàn toàn cách bố trí của các nút. 

Chắc chắn bạn chưa xem:

Người sử dụng có thể đặt trước sự kết hợp của hai nút và chuyển sang một kết hợp đặt trước khác ngay lập tức bằng cách nhấn vào nút chuyển đổi ở mặt trước. Nếu bạn là một game thủ thực thụ thì việc trang bị một tay cầm chơi game là điều cực kỳ cần thiết ấy

Nguồn: https://hellosuckhoe.org/

Cầm trong tiếng anh là gì

bạn cầm trong tay

nằm trong tay cầm

cầm trong tay phải

trong một tay cầm

tôi đang cầm trong tay

tay cầm được

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cầm chừng", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cầm chừng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cầm chừng trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Tất cả đều hoạt động cầm chừng.

All goes well on board.

2. Các nơi khác chỉ phát triển cầm chừng.

Some other plants will grow there instead.

3. De Courcy đối phó cầm chừng, chờ sáng.

T. grallator hunts mainly from dusk, through the evening, to dawn.

4. Vic, chúng ta không thể cầm chừng lâu hơn

Vic, we can't hold this position any longer.

5. Thế là họ có cái nhìn tiêu cực về công việc của mình và chỉ làm việc cầm chừng mà thôi.

As a result, they have a negative view of their work and exert only enough initiative to get by.

6. Dù vậy sân bay vẫn có thể hoạt động cầm chừng và nó đã mất nhiều tuần để sửa chữa lại cũng như thay thế các máy bay bị hỏng.

Although still marginally operational, it took several weeks for the airfield to recover from the damage and replace the destroyed aircraft.

7. Nguyên tắc của Lars Bo Hansen là đảm bảo rằng các mảnh vẫn được bảo vệ, tránh những nước đi cầm chừng không cần thiết, và tránh phân tích các chiến thuật không cần thiết.

Lars Bo Hansen's principles are to ensure that pieces remain protected, avoid unnecessary pawn moves, and avoid analyzing unnecessary tactics.

8. Sau một năm với những hoạt động lớn, phong trào mất dần tinh thần từ tháng 6 năm 1937 và chỉ có thể tồn tại cầm chừng khi cuộc khủng hoảng ở châu Âu ngày càng tồi tệ.

After one year of major activity, it lost its spirit by June 1937 and could only temporize as the European crisis grew worse and worse.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cầm", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cầm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cầm trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Tôi đã không chọn cầm bút cầm cọ, cầm máy ảnh.

I did not choose to take up the pen, the brush, the camera.

2. nghệ sĩ dương cầm chuyển thành nghệ sĩ vĩ cầm.

Pianist transforms to violinist.

3. Cầm lấy.

Take these.

4. Cầm lấy!

Grab it!

5. Chơi Dương Cầm

Playing the Piano

6. BẬC “CẦM QUYỀN”

“THE SUPERIOR AUTHORITIES”

7. Cầm lái đi.

Take the wheel!

8. Cố cầm cự!

Hold on!

9. Cầm chai đi.

Take the bottle.

10. Này, cầm lái!

Here - - take the wheel.

11. Cầm thật chắc.

Hold it steady.

12. Bị cầm tù.

Restriction.

13. Cầm lấy đi.

Take it

14. Lũ cầm thú!

Those animals!

15. Cầm cái xẻng.

" Grab a shovel.

16. Đây, cầm lấy.

Here, take it.

17. Cầm lấy súng.

Grab a gun!

18. Cầm lấy bút.

Grab your pens.

19. * Rửa tay trước và sau khi cầm nắm thịt sống và thịt gia cầm .

* Wash hands before and after handling raw meat and poultry .

20. Nhưng Vivaldi đã thành công với cây vĩ cầm bộ dây và phong cầm.

But Vivaldi pulled it off with just one violin, strings, and a harpsichord.

21. Ta cần cầm máu.

We need to stop the bleeding.

22. Tôi nói " Cầm chắc ".

I said tight.

23. Anh cầm quân gì?

What are you holding?

24. Jarvis, cầm lái đi.

Jarvis, take the wheel.

25. Cầm lấy khẩu súng.

Take the gun.

26. Cầm khẩu súng đi.

Come on.

27. Cầm tay tớ với!

You hold my hand!

28. Con, cầm lấy đi!

Boy, take it!

29. Cầm cho chắc đó.

– Get a hold of yourself.

30. Em cầm lấy đi?

You got him?

31. Jacobs, cầm lái đi.

Jacobs, take the wheel.

32. Cầm lấy cặp sách.

Grab your bag

33. Cầm tay tớ nào.

Take my hand.

34. Shaun, cầm chân chúng!

Shaun, hold them!

35. Cầm lấy khẩu này.

Take this.

36. Tay trái cầm cung.

Left hand on the bow.

37. Mikhalev đều cầm quân.

Mikhalev moving chess pieces.

38. CASE cầm lái đi.

CASE, take the stick.

39. Cầm máu bằng gì?

With what?

40. Và tôi biết sự khác biệt của một người cầm ống và người cầm chân.

And I definitely know the difference between a clunker welding a pipe and another one welding his fucking leg.

41. Một cái dương cầm.

A piano.

42. Cầm chân chúng lại!

Flank them at the stairs!

43. Ở trường đại học, tôi tiếp tục chơi dương cầm và học đánh phong cầm.

In college I continued to play the piano and took organ lessons.

44. Ai cầm đầu chính-phủ ấy?— Người ta gọi người cầm đầu ấy là Sê-sa.

And do you know who the ruler of that government was?— He was called Caesar.

45. Cô cầm máu được không?

Can you stop it?

46. Cầm mẹ khẩu súng đi!

Take the goddamn gun!

47. Park cầm rồi! Đồ khốn!

You're absolutely crazy

48. May cần được cầm máu.

May needs compression.

49. Roy vẫn cầm cự chứ?

Roy holding up?

50. Để tôi cầm một cái.

I can take one.