Chim bồ câu quay tiếng anh là gì

Vietnamese[edit]

con chim bồ câu

Etymology[edit]

The first element can also be seen in words like (“pelican”), (“magpie”). For the second element, see ; it is ultimately onomatopoeic. Compare Thai (kǎo), Chinese (OC *[k](r)u) (B-S), Burmese (hkui), English .

Pronunciation[edit]

  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓo˨˩ kəw˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [ʔɓow˦˩ kəw˧˧]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɓow˨˩ kəw˧˧]

Noun[edit]

(classifier ) bồ

  1. pigeon; doveSynonyms: ,
    • 1978, Định Hải, Bài ca Trái Đất (The Earth's Song): Trái Đất này là của chúng mình; Quả bóng xanh bay giữa trời xanh. Bồ câu ơi, tiếng chim gù thương mến; Hải âu ơi, cánh chim vờn sóng biển; Cùng bay nào! Cho Trái Đất quay! Cùng bay nào! Cho Trái Đất quay! This Earth belongs to us; A blue ball floating in the blue sky O doves, ye cooing-birds with lovely songs; O gulls, ye whose wings glide above the seas' waves; Fly [ye] together, so the Earth shall turn! Fly [ye] together, so the Earth shall turn!

Con chim bồ câu là loài chim mập mạp có cổ ngắn và mỏ dài mảnh khảnh, chủ yếu ăn hạt, trái cây và thực vật.

1.

Chúng tôi cho những con chim bồ câu trong công viên ăn.

We fed the pigeons in the park.

2.

Con chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình.

Cùng DOL phân biệt giữa dove và pigeon nhé! - dove: thường dùng để miêu tả loài chim bồ câu có một vóc người nhỏ hơn, đuôi dài và xòe hơn khi bay - pigeon: thường dùng để miêu tả loài chim bồ câu có dáng người to, lùn mập mạp hơn, đuôi ít xòe hơn ngoài ra cách gọi tên này còn phụ thuộc vào ngôn ngữ, từ "dove" trong tiếng anh có xuất phát từ ngôn ngữ của các nước bắc âu (nordic language), còn "pigeon" lại có nguồn gốc từ tiếng pháp. Ví dụ: in the pacific, the big birds might get called pigeons and the smaller ones might be called doves. (ở vùng thái bình dương, những con chim lớn hơn được gọi là pigeons, và những con nhỏ hơn sẽ được là doves.)

Chào các bạn, trong bài viết giải thích về các từ tiếng anh thông dụng liên quan đến động vật ngày hôm nay, Vuicuoilen sẽ giúp các bạn biết chim bồ câu tiếng anh là gì và sẽ giải thích cụ thể hơn về 2 cách gọi khác nhau của chim bồ câu trong tiếng anh. Hai cách gọi này khiến khá nhiều bạn bị nhầm lẫn và đôi lúc là bối rối không biết nên gọi như thế nào cho đúng.

  • Con bò tiếng anh là gì
  • Con mèo tiếng anh là gì
  • Con ngan tiếng anh là gì
  • Con chó tiếng anh là gì
  • Con lợn tiếng anh là gì

Chim bồ câu quay tiếng anh là gì
Chim bồ câu trong tiếng anh là gì

Chim bồ câu tiếng anh được gọi là dove, phiên âm đọc là /dʌv/. Hoặc cũng được gọi là pigeon, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈpidʒən/

Dove /dʌv/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/dove.mp3

Pigeon /ˈpidʒən/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/pigeon.mp3

Khi đọc từ dove và pigeon các bạn bật file nghe ở trên để nghe và đọc theo. Còn nếu bạn đọc theo phiên âm tiếng anh, bạn nên xem qua cách đọc phiên âm hoặc xem chú ý cách đọc như sau:

  • /d/ – đọc như chữ d trong tiếng Việt
  • /ʌ/ – đọc như chữ ă trong tiếng Việt
  • /v/ – đọc như chữ v trong tiếng Việt
  • /p/ – đọc như chữ p trong tiếng Việt
  • /i/ – đọc như chữ i trong tiếng Việt
  • /dʒ/ – đọc như chữ jơ
  • /ə/ – đọc như chữ ơ trong tiếng Việt
  • /n/ – đọc như chữ n trong tiếng Việt
    Chim bồ câu quay tiếng anh là gì
    Chim bồ câu tiếng anh là gì

Phân biệt giữa dove và pigeon

Trong tiếng anh nhiều khi có 2 hoặc nhiều từ cùng chỉ về một đồ vật, con vật nhưng thường cách gọi khác nhau cũng mang ý nghĩa hoặc sắc thái khác nhau. Dove và pigeon đều là những từ chỉ về con chim bồ câu nhưng hai từ này vẫn có sự khác nhau nhất định.

  • Pigeon: dùng để chỉ con chim bồ câu nuôi nhà hoặc chim bồ câu được nuôi thả ở các công viên. Pigeon thông thường sẽ được dùng để chỉ về những con chim bồ câu có màu nâu, xám, … không phải là màu trắng.
  • Dove: từ này cũng được dùng để chỉ con chim bồ câu nhưng thường là chim bồ câu hoang dã, sống ngoài tự nhiên. Dove thường chỉ chim bồ câu có màu trắng. Khi nói về biểu tượng của hòa bình là con chim bồ câu thì sẽ dùng dove chứ không dùng pigeon.
    Chim bồ câu quay tiếng anh là gì
    Chim bồ câu tiếng anh là gì

Một vài từ vựng liên quan đến chim bồ câu

Liên quan đến chim bồ câu có khá nhiều từ vựng liên quan các bạn nên biết để dùng từ chính xác tùy từng trường hợp:

  • Pigeon-hole: chuồng chim bồ câu
  • Pigeon-toed: chân chim bồ câu
  • Dove of Peace: chim bồ câu hòa bình
  • Wood-pigeon: chim bồ câu xanh
  • Trumpeter: chim bồ câu kèn
  • Stool-pigeon: chim bồ câu mồi, chim mồi
    Chim bồ câu quay tiếng anh là gì
    Chim bồ câu tiếng anh là gì

Như vậy, chim bồ câu tiếng anh có hai cách gọi là dove hoặc pigeon. Khi các bạn muốn gọi những con chim bồ câu nuôi nhà hoặc chim bồ câu nuôi thả ở công viên thì dùng pigeon. Khi các bạn muốn gọi những con chim bồ câu hoang dã thì dùng dove. Một điểm chú ý nữa đó là dove thường dùng để chỉ những con chim bồ câu trắng (biểu tượng của hòa bình, tình yêu), còn pigeon thường không dùng để chỉ về những con chim bồ câu trắng.

Chim bồ câu tiếng Anh gì?

PIGEON | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Dove và Pigeon khác nhau như thế nào?

Mặc dù chúng đều cùng một họ bồ câu Columbidae, một số người cho sự khác nhau giữa dove và pigeon như sau: dove có thân mình nhỏ hơn, với lông đuôi thường lớn hơn và xòe ra hơn khi bay, trong khi pigeon có thân mình lớn hơn và lông đuôi không xòe ra bằng (https://a-z-animals.com/blog/pigeon-vs-dove-2-key-differences- ...

Dove là con gì?

Chim bồ câu. Điển hình ngây thơ, hiền dịu.

Pigeon là con gì?

Chim bồ câu. Người ngốc nghếch, người dễ bị lừa.