- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 24.51 (Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A01 - Điểm chuẩn NV1: 25.39 (Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: C03 - Điểm chuẩn NV1: 24.93 (Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: D01 - Điểm chuẩn NV1: 24.03 (Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 26.66 (Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A01 - Điểm chuẩn NV1: 27.65 (Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: C03 - Điểm chuẩn NV1: 28.03 (Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: D01 - Điểm chuẩn NV1: 27.75 (Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 25.63 (Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A01 - Điểm chuẩn NV1: 26.85 (Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: C03 - Điểm chuẩn NV1: 26.06 (Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: D01 - Điểm chuẩn NV1: 27.43 (Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 27.11 (Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A01 - Điểm chuẩn NV1: 27.21 (Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: C03 - Điểm chuẩn NV1: 28.26 (Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: D01 - Điểm chuẩn NV1: 27.66 (Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 24.58 (Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A01 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: C03 - Điểm chuẩn NV1: 24.24 (Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: D01 - Điểm chuẩn NV1: 25.36 (Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 25.25 (Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A01 - Điểm chuẩn NV1: 27.04 (Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: C03 - Điểm chuẩn NV1: 26.34 (Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: D01 - Điểm chuẩn NV1: 26.15 (Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 25.51 (Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A01 - Điểm chuẩn NV1: 26.48 (Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: C03 - Điểm chuẩn NV1: 26.21 (Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: D01 - Điểm chuẩn NV1: 25.94 (Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 25.65 (Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A01 - Điểm chuẩn NV1: 27.26 (Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: C03 - Điểm chuẩn NV1: 27.35 (Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: D01 - Điểm chuẩn NV1: 27.48 (Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 23.61 (Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A01 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: C03 - Điểm chuẩn NV1: 23.8 (Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8)
- Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: D01 - Điểm chuẩn NV1: 24.76 (Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8)
Học viện Cảnh sát Nhân dân, Học viện An ninh Nhân dân vừa công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm 2020.
Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân năm 2020 chi tiết các ngành:
Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân năm 2020 chi tiết các ngành:
Ngày 15/9, Học viện Cảnh sát Nhân dân đã công bố chi tiết điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT kết hợp với kết quả học tập THPT năm 2021. Trong đó cao nhất là điểm 29.75 với khối thi A01 cho thí sinh nam thuộc địa bàn 1 và thấp nhất là điểm 23.93 địa bàn 8 khối C03.
Đối với nam:
Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2021
Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân năm 2021
Đối với nữ:
Điển chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân năm 2021
Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân năm 2021
Trong đó, địa bàn 1 gồm các tỉnh miền núi phía Bắc - Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La và trường Văn hóa 1 (có 1 thí sinh hộ khẩu thường trú tại Lạng Sơn).
Địa bàn 2 gồm các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ - Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh.
Địa bàn 3 gồm các tỉnh Bắc Trung Bộ - Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
Địa bàn 8 gồm các đơn vị trực thuộc Bộ Công an - A09, C01, C10, C11, K01, K02.
Học viện sẽ thông báo số báo danh thí sinh trúng tuyển trên website và gửi văn bản về Ban Tuyển sinh Công an các đơn vị, địa phương nơi sơ tuyển để thông báo cho thí sinh biết và làm thủ tục xác nhận nhập học theo quy định.
Giấy tờ nộp gồm bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Thí sinh nộp về Công an tỉnh, địa phương nơi sơ tuyển trước 17h ngày 21.9.2021.
Tối 15/9, Cục Đào tạo, Bộ Công an đã chính thức công bố điểm chuẩn vào các trường CAND năm 2021.
Năm nay, nhìn chung điểm chuẩn cao hơn năm trước, có những ngành dành cho nữ, mức điểm chuẩn lên tới 29,99 điểm. Cục Đào tạo lưu ý thí sinh nộp giấy chứng nhận kết quả thi (bản chính) về cho đơn vị Công an nơi thí sinh sơ tuyển.
Sau đây là mức điểm chuẩn vào các trường CAND:
ĐIỂM CÁC HỌC VIỆN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN NĂM 2021 | ||||||||||||||
Trường | Địa bàn tuyển | Điểm trúng tuyển nam | Điểm trúng tuyển nữ | |||||||||||
A00 | A01 | C00 | C03 | D01 | D04 | B00 | A00 | A01 | C00 | C03 | D01 | D04 | ||
1. Học viện An ninh nhân dân | ||||||||||||||
Nghiệp vụ An ninh | Địa bàn 1 | 26,2 | 27,24 | 26,66 | 27,56 | 27,81 | 29,99 | 28,55 | 29,26 | |||||
Địa bàn 2 | 26,51 | 26,73 | 27,08 | 26,49 | 28,01 | 29,84 | 28,69 | 29,3 | ||||||
Địa bàn 3 | 26,15 | 26,34 | 27,2 | 26,08 | 26,09 | 28,16 | 28,41 | 28,2 | ||||||
Địa bàn 8 | 22,63 | 21,96 | 20,25 | |||||||||||
Ngành An toàn thông tin | Phía Bắc | 27,69 | 26,55 | 27,28 | 29,39 | |||||||||
Phía Nam | 23,14 | 24,86 | 24,94 | 26,8 | ||||||||||
Ngành Y khoa | Phía Bắc | 24,45 | ||||||||||||
Phía Nam | 23,05 | |||||||||||||
2. Học viện Cảnh sát nhân dân | ||||||||||||||
Ngành Nghiệp vụ Cảnh sát | Địa bàn 1 | 25,39 | 27,03 | 25,94 | 26,54 | 27,98 | 29,75 | 28,83 | 28,97 | |||||
Địa bàn 2 | 26,33 | 27,15 | 26,51 | 26,39 | 28,65 | 28,23 | 27,91 | 28,18 | ||||||
Địa bàn 3 | 25,63 | 26,54 | 26,13 | 26,43 | 26,88 | 28,28 | 28,21 | 28,26 | ||||||
Địa bàn 8 | 23,09 | 24,76 | 23,93 | |||||||||||
3. Học viện Chính trị CAND | ||||||||||||||
Xây dựng lực lượng CAND | Phía Bắc | 26,28 | 28,39 | 27,88 | 25,01 | 27,89 | 30,34 | 28,39 | 28,45 | |||||
Phía Nam | 28,29 | 27,19 | 24,4 | 29,55 | 27,54 | 26,61 | ||||||||
4. Trường Đại học An ninh nhân dân | ||||||||||||||
Ngành Nghiệp vụ an ninh | Địa bàn 4 | 24,86 | 26,11 | 25,21 | 25,89 | 27,35 | 27,63 | 27,2 | 27,69 | |||||
Địa bàn 5 | 25,68 | 26,36 | 26,53 | 26,88 | 28,5 | 27,91 | 27,94 | 29,51 | ||||||
Địa bàn 6 | 24,01 | 24,93 | 24,38 | 24,56 | 25,68 | 27,33 | 26,01 | 26,78 | ||||||
Địa bàn 7 | 25,83 | 26,9 | 26,94 | 26,48 | 27,49 | 28,14 | 27,84 | 28,69 | ||||||
Địa bàn 8 | 23,04 | 25,76 | 22,41 | |||||||||||
5. Trường Đại học Cảnh sát nhân dân | ||||||||||||||
Ngành Nghiệp vụ cảnh sát | Địa bàn 4 | 24,51 | 25,39 | 24,93 | 24,03 | 26,66 | 27,65 | 28,03 | 27,75 | |||||
Địa bàn 5 | 25,63 | 26,85 | 26,06 | 27,43 | 27,11 | 27,21 | 28,26 | 27,66 | ||||||
Địa bàn 6 | 24,58 | 25,5 | 24,24 | 25,36 | 25,25 | 27,04 | 26,34 | 26,15 | ||||||
Địa bàn 7 | 25,51 | 26,48 | 26,21 | 25,94 | 25,65 | 27,26 | 27,35 | 27,48 | ||||||
Địa bàn 8 | 23,61 | 24,5 | 23,8 | 24,76 | ||||||||||
6. Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy | ||||||||||||||
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | Phía Bắc | 24,09 | 26,96 | |||||||||||
Phía Nam | 21,43 | 25,25 | ||||||||||||
7. Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần CAND | ||||||||||||||
Kỹ thuật CAND | Phía Bắc | 25,2 | 25,66 | 27,34 | 27,98 | |||||||||
Phía Nam | 21,14 | 23,14 | 26,33 | 27,15 | ||||||||||
8. Học viện Quốc tế | ||||||||||||||
Ngôn ngữ Anh | Toàn quốc | 24,68 | 27,86 | |||||||||||
Ngôn ngữ Trung Quốc | Toàn quốc | 23,1 | 26,74 | 27,08 | 26,23 | |||||||||
Danh mục tổ hợp xét tuyển | ||||||||||||||
A00: Toán, Lý, Hóa | ||||||||||||||
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh | ||||||||||||||
C00: Văn, Sử, Địa | ||||||||||||||
C03: Toán, Văn, Sử | ||||||||||||||
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | ||||||||||||||
D04: Toán, Văn, Tiếng Trung | ||||||||||||||
B00: Toán, Hóa, Sinh | ||||||||||||||
Danh mục Địa bàn xét tuyển | ||||||||||||||
Địa bàn | Tên đơn vị cụ thể | |||||||||||||
Phía Bắc | từ Thừa Thiên - Huế trở ra. | |||||||||||||
Phía Nam | từ Đà Nẵng trở vào. | |||||||||||||
Địa bàn 1 | gồm: các tỉnh miền núi phía Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La. | |||||||||||||
Địa bàn 2 | gồm: các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh. | |||||||||||||
Địa bàn 3 | gồm: các tỉnh Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế . | |||||||||||||
Địa bàn 4 | gồm: các tỉnh Nam Trung Bộ: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận. | |||||||||||||
Địa bàn 5 | gồm: các tỉnh Tây Nguyên: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng. | |||||||||||||
Địa bàn 6 | gồm: các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hồ Chí Minh. | |||||||||||||
Địa bàn 7 | gồm: các tỉnh, thành phố Tây Nam Bộ: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau. | |||||||||||||
Địa bàn 8 | gồm: các đơn vị trực thuộc Bộ |
Thu Phương