Cho m gam KOH vào 400ml dung dịch NaHCO3

Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là ?

A.

0,04 và 4,8.

B.

0,07 và 3,2.

C.

0,08 và 4,8.

D.

0,14 và 2,4.

Đáp án và lời giải

Đáp án:C

Lời giải:

Có NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.

X chứa Na2CO3 và NaOHCO3 dư.

Trong 1 mol X gọi

Cho m gam KOH vào 400ml dung dịch NaHCO3

Cho m gam KOH vào 400ml dung dịch NaHCO3

Khi cho CaCl2 vào và đun nóng:

Cho m gam KOH vào 400ml dung dịch NaHCO3

Do đó b = 2(

Cho m gam KOH vào 400ml dung dịch NaHCO3

→ 2 lít X có 0,12 mol Na2CO3 và 0,04 mol NaHCO3

→ nNaOH =

Cho m gam KOH vào 400ml dung dịch NaHCO3
= 0,12;

n

Cho m gam KOH vào 400ml dung dịch NaHCO3
ban đầu = 0,12 + 0,04 = 0,16

Cho m gam KOH vào 400ml dung dịch NaHCO3

Vậy đáp án đúng là C

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất vật lý, Tính chất hoá học - Hóa học 12 - Đề số 4

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Nhỏ từ từ đến dư KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl, x mol ZnSO4 và y mol CuSO4 ta khảo sát số mol kết tủa theo số mol KOH đã dùng theo đồ thị dưới đây. Giá trị của biểu thức

    Cho m gam KOH vào 400ml dung dịch NaHCO3
    gần nhất với:

    Cho m gam KOH vào 400ml dung dịch NaHCO3

  • Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là ?

  • Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí CO2 thu được ở đktc là.

  • Hòa tna hết 33,02 gam hỗn hợp Na, Na2O, Ba, BaO vào nước dư thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch CuSO4 dư vào dung dịch X thu được 73,3 gam kết tủa. Nếu sục 0,45 mol khí CO2 vào dung dịch X, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được lượng kết tủa là:

  • Cho 7,1 gam P2O5 vào 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được hỗn hợp gồm các chất là

  • Cho V1ml dung dịch NaOH 0,4M vào V2ml dung dịch H2SO40,6M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Tỉ lệ V1 : V2là ?

  • Cho 5,52 gam Na vào 200 ml dung dịchHCl 1M, côcạn dung dịchsauphảnứng, thuđược m gam rắn khan. Giátrịcủa m là.

  • Cho a mol Ba vào dung dịchchứa 2a mol

    Cho m gam KOH vào 400ml dung dịch NaHCO3
    , thuđược dung dịch X vàkếttủa Y. Nhiệtphânhoàntoànkếttủa Y, lấykhísinhrasụcvào dung dịch X, thuđược dung dịch Z. Chất tan cótrong dung dịch Z là

  • Cho 15,6 gam một kim loại kiềm X tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại X là

  • Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là

  • Hòa tan một mẫu hợp kim Ba-Na (tỉ lệ 1:1) vào nước được dd X và 6,72 lít khí (đktc). Trung hòa 1/10 dd X thì thể tích HCl 0.1M cần dùng là

  • Cho 7,1 gam P2O5vào 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được dungdịch X. Cô cạn dungdịch X được hỗn hợp gồm các chất là:

  • Cho 22 gam ddNaOH 10% vào 5 gam ddaxit H3PO4 39,2%. Muốithuđượcsauphảnứnglà ?

  • Cho phản ứng: NaX(rắn) + H2SO4(đặc)

    Cho m gam KOH vào 400ml dung dịch NaHCO3
    NaHSO4(rắn) + HX(khí)

    Các chất có thể điều chế theo phản ứng trên là ?

  • Cho từtừdung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ởđktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong và dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệgiữa V với a, b là:

  • Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là ?

  • Hòa tan hết 15,08 gam Ba và Na vào 100 ml dung dịch X gồm Al(NO3)3 3a M và Al2(SO4)3 2a M thu được dung dịch có khối lượng giảm 0,72 gam so với X và thoát ra 0,13 mol H2. Giá trị của a là

  • Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là ?

  • Dung dịch A gồm Ba2+, Ca2+, Mg2+,; 0,3 mol

    Cho m gam KOH vào 400ml dung dịch NaHCO3
    ; 0,5 mol Cl-. Để kết tủa hết các ion trong A cần dùng tối thiểu V(ml) dung dịch hỗn hợp gồm K2CO3 1M và Na2CO3 1,5M. Giá trị của V là:

  • Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm. Nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là ?

  • Dung dịch X chứa 0,6 mol

    Cho m gam KOH vào 400ml dung dịch NaHCO3
    và 0,3 mol
    Cho m gam KOH vào 400ml dung dịch NaHCO3
    . Thêm rất từ từ dd chứa 0,8 mol
    Cho m gam KOH vào 400ml dung dịch NaHCO3
    vào dd X được dd Y và V lít
    Cho m gam KOH vào 400ml dung dịch NaHCO3
    (đktc). Thêm vào dd Y nước vôi trong dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Tìm V và m.

  • Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là

  • Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CaCO3 và Na2CO3 thu được 11,6g chất rắn và 2,24 lit khí (dktc). Hàm lượng % CaCO3 trong hỗn hợp là :

  • Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào đựng 200ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9 gam chất rắn khan. Giá trị V là

  • Cho m gam KOH vào 400ml dung dịch NaHCO3

    Giá trị của a là:

  • Hỗn hợp A gồm 10,2 g NaNO3và 0,48 mol HCl. Hỗn hợp A hòa tan tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp B gồm Fe và Cu có tỉlệmol là 2:1.

  • Trộn 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M với 100 ml dung dịch HCl xM thu được dung dịch Y. Cho 6,85 gam Ba vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 7,50 gam chất rắn. Giá trị nhỏ nhất của x là:

  • Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được amol khí H2và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của alà.

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Ngoài việc cung cấp gỗ quý, rừng còn có tác dụng gì cho môi trường sống của con người.

  • Đối với chất thải công nghiệp và sinh hoạt, Luật bảo vệ môi trường quy định:

  • Bảo vệ thiên nhiên hoang dã cần ngăn chặn những hành động nào dưới đây.

  • Giữ gìn thiên nhiên hoang dã là:

  • Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên tái sinh:

  • Muốn thực hiện quan hệ hợp tác giữa các quốc gia trong các lĩnh vực cần có:

  • Bảo vệ chủ quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ là nội dung cơ bản của pháp luật về:

  • Bảo vệ tổ quốc là nghĩa vụ thiêng liêng và cao quý của ai sau đây?

  • Ngăn chặn và bài trừ các tệ nạn xã hội được pháp luật quy định trong luật nào dưới đây:

  • Đâu không phải là nội dung của pháp luật về phát triển bền vững của xã hội?