Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số

Bạn có thể giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các thông tin còn thiếu trong chú thích như tên bài, đơn vị xuất bản, tác giả, ngày tháng và số trang (nếu có). Nội dung nào ghi nguồn không hợp lệ có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tháng 7 năm 2022)

Show

Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số

Xe ô tô (bao gồm xe tải, rơ moóc...) nói chung

Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số

Xe mô tô (xe gắn máy) nói chung

Biển xe cơ giới (hay còn gọi là biển số xe) là biển được sử dụng để hiển thị dấu đăng ký của phương tiện tại Việt Nam. Đây là biển bắt buộc đối với phương tiện cơ giới sử dụng trên đường công cộng để hiển thị biển đăng ký xe.

Định dạng[sửa | sửa mã nguồn]

Tại Việt Nam, hầu hết các biển số xe thuôc mẫu năm 2010 gồm một mã tỉnh, một sêri đăng ký và năm chữ số tự nhiên, hoặc mẫu năm 1976 gồm một mã tỉnh, một sêri đăng ký và bốn chữ số tự nhiên. Biển số xe quân sự là trường hợp ngoại lệ điển hình.

Theo Thông tư 24/2023/TT-BCA, biển số được làm bằng kim loại, có màng phản quang, ký hiệu bảo mật công an hiệu đóng chìm đóng chìm do đơn vị được Bộ Công an cấp phép sản xuất biển số, do Cục Cảnh sát giao thông quản lý, riêng biển số xe đăng ký tạm thời được in trên giấy. Về kích thước, xe ôtô được gắn hai biển số, một biển ngắn có kích thước 330 × 165 mm và một biển dài có kích thước 520 × 110 mm. Máy kéo, rơmoóc, sơmi rơmoóc được gắn một biển số ở phía sau, kích thước 330 × 165 mm. Xe môtô được gắn một biển số ở phía sau, kích thước 190 × 140 mm.

Các loại biển số xe[sửa | sửa mã nguồn]

STT Biển số Chức năng 1 Nền biển màu trắng, chữ và số màu đen Xe thuộc sở hữu cá nhân và xe của các doanh nghiệp 2 Nền biển màu xanh dương, chữ và số màu trắng Xe của các cơ quan chính trị, công an 3 Nền biển màu đỏ, chữ và số màu trắng Xe quân sự, xe của các doanh nghiệp quân đội 4 Nền biển màu vàng, chữ và số đen Xe hoạt động kinh doanh vận tải và xe máy chuyên dùng

Danh mục mã tỉnh[sửa | sửa mã nguồn]

Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số

Dưới đây là bảng ký hiệu mã số tỉnh thành Việt Nam, kèm theo mã chữ cái tương ứng. Ghi chú rằng mã số 13 từng thuộc tỉnh Hà Bắc cũ, nay là mã 98 và 99 (tương ứng với tỉnh Bắc Giang và Bắc Ninh).

Mã tỉnh Mã chữ cái tương ứng Tỉnh (thành phố) Vùng 11 CB Cao Bằng Đông Bắc Bộ 12 LS Lạng Sơn Đông Bắc Bộ 14 QN Quảng Ninh Đông Bắc Bộ 15 HP Hải Phòng Đồng bằng sông Hồng 16 17 TB Thái Bình Đồng bằng sông Hồng 18 NĐ Nam Định Đồng bằng sông Hồng 19 PT Phú Thọ Đông Bắc Bộ 20 TNg Thái Nguyên Đông Bắc Bộ 21 YB Yên Bái Tây Bắc Bộ 22 TQ Tuyên Quang Đông Bắc Bộ 23 HG Hà Giang Đông Bắc Bộ 24 LCa Lào Cai Tây Bắc Bộ 25 LC Lai Châu Tây Bắc Bộ 26 SL Sơn La Tây Bắc Bộ 27 ĐB Điện Biên Tây Bắc Bộ 28 HB Hòa Bình Tây Bắc Bộ 29 HN Hà Nội Đồng bằng sông Hồng 30 31 32 33 34 HD Hải Dương Đồng bằng sông Hồng 35 NB Ninh Bình Đồng bằng sông Hồng 36 TH Thanh Hóa Bắc Trung Bộ 37 NA Nghệ An Bắc Trung Bộ 38 HT Hà Tĩnh Bắc Trung Bộ 39 ĐN Đồng Nai Đông Nam Bộ 40 HN Hà Nội Đồng bằng sông Hồng 41 SG Thành phố Hồ Chí Minh Đông Nam Bộ 43 ĐNa Đà Nẵng Duyên hải Nam Trung Bộ 47 ĐL Đắk Lắk Tây Nguyên 48 ĐNo Đắk Nông Tây Nguyên 49 LĐ Lâm Đồng Tây Nguyên 50 SG Thành phố Hồ Chí Minh Đông Nam Bộ 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 ĐN Đồng Nai Đông Nam Bộ 61 BD Bình Dương Đông Nam Bộ 62 LA Long An Tây Nam Bộ 63 TG Tiền Giang Tây Nam Bộ 64 VL Vĩnh Long Tây Nam Bộ 65 CT Cần Thơ Tây Nam Bộ 66 ĐT Đồng Tháp Tây Nam Bộ 67 AG An Giang Tây Nam Bộ 68 KG Kiên Giang Tây Nam Bộ 69 CM Cà Mau Tây Nam Bộ 70 TN Tây Ninh Đông Nam Bộ 71 BT Bến Tre Tây Nam Bộ 72 BV Bà Rịa – Vũng Tàu Đông Nam Bộ 73 QB Quảng Bình Bắc Trung Bộ 74 QT Quảng Trị Bắc Trung Bộ 75 TTH Thừa Thiên Huế Bắc Trung Bộ 76 QNg Quảng Ngãi Duyên hải Nam Trung Bộ 77 BĐ Bình Định Duyên hải Nam Trung Bộ 78 PY Phú Yên Duyên hải Nam Trung Bộ 79 KH Khánh Hòa Duyên hải Nam Trung Bộ 80 Không Không 81 GL Gia Lai Tây Nguyên 82 KT Kon Tum Tây Nguyên 83 ST Sóc Trăng Tây Nam Bộ 84 TV Trà Vinh Tây Nam Bộ 85 NT Ninh Thuận Duyên hải Nam Trung Bộ 86 BTh Bình Thuận Duyên hải Nam Trung Bộ 88 VP Vĩnh Phúc Đồng bằng sông Hồng 89 HY Hưng Yên Đồng bằng sông Hồng 90 HNa Hà Nam Đồng bằng sông Hồng 92 QNa Quảng Nam Duyên hải Nam Trung Bộ 93 BP Bình Phước Đông Nam Bộ 94 BL Bạc Liêu Tây Nam Bộ 95 HGi Hậu Giang Tây Nam Bộ 97 BK Bắc Kạn Đông Bắc Bộ 98 BG Bắc Giang Đông Bắc Bộ 99 BN Bắc Ninh Đồng bằng sông Hồng

Biển số xe quân sự[sửa | sửa mã nguồn]

Do Cục Xe – Máy trục thuộc Bộ Quốc phòng (Việt Nam) cấp cho các đơn vị, cơ quan thuộc lực lượng vũ trang do Bộ quản lý. Biển xe có nền màu đỏ và chữ số màu trắng, gồm mã 2 chữ cái và 4 chữ số (với xe ôtô, đối với xe môtô là 3 chữ số). Xe rơmoóc có biển số gồm mã 2 chữ cái và 3 chữ số, cộng với hai chữ "RM"; xe sơmi rơmoóc cũng như vậy, nhưng theo sau là hai chữ "BM". Biển số xe máy chuyên dùng gồm mã 2 chữ cái, cộng với chữ L, S hoặc X, sau đó là 4 chữ số.

Mã của các đơn vị, cơ quan quân đội là như sau:

Mã cơ quan Cơ quan AA Quân đoàn 12 AB Quân đoàn 12 AC Quân đoàn 3 (Binh đoàn Tây Nguyên) AD Quân đoàn 4 (Binh đoàn Cửu Long) AM Binh đoàn 18 (Tổng Công ty Trực thăng Việt Nam - VNH) AN Binh đoàn 15 AP Lữ đoàn 144 AT Binh đoàn 12 (Tổng công ty Xây dựng Trường Sơn) AV Binh đoàn 11 (Tổng Công ty Thành An) AX Binh đoàn 16 BB Binh chủng Tăng, Thiết giáp BC Binh chủng Công binh BH Binh chủng Hóa học BK Binh chủng Đặc công BL Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh BP Binh chủng Pháo binh BS Bộ Tư lệnh Cảnh sát Biển (VCG) BT Binh chủng Thông tin liên lạc CA Tổng Công ty 36 CB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội (MB Bank) CC Tổng Công ty Xăng dầu Quân đội (MIPECORP) CD Tổng Công ty Xuất nhập khẩu tổng hợp Vạn Xuân (VAXUCO) CH Tổng Công ty Đông Bắc CK Tổng Công ty Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Quốc phòng (GAET) CM Tổng Công ty Thái Sơn CN Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị (MHDI) CP Tổng Công ty 319 CT Công ty Ứng dụng Kỹ thuật và Sản xuất (TECAPRO) CV Tổng Công ty Xây dựng Lũng Lô DB Tổng Công ty Đông Bắc HA Học viện Quốc phòng HB Học viện Lục quân HC Học viện Chính trị HD Học viện Kỹ thuật quân sự (Trường Đại học Kỹ thuật Lê Quý Đôn) HE Học viện Hậu cần HH Học viện Quân y (Trường Đại học Y dược Lê Hữu Trác) HL Học viện Khoa học Quân sự HN Trường Đại học Chính trị HQ Trường Đại học Nguyễn Huệ (Trường Sĩ quan Lục quân 2) HT Trường Đại học Trần Quốc Tuấn (Trường Sĩ quan Lục quân 1) KA Quân khu 1 KB Quân khu 2 KC Quân khu 3 KD Quân khu 4 KK Quân khu 9 KN Đặc khu Quân sự Quảng Ninh KP Quân khu 7 KT Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội KV Quân khu 5 ND Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị (MHDI) PA Cục Đối ngoại PC Tổng cục Tình báo (Tổng cục II) PG Cục Gìn giữ hòa bình Việt Nam (VNDPKO) PK Ban Cơ yếu Chính phủ PL Viên Lịch sử Quân sự Việt Nam PM Viện Thiết kế (Công ty TNHH MTV Tư vấn Thiết kế và Đầu tư Xây dựng) PP-10 Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 PP-40 Bệnh viện Quân y 175 PP-60 Viện Y học Cổ truyền Quân đội PT Cục Tài chính PQ Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự (AMST) PX Trung tâm Nhiệt đới Việt - Nga PY Cục Quân y QA Quân chủng Phòng không - Không quân QB Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng (VBG) QC Bộ Tư lệnh Cảnh sát Biển (VCG) QH Hải quân Nhân dân (VPN) QK Quân chủng Phòng không - Không quân QM Bộ Tư lệnh Tác chiến không gian mạng (Bộ Tư lệnh 86) QP Quân chủng Phòng không - Không quân TC Tổng cục Chính trị TH Tổng cục Hậu cần TK Tổng cục Công nghiệp quốc phòng (VDI) TM Bộ Tổng Tham mưu TN Tổng cục Tình báo (Tổng cục II) TT Tổng cục Kỹ thuật VB Binh đoàn 18 (Tổng Công ty Trực thăng Việt Nam - VNH) VK Ủy ban Quốc gia Ứng phó Sự cố, Thiên tai và Tìm kiếm Cứu nạn VT Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội (Viettel)

Biển số 80[sửa | sửa mã nguồn]

Biển xe có 2 mã số đầu là 80 do Cục Cảnh sát Giao thông (C08) thuộc Bộ Công an cấp cho hầu hết các cơ quan Trung ương hoặc thuộc Trung ương quản lý. Biển số có mã 80A/B/C. Các cơ quan được biết là được cấp biển số xe này là:

  1. Các ban của Trung ương Đảng
  2. Văn phòng Chủ tịch nước
  3. Văn phòng Quốc hội
  4. Văn phòng Chính phủ
  5. Bộ Công an
  6. Xe phục vụ các uỷ viên Trung ương Đảng công tác tại Hà Nội và các thành viên Chính phủ
  7. Bộ Ngoại giao
  8. Tòa án Nhân dân Tối cao
  9. Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao
  10. Thông tấn xã Việt Nam
  11. Báo Nhân dân
  12. Thanh tra Nhà nước
  13. Học viện Chính trị quốc gia
  14. Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Bảo tàng, Khu di tích lịch sử Hồ Chí Minh
  15. Trung tâm lưu trữ quốc gia
  16. Uỷ ban Dân số kế hoạch hoá gia đình (trước đây)
  17. Tổng công ty Dầu khí Việt Nam
  18. Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước
  19. Cục Hàng không Dân dụng Việt Nam
  20. Kiểm toán Nhà nước
  21. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
  22. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  23. Đài Truyền hình Việt Nam
  24. Hãng phim truyện Việt Nam
  25. Đài Tiếng nói Việt Nam
  26. Bộ Thông tin và Truyền thông (Việt Nam)

Biển số Bộ Ngoại giao[sửa | sửa mã nguồn]

STT Biển số Ký hiệu đặc biệt Chức năng 1 Nền màu trắng, số màu đen, có sêri ký hiệu NG (Ngoại giao) màu đỏ Không Xe của cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự Xe của nhân viên nước ngoài mang chứng minh thư ngoại giao của cơ quan đó Có thứ tự đăng ký là số 01 và thêm gạch màu đỏ đè ngang lên giữa các chữ số chỉ quốc tịch và thứ tự đăng ký Xe của Đại sứ (hai chữ số đầu là 80) và Tổng Lãnh sự (hai chữ số đầu là tỉnh thành nơi đặt Tổng Lãnh sự quán) Có thứ tự đăng ký là số 02 và thêm gạch màu đỏ đè ngang lên giữa các chữ số chỉ quốc tịch và thứ tự đăng ký Xe của Phó Đại sứ (hai chữ số đầu là 80) và Phó Tổng Lãnh sự (hai chữ số đầu là tỉnh thành nơi đặt Tổng Lãnh sự quán) 2 Nền màu trắng, số màu đen, có sêri ký hiệu QT (Quốc tế) màu đỏ Không Xe của cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế Xe của nhân viên nước ngoài mang chứng minh thư ngoại giao của tổ chức đó Có hai chữ số đầu là 80 và thêm gạch màu đỏ đè ngang lên giữa các chữ số chỉ ký hiệu xe của tổ chức quốc tế đó và thứ tự đăng ký Xe của người đứng đầu cơ quan đại diện các tổ chức của Liên hợp quốc 3 Nền màu trắng, chữ, Số màu đen, có sêri ký hiệu CV (Công vụ) Không Xe của các nhân viên hành chính kỹ thuật mang chứng minh thư công vụ của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, tổ chức quốc tế 4 Nền màu trắng, chữ, Số màu đen, có ký hiệu NN (Nước ngoài) Xe của tổ chức, văn phòng đại diện, cá nhân nước ngoài (trừ các đối tượng nêu trên)

Biển xe có mã số đầu theo địa phương (tỉnh, thành) đăng ký và 2 ký tự NN (nước ngoài), NG (ngoại giao), CV (công vụ) hoặc QT (quốc tế) cùng dãy số, do Cục Cảnh sát Giao thông đường bộ, đường sắt (C67) thuộc Bộ Công an, cấp cho các cá nhân, tổ chức có yếu tố nước ngoài, trên cơ sở sự đề xuất của Đại sứ quán nước đó và sự đồng ý của Bộ Ngoại giao. Nền biển màu trắng, chữ và số màu đen, (riêng ký tự NG và QT màu đỏ), bao gồm:

  • Hai chữ số đầu: thể hiện địa điểm đăng ký (tỉnh/thành)
  • Ba chữ số tiếp theo: mã nước (quốc tịch người đăng ký)
  • Mã hai ký tự NN, NG, CV hoặc QT. Nếu biển có gạch màu đỏ chạy ngang qua hai chữ cái đấy, nó thể hiện mức độ cao hơn của mỗi dòng biển đó (cấm xâm phạm dù bất cứ tình huống nào).
  • Hai chữ số của phương tiện (đối với xe máy là ba chữ số) Ký hiệu mã quốc gia xe ô tô, mô tô của tổ chức, cá nhân nước ngoài Mã quốc gia (tổ chức) Quốc gia (tổ chức) 001-005
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Áo 006-010
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Albania 011-015
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 016-020
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Ai Cập 021-025
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Azerbaijan 026-030
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Ấn Độ 031-035
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Angola 036-040
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Afghanistan 041-045
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Algeria 046-050
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Argentina 051-055
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Armenia 056-060
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Iceland 061-065
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Bỉ 066-070
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Ba Lan 071-075
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Bồ Đào Nha 076-080
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Bulgaria 081-085
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Burkina Faso 086-090
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Brazil 091-095
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Bangladesh 096-100
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Belarus 101-105
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Bolivia 106-110
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Benin 111-115
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Brunei 116-120
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Burundi 121-125
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Cuba 126-130
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Bờ Biển Ngà 131-135
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Cộng hoà Congo 136-140
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Cộng hoà Dân chủ Congo 141-145
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Chile 146-150
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Colombia 151-155
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Cameroon 156-160
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Canada 161-165
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Kuwait 166-170
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Cambodia 171-175
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Kyrgyzstan 176-180
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Qatar 181-185
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Cape Verde 186-190
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Costa Rica 191-195
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Đức 196-200
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Zambia 201-205
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Zimbabwe 206-210
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Đan Mạch 211-215
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Ecuador 216-220
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Eritrea 221-225
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Ethiopia 226-230
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Estonia 231-235
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Guyana 236-240
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Gabon 241-245
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Gambia 246-250
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Djibouti 251-255
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Gruzia 256-260
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Jordan 261-265
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Guinea 266-270
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Ghana 271-275
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Guinea-Bissau 276-280
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Grenada 281-285
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Guinea Xích đạo 286-290
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Guatemala 291-295
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Hungary 296-300, 771-775
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Hoa Kỳ 301-305
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Hà Lan 306-310
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Hy Lạp 311-315
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Jamaica 316-320
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Indonesia 321-325
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Iran 326-330
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Iraq 331-335
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Ý 336-340
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Israel 341-345
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Kazakhstan 346-350
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Lào 351-355
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Liban 356-360
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Libya 361-365
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Luxembourg 366-370
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Litva 371-375
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Latvia 376-380
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Myanmar 381-385
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Mông Cổ 386-390
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Mozambique 391-395
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Madagascar 396-400
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Moldova 401-405
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Maldives 406-410
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Mexico 411-415
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Mali 416-420
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Malaysia 421-425
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Maroc 426-430
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Mauritania 431-435
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Malta 436-440
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Quần đảo Marshall 441-445
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Nga 446-450, 776-780
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Nhật Bản 451-455
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Nicaragua 456-460
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    New Zealand 461-465
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Niger 466-470
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Nigeria 471-475
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Namibia 476-480
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Nepal 481-485
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Nam Phi 486-490
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Nam Tư 491-495
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Na Uy 496-500
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Oman 501-505
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Úc 506-510
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Pháp 511-515
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Fiji 516-520
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Pakistan 521-525
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Phần Lan 526-530
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Philippines 531-535
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Palestine 536-540
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Panama 541-545
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Papua New Guinea 546-550 Tổ chức quốc tế 551-555
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Rwanda 556-560
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Romania 561-565
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Chad 566-570
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Cộng hoà Séc 571-575
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Síp 576-580
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Tây Ban Nha 581-585
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Thuỵ Điển 586-590
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Tanzania 591-595
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Togo 596-600
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Tajikistan 601-605
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Trung Quốc 606-610
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Thái Lan 611-615
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Turkmenistan 616-620
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Tunisia 621-625
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Thổ Nhĩ Kỳ 626-630
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Thuỵ Sĩ 631-635
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 636-640
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Hàn Quốc 641-645
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất 646-650
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Samoa 651-655
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Ukraine 656-660
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Uzbekistan 661-665
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Uganda 666-670
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Uruguay 671-675
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Vanuatu 676-680
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Venezuela 681-685
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Sudan 686-690
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Sierra Leone 691-695
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Singapore 696-700
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Sri Lanka 701-705
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Somalia 706-710
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Senegal 711-715
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Syria 716-720
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Sahrawi 721-725
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Seychelles 726-730
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    São Tomé và Príncipe 731-735
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Slovakia 736-740
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Yemen 741-745
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Liechtenstein 746-750
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Hồng Kông 751-755
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Đông Timor 756-760
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Liên minh châu Âu 761-765
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Ả Rập Xê Út 766-770
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Liberia 771-775
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Hoa Kỳ 776-780
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Nhật Bản 781-785
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Haiti 786-790
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Peru 791
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Andorra 792
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Anguilla 793
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Antigua và Barbuda 794
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Bahamas 795
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Bahrain 796
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Barbados 797
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Belize 798
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Bermuda 799
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Bhutan 800
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Bosnia và Herzegovina 801-805
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Ireland 806
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Kenya 807
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Botswana 808
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Comoros 809
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Cộng hòa Dominica 810
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Bắc Macedonia 811
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Trung Phi 812
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Croatia 813
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Curaçao 814
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Dominica 815
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    El Salvador 816
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Honduras 817
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Kiribati 818
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Lesotho 819
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Micronesia 820
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Malawi 821
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Mauritius 822
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Monaco 823
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Montenegro 824
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Nam Sudan 825
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Nauru 826
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Niue 827
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Palau 828
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Paraguay 829
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Quần đảo Cook 830
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Puerto Rico 831
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Quần đảo Bắc Mariana 832
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Quần đảo Solomon 833
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Saint Kitts và Nevis 834
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Saint Lucia 835
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Saint Vincent và Grenadines 836
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    San Marino 837
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Slovenia 838
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Suriname 839
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Eswatini 840
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Tonga 841
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Trinidad và Tobago 842
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Tuvalu 843
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Vatican 885-890
    Có bao nhiêu biển số xe có 5 chữ số
    Đài Loan

Biển số có kí hiệu riêng[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Xe của doanh nghiệp quân đội có ký hiệu KT;
  1. Xe của các doanh nghiệp có vốn nước ngoài, xe thuê của nước ngoài, xe của công ty nước ngoài trúng thầu có ký hiệu LD;
  1. Xe của các ban quản lý dự án do nước ngoài đầu tư có ký hiệu DA;
  1. Rơmoóc, sơmi rơmoóc có ký hiệu R hoặc RM;

đ) Xe đăng ký tạm thời có ký hiệu T;

  1. Máy kéo có ký hiệu MK;
  1. Xe máy điện có ký hiệu MĐ;
  1. Xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước, được Thủ tướng Chính phủ cho phép triển khai thí điểm có ký hiệu TĐ, kể cả xe chở người 4 bánh có gắn động cơ, xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ;
  1. Xe có phạm vi hoạt động hạn chế có ký hiệu HC;
  1. Xe chuyên dùng của lực lượng Công an nhân dân sử dụng vào mục đích an ninh có biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng, ký hiệu CD.

Biển số xe 50cc[sửa | sửa mã nguồn]

TP. Hà Nội- 29[sửa | sửa mã nguồn]

  • (Chưa rõ): 29-AA/AB/AC Ký hiệu biển 29-AA/AB/AC dùng cho xe 50cc trước Thông tư 24/2023/TT-BCA ( Ngày 1/7/2023 ). Sau thông tư 24 biển số 29-AA/AB/AC sẽ trở thành biển định danh. Các Quận/Huyện còn biển số này sẽ được dùng để đăng ký cho xe từ 50-175cc. Ví dụ: Quận Ba Đình bấm biển 29-AB 900.xx cho xe Vision. Quận Hoàn Kiếm bấm biển 29-AB 189.xx cho xe SH.

TP. Hồ Chí Minh - 59[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Thủ Đức: 59-BA/XA/XB
  • Quận 4: 59-CA
  • Quận 7: 59-CB
  • Quận Tân Phú: 59-DB
  • Quận Phú Nhuận: 59-EA
  • Quận 3: 59-FA
  • Quận 12: 59-GA
  • Quận 5: 59-HA
  • Quận 6: 59-KA
  • Quận 8: 59-LA
  • Quận 11: 59-MA
  • Quận Bình Tân: 59-NA
  • Quận Tân Bình: 59-PA
  • Quận Bình Thạnh: 59-SA
  • Quận 1: 59-TA
  • Quận 10: 59-UA
  • Quận Gò Vấp: 59-VA
  • Huyện Bình Chánh: 59-NB
  • Huyện Hóc Môn: 59-YA
  • Huyện Củ Chi: 59-YB
  • Huyện Nhà Bè: 59-ZA
  • Huyện Cần Giờ: 59-ZB

Bạc Liêu - 94[sửa | sửa mã nguồn]

  • (Chưa rõ): 94-AB
  • Huyện Phước Long: 94-AH

Bắc Giang - 98[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Bắc Giang: 98-AA
  • Huyện Lục Ngạn: 98-AB
  • Huyện Hiệp Hoà: 98-AC
  • Huyện Sơn Động: 98-AD
  • Huyện Lục Nam: 98-AE
  • Huyện Lạng Giang: 98-AF
  • Huyện Yên Dũng: 98-AG
  • Huyện Việt Yên: 98-AH
  • Huyện Tân Yên: 98-AK
  • Huyện Yên Thế: 98-AL

Bến Tre - 71[sửa | sửa mã nguồn]

  • TP Bến Tre: 71-AA
  • Huyện Châu Thành: 71-AA
  • Huyện Giồng Trôm: 71-AA
  • Huyện Mỏ Cày Bắc: 71-AA
  • Huyện Mỏ Cày Nam: 71-AA
  • Huyện Bình Đại: 71-AB
  • Huyện Ba Tri: 71-AC
  • Huyện Thạnh Phú: 71-AD
  • Huyện Chợ Lách: 71-AE

Bình Định - 77[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Quy Nhơn: 77-AL
  • Thị xã An Nhơn: 77-AE
  • Thị xã Hoài Nhơn: 77-AB
  • Huyện Hoài Ân: 77-AK
  • Huyện An Lão: 77-AM
  • Huyện Phù Mỹ: 77-AC
  • Huyện Phù Cát: 77-AD
  • Huyện Tuy Phước: 77-AF
  • Huyện Tây Sơn: 77-AH
  • Huyện Vĩnh Thạnh: 77-AN
  • Huyện Vân Canh: 77-AA

Cà Mau - 69[sửa | sửa mã nguồn]

  • Huyện Ngọc Hiển: 69-AK
  • Huyện Năm Căn: 69-AL
  • Huyện U Minh: 69-FA
  • Huyện Cái Nước:69-AD

Cần Thơ - 65[sửa | sửa mã nguồn]

  • Quận Ninh Kiều: 65-AA
  • Quận Cái Răng: 65-BA
  • Quận Bình Thủy: 65-CA
  • Quận Ô Môn: 65-DB
  • Quận Thốt Nốt: 65-EA
  • Huyện Phong Điền: 65-FA
  • Huyện Thới Lai: 65-GA
  • Huyện Cờ Đỏ: 65-HA
  • Huyện Vĩnh Thạnh: 65-KA
  • Những biển số này định danh theo thông tư

Quảng Ngãi - 76[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Quảng Ngãi: 76-AA
  • Thị xã Đức Phổ: 76-AH
  • Huyện Bình Sơn: 76-AB
  • Huyện Sơn Tịnh: 76-AC
  • Huyện Tư Nghĩa: 76-AD
  • Huyện Nghĩa Hành: 76-AE
  • Huyện Mộ Đức: 76-AF
  • Huyện Ba Tơ: 76-AK
  • Huyện Minh Long: 76-AL
  • Huyện Sơn Hà: 76-AM
  • Huyện Sơn Tây: 76-AN
  • Huyện Trà Bồng: 76-AP/AS
  • Huyện đảo Lý Sơn: 76-AT

Đắk Lắk - 47[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Buôn Ma Thuột: 47-AB/AC/AD
  • Thị xã Buôn Hồ: 47-AB/AC/AD
  • Huyện Ea H'leo: 47-AB/AC/AD
  • Huyện Krông Năng: 47-AB/AC/AD
  • Huyện EaKar: 47-AB/AC/AD
  • Huyện M'Drăk: 47-AB/AC/AD
  • Huyện Cư M'gar: 47-AB/AC/AD
  • Huyện Krông Bông: 47-AB/AC/AD
  • Huyện Krông Ana: 47-AB/AC/AD
  • Huyện Krông Pắc: 47-AB/AC/AD
  • Huyện Lăk: 47-AB/AC/AD
  • Huyện Ea Sup: 47-AB/AC/AD
  • Huyện Buôn Đôn: 47-AB/AC/AD
  • Huyện Cư Kuin: 47-AB/AC/AD
  • Huyện Krông Búk: 47-AB/AC/AD
  • Chưa rõ: 47- AL . Những biển số này định danh theo thông tư

Đồng Nai - 60[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Biên Hòa: 60-AA
  • Thành phố Long Khánh: 60-AB
  • Huyện Tân Phú: 60-AC
  • Huyện Định Quán: 60-AD
  • Huyện Xuân Lộc: 60-AE
  • Huyện Cẩm Mỹ: 60-AF
  • Huyện Thống Nhất: 60-AH
  • Huyện Trảng Bom: 60-AK
  • Huyện Vĩnh Cửu: 60-AL
  • Huyện Long Thành: 60-AM
  • Huyện Nhơn Trạch: 60-AN

Đồng Tháp - 66[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Cao Lãnh: 66-PA
  • Thành phố Sa Đéc: 66-SA
  • Thành phố Hồng Ngự: 66-HA
  • Huyện Tân Hồng: 66-KA
  • Huyện Hồng Ngự: 66-GA
  • Huyện Tam Nông: 66-NA
  • Huyện Thanh Bình: 66-BA
  • Huyện Tháp Mười: 66-MA
  • Huyện Cao Lãnh: 66-FA
  • Huyện Lấp Vò: 66-VA
  • Huyện Lai Vung: 66-LA
  • Huyện Châu Thành: 66-CA

Hà Tĩnh - 38[sửa | sửa mã nguồn]

  • TP Hà Tĩnh: 38-AP
  • Thị xã Hồng Lĩnh: 38-AF
  • Thị xã Kỳ Anh: 38-AK
  • Huyện Hương Khê: 38-AB
  • Huyện Can Lộc: 38-AC
  • Huyện Đức Thọ: 38-AD
  • Huyện Vũ Quang: 38-AE
  • Huyện Hương Sơn: 38-AH
  • Huyện Kỳ Anh: 38-AG
  • Huyện Lộc Hà: 38-AL
  • Huyện Thạch Hà: 38-AM
  • Huyện Nghi Xuân: 38-AN
  • Huyện Cẩm Xuyên: 38-AX

Hải Phòng - 15[sửa | sửa mã nguồn]

  • Quận Kiến An: 15-AN
  • Huyện Vĩnh Bảo: 15-AK
  • Huyện Kiến Thuỵ: 15-AE
  • Quận Lê Chân: 15-AA
  • Huyện An Lão: 15-AC
  • Huyện Thủy Nguyên: 15-AF

Thái Bình - 17

  • (Chưa rõ): 17-AA/AB

Kiên Giang - 68[sửa | sửa mã nguồn]

  • (Rạch giá): 68-AB
  • (Chưa rõ): 68-BA
  • (Chư): 68-CA
  • (Chưa rõ): 68-KA
  • (Chưa rõ): 68-SA
  • (Chưa rõ): 68-TA

Lạng Sơn - 12[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Lạng Sơn: 12-PA
  • Huyện Bình Gia: 12-BA
  • Huyện Cao Lộc: 12-FA
  • Huyện Hữu Lũng: 12-HA
  • Huyện Lộc Bình: 12-LA
  • Huyện Bắc Sơn: 12-SA
  • Huyện Tràng Định: 12-TA
  • Huyện Văn Quan: 12-UA
  • Huyện Văn Lãng: 12-VA
  • Huyện Chi Lăng: 12-XA
  • Huyện Đình Lập: 12-ZA

Lâm Đồng - 49[sửa | sửa mã nguồn]

  • (Chưa rõ): 49-AD

Sóc Trăng - 83[sửa | sửa mã nguồn]

  • Số cũ: 83-PT
  • Thạnh Trị: 83-TG
  • TP Sóc Trăng: 83-GE

Thừa Thiên - Huế - 75[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tất cả: 75-Ax (x gồm các chữ cái gồm: B C D E F G H K L M N P Q S T U V X Y Z)

Thái Nguyên - 20[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Thái Nguyên: 20-AA
  • Thành phố Sông Công: 20-AB
  • Thành phố Phổ Yên: 20-AD
  • Huyện Đồng Hỷ: 20-AC
  • Huyện Võ Nhai: 20-AE
  • Huyện Phú Bình: 20-AF
  • Huyện Phú Lương: 20-AG
  • Huyện Đại Từ: 20-AH
  • Huyện Định Hóa: 20-AK

Vĩnh Phúc - 88[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Vĩnh Yên: 88-AB/AC
  • Thành phố Phúc Yên: 88-AB/AC
  • Huyện Sông Lô: 88-AB/AC
  • Huyện Lập Thạch: 88-AB/AC
  • Huyện Tam Đảo: 88-AB/AC
  • Huyện Yên Lạc: 88-AB/AC
  • Huyện Bình Xuyên: 88-AB/AC
  • Huyện Tam Dương: 88-AB/AC
  • Huyện Vĩnh Tường: 88-AB/AC

Trà Vinh - 84[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Trà Vinh: 84-AA/BA/CA
  • Thị xã Duyên Hải: 84-FA
  • Huyện Châu Thành: 84-DA
  • Huyện Cầu Ngang: 84-EA
  • Huyện Trà Cú: 84-GA
  • Huyện Tiểu Cần: 84-HA
  • Huyện Càng Long: 84-LA
  • Huyện Duyên Hải: 84-MA

Vĩnh Long - 64[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Vĩnh Long: 64-AA/AB/AC
  • Thị xã Bình Minh: 64-HA/HB
  • Huyện Long Hồ: 64-BA/BB
  • Huyện Vũng Liêm: 64-DA/DB
  • Huyện Tam Bình: 64-EA
  • Huyện Trà Ôn: 64-FA
  • Huyện Mang Thít: 64-GA
  • Huyện Bình Tân: 64-KA

Quảng Trị - 74[sửa | sửa mã nguồn]

  • Huyện Vĩnh Linh: 74-AA
  • Huyện Gio Linh: 74-AB
  • Thành phố Đông Hà: 74-AC
  • Huyện Triệu Phong: 74-AD
  • Thị xã Quảng Trị: 74-AE
  • Huyện Hướng Hóa: 74-AH
  • Huyện Đakrông: 74-AK
  • Huyện Hải Lăng: 74-AF
  • Huyện Cam Lộ: 74-AG

Biển số xe 50-175cc[sửa | sửa mã nguồn]

Hà Nội - 29; 30[sửa | sửa mã nguồn]

  • Quận Ba Đình: 29-B1/B2/BA 29-AB/9xx.xx
  • Quận Hoàn Kiếm: 29-C1/C2/BG 29-AB/183.xx->190xx
  • Quận Hai Bà Trưng: 29-D1/D2/BF
  • Quận Đống Đa: 29-E1/E2/E3/BD
  • Quận Tây Hồ: 29-F1/BM
  • Quận Thanh Xuân: 29-G1/G2/BN
  • Quận Hoàng Mai: 29-H1/H2/BH
  • Quận Long Biên: 29-K1/K2/BK
  • Quận Nam Từ Liêm: 29-L1/L2/BL
  • Quận Bắc Từ Liêm: 29-L5/BB
  • Quận Hà Đông: 29-T1/T2/BE
  • Quận Cầu Giấy: 29-P1/P2/BC
  • Thị xã Sơn Tây: 29-U1/BP
  • Huyện Thanh Trì: 29-M1/M2/AX
  • Huyện Gia Lâm: 29-N1/N2/AH
  • Huyện Đông Anh: 29-S1/S2/AG
  • Huyện Sóc Sơn: 29-S6/S7/AT
  • Huyện Mê Linh: 29-Z1;30-Z1/AL
  • Huyện Ba Vì: 29-V1/AD
  • Huyện Phúc Thọ: 29-V3/AP
  • Huyện Thạch Thất: 29-V5/AU
  • Huyện Quốc Oai: 29-V7/AS
  • Huyện Chương Mỹ: 29-X1/X2/AE
  • Huyện Đan Phượng: 29-X3/AF
  • Huyện Hoài Đức: 29-X5/AK
  • Huyện Thanh Oai: 29-X7/AV
  • Huyện Mỹ Đức: 29-Y1/AM
  • Huyện Ứng Hoà: 29-Y3/AZ
  • Huyện Thường Tín: 29-Y5/AY
  • Huyện Phú Xuyên: 29-Y7/AN
  • Lưu ý: Ký hiệu trên chỉ mang tính chất tham khảo. Sau Thông tư 24/2023/TT-BCA các Quận/Huyện được phân bấm biển số cũ của Quận/Huyện khác để dùng cho hết trước khi chuyển sang định dạng biển số mới (Thông tư 24/2023/TT-BCA). Ví dụ Quận Đống Đa bấm ra biển 29-H1, Quận Hai Bà Trưng bấm ra biển 29-Y5, Quận Hoàn Kiếm & Ba Đình bấm biển 29-AB cho xe từ 50->175cc. Sau khi bấm hết biển sỗ cũ còn tồn ở kho số, sẽ chuyển sang định dạng chữ cái như BA BB.

TP. Hồ Chí Minh - 59; 50[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Thủ Đức: 59-B1/X1/X2/X3/X4; 50-X1
  • Quận 4: 59-C1/C3; 50-C1
  • Quận 7: 59-C2/C4
  • Quận Tân Phú: 59-D1/D2/D3
  • Quận Phú Nhuận: 59-E1/E2
  • Quận 3: 59-F1/F2
  • Quận 12: 59-G1/G2/G3
  • Quận 5: 59-H1/H2
  • Quận 6: 59-K1/K2
  • Quận 8: 59-L1/L2/L3
  • Quận 11: 59-M1/M2
  • Quận Bình Tân: 59-N1; 50-N1/N2
  • Quận Tân Bình: 59-P1/P2/P3
  • Quận Bình Thạnh: 59-S1/S2/S3
  • Quận 1: 59-T1/T2
  • Quận 10: 59-U1/U2
  • Quận Gò Vấp: 59-V1/V2/V3
  • Huyện Bình Chánh: 59-N2/N3
  • Huyện Hóc Môn: 59-Y1; 50-Y1/Y2
  • Huyện Củ Chi: 59-Y2/Y3/Y4
  • Huyện Nhà Bè: 59-Z1
  • Huyện Cần Giờ: 59-Z2
  • Tổ chức, cá nhân nước ngoài: 51/52/53/56/59-NN
  • Tổ chức, cá nhân cơ quan nhà nước: 41-A1, 41-B1, 59-B1

An Giang - 67[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Long Xuyên: 67-B1/B2
  • Thành phố Châu Đốc: 67-E1
  • Thị xã Tịnh Biên: 67-F1
  • Thị xã Tân Châu: 67-H1/H2
  • Huyện Châu Thành: 67-C1/C2
  • Huyện Châu Phú: 67-D1/D2
  • Huyện An Phú: 67-G1
  • Huyện Phú Tân: 67-K1/K2
  • Huyện Chợ Mới: 67-L1/L2
  • Huyện Thoại Sơn: 67-M1/M2
  • Huyện Tri Tôn: 67-N1

Bà Rịa - Vũng Tàu - 72[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Vũng Tàu: 72-C1/C2
  • Thành phố Bà Rịa: 72-D1
  • Thị xã Phú Mỹ: 72-E1/E2
  • Huyện Châu Đức: 72-F1
  • Huyện Xuyên Mộc: 72-G1
  • Huyện Đất Đỏ: 72-H1
  • Huyện Long Điền: 72-K1
  • Huyện đảo Côn Đảo: 72-L1

(72-B1, 72-N1, 72-T1: ngừng cấp)

Bạc Liêu - 94[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Bạc Liêu: 94-K1/K2
  • Thị xã Giá Rai: 94-D1/D2
  • Huyện Đông Hải: 94-B1/B2
  • Huyện Vĩnh Lợi: 94-C1/K1/K2/L1
  • Huyện Phước Long: 94-E1
  • Huyện Hồng Dân: 94-F1
  • Huyện Hòa Bình: 94-G1/K1/K2/M1

(94-C1 Vĩnh Lợi ngừng cấp, 94-G1 Hoà Bình ngừng cấp)

Bắc Giang - 98[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Bắc Giang: 98-B1/B2/B3/B4
  • Thị xã Việt Yên: 98-K1
  • Huyện Yên Thế: 98-C1
  • Huyện Hiệp Hòa: 98-D1/D2
  • Huyện Lục Ngạn: 98-E1/E2
  • Huyện Lục Nam: 98-F1
  • Huyện Yên Dũng: 98-G1
  • Huyện Tân Yên: 98-H1
  • Huyện Sơn Động: 98-L1
  • Huyện Lạng Giang: 98-M1

Bắc Kạn - 97[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Bắc Kạn: 97-B1/B2
  • Huyện Ba Bể: 97-C1
  • Huyện Bạch Thông: 97-D1
  • Huyện Chợ Đồn: 97-E1
  • Huyện Chợ Mới: 97-F1
  • Huyện Na Rì: 97-G1
  • Huyện Pắc Nặm: 97-H1
  • Huyện Ngân Sơn: 97-K1

Bắc Ninh - 99[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Bắc Ninh: 99-G1
  • Thành phố Từ Sơn: 99-B1
  • Thị xã Quế Võ: 99-E1
  • Thị xã Thuận Thành: 99-F1
  • Huyện Tiên Du: 99-C1
  • Huyện Yên Phong: 99-D1
  • Huyên Gia Bình: 99-H1
  • Huyện Lương Tài: 99-K1

Bến Tre - 71[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Bến Tre: 71-B1/B2/B3/B4
  • Huyện Châu Thành: 71-B1/B2/B3/B4/G1
  • Huyện Giồng Trôm: 71-B1/B2/B3/B4/H1
  • Huyện Mỏ Cày Bắc: 71-B1/B2/B3/B4/K1
  • Huyện Mỏ Cày Nam: 71-B1/B2/B3/B4/L1
  • Huyện Bình Đại: 71-C1
  • Huyện Ba Tri: 71-C2
  • Huyện Thạnh Phú: 71-C3
  • Huyện Chợ Lách: 71-C4

Bình Dương - 61[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Thủ Dầu Một: 61-B1/B2/B3
  • Thành phố Thuận An: 61-C1/C2
  • Thành phố Dĩ An: 61-D1/D2
  • Thành phố Tân Uyên: 61-E1/E2
  • Thị xã Bến Cát: 61-G1/G2
  • Huyện Phú Giáo: 61-F1
  • Huyện Dầu Tiếng: 61-H1
  • Huyện Bàu Bàng: 61-K1
  • Huyện Bắc Tân Uyên: 61-N1

Bình Định - 77[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Quy Nhơn: 77-L1/L2
  • Thị xã An Nhơn: 77-F1
  • Thị xã Hoài Nhơn: 77-C1
  • Huyện Vân Canh: 77-B1
  • Huyện Phù Mỹ: 77-D1
  • Huyện Phù Cát: 77-E1
  • Huyện Tuy Phước: 77-G1/G2
  • Huyện Tây Sơn: 77-H1
  • Huyện Hoài Ân: 77-K1
  • Huyện An Lão: 77-M1
  • Huyện Vĩnh Thạnh: 77-N1

Bình Phước - 93[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Đồng Xoài: 93-P1/P2/P3
  • Thị xã Bình Long: 93-E1
  • Thị xã Phước Long: 93-K1
  • Thị xã Chơn Thành: 93-B1
  • Huyện Hớn Quản: 93-C1
  • Huyện Phú Riềng: 93-D1
  • Huyện Lộc Ninh: 93-F1
  • Huyện Bù Đốp: 93-G1
  • Huyện Bù Gia Mập: 93-H1
  • Huyện Bù Đăng: 93-L1
  • Huyện Đồng Phú: 93-M1

Bình Thuận - 86[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Phan Thiết: 86-C1/C2
  • Thị xã La Gi: 86-B6
  • Huyện Tuy Phong: 86-B1
  • Huyện Bắc Bình: 86-B2
  • Huyện Hàm Thuận Bắc: 86-B3/D1
  • Huyện Hàm Thuận Nam: 86-B4
  • Huyện Hàm Tân: 86-B5
  • Huyện Tánh Linh: 86-B7
  • Huyện Đức Linh: 86-B8
  • Huyện đảo Phú Quý: 86-B9

Cà Mau - 69[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Cà Mau: 69-B1/C1
  • Huyện Thới Bình: 69-D1
  • Huyện Cái Nước: 69-E1
  • Huyện Đầm Dơi: 69-F1
  • Huyện U Minh: 69-H1
  • Huyện Phú Tân: 69-K1
  • Huyện Ngọc Hiển: 69-L1
  • Huyện Năm Căn: 69-M1
  • Huyện Trần Văn Thời: 69-N1

Cao Bằng - 11[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Cao Bằng: 11-B1/X1
  • Huyện Hòa An: 11-H1
  • Huyện Trùng Khánh: 11-K1/Y1
  • Huyện Bảo Lâm: 11-L1
  • Huyện Bảo Lạc: 11-M1
  • Huyện Nguyên Bình: 11-N1
  • Huyện Hạ Lang: 11-Z1/G1
  • Huyện Hà Quảng: 11-S1
  • Huyện Quảng Hòa: 11-P1/U1/T1
  • Huyện Thạch An: 11-V1

Cần Thơ - 65[sửa | sửa mã nguồn]

  • Quận Ninh Kiều: 65-B1/B2/M1
  • Quận Cái Răng: 65-C1/B1/B2/M1
  • Quận Bình Thủy: 65-D1
  • Quận Ô Môn: 65-E1
  • Quận Thốt Nốt: 65-F1
  • Huyện Phong Điền: 65-G1
  • Huyện Thới Lai: 65-H1
  • Huyện Cờ Đỏ: 65-K1
  • Huyện Vĩnh Thạnh: 65-L1

(65-C1 Cái Răng ngừng cấp)

  • Những biển số này định danh theo thông tư

Đà Nẵng - 43[sửa | sửa mã nguồn]

  • Quận Hải Châu: 43-B1/C1/C2
  • Quận Thanh Khê: 43-D1/D2
  • Quận Sơn Trà: 43-E1
  • Quận Liên Chiểu: 43-F1
  • Quận Cẩm Lệ: 43-G1
  • Quận Ngũ Hành Sơn: 43-H1
  • Huyện Hòa Vang: 43-K1
  • Huyện đảo Hoàng Sa: 43-L1

Đắk Lắk - 47[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Buôn Ma Thuột: 47-B1/B2/B3
  • Thị xã Buôn Hồ: 47-C1
  • Huyện Ea H'leo: 47-D1
  • Huyện Krông Năng: 47-E1
  • Huyện EaKar: 47-F1
  • Huyện M'Drăk: 47-G1
  • Huyện Cư M'gar: 47-H1
  • Huyện Krông Bông: 47-K1
  • Huyện Krông Ana: 47-L1
  • Huyện Krông Pắc: 47-M1/M2
  • Huyện Lăk: 47-N1
  • Huyện Ea Sup: 47-P1
  • Huyện Buôn Đôn: 47-S1
  • Huyện Cư Kuin: 47-T1
  • Huyện Krông Búk: 47-U1

Đắk Nông - 48[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Gia Nghĩa: 48-B1
  • Huyện Krông Nô: 48-C1
  • Huyện Cư Jút: 48-D1
  • Huyện Đắk Mil: 48-E1
  • Huyện Đắk Song: 48-F1
  • Huyện Đắk Glong: 48-G1
  • Huyện Đắk R'Lấp: 48-H1
  • Huyện Tuy Đức: 48-K1

Điện Biên - 27[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Điện Biên Phủ: 27-B1/B2
  • Thị xã Mường Lay: 27-X1
  • Huyện Tủa Chùa: 27-L1/T1
  • Huyện Điện Biên: 27-N1
  • Huyện Nậm Pồ: 27-P1
  • Huyện Mường Nhé: 27-S1
  • Huyện Điện Biên Đông: 27-U1
  • Huyện Mường Chà: 27-V1
  • Huyện Mường Ảng: 27-Y1
  • Huyện Tuần Giáo: 27-Z1

Đồng Nai - 60[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Biên Hòa: 60-B1/F1/F2/F3/F4
  • Thành phố Long Khánh: 60-B2
  • Huyện Tân Phú: 60-B3
  • Huyện Định Quán: 60-B4/H6
  • Huyện Xuân Lộc: 60-B5/H5
  • Huyện Cẩm Mỹ: 60-B6
  • Huyện Thống Nhất: 60-B7
  • Huyện Trảng Bom: 60-B8/H1
  • Huyện Vĩnh Cửu: 60-B9
  • Huyện Long Thành: 60-C1/G1
  • Huyện Nhơn Trạch: 60-C2

Đồng Tháp - 66[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Cao Lãnh: 66-P1/P2
  • Thành phố Sa Đéc: 66-S1
  • Thành phố Hồng Ngự: 66-H1
  • Huyện Thanh Bình: 66-B1
  • Huyện Châu Thành: 66-C1
  • Huyện Cao Lãnh: 66-F1/F2
  • Huyện Hồng Ngự: 66-G1
  • Huyện Tân Hồng: 66-K1
  • Huyện Lai Vung: 66-L1
  • Huyện Tháp Mười: 66-M1
  • Huyện Tam Nông: 66-N1
  • Huyện Lấp Vò: 66-V1

Gia Lai - 81[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Pleiku: 81-B1/B2/B3
  • Thị xã An Khê: 81-G1
  • Thị xã Ayun Pa: 81-M1
  • Huyện Đắk Đoa: 81-C1/B1
  • Huyện Phú Thiện: 81-D1
  • Huyện Mang Yang: 81-E1
  • Huyện Đak Pơ: 81-F1
  • Huyện K'Bang: 81-H1
  • Huyện Kông Chro: 81-K1
  • Huyện Ia Pa: 81-L1
  • Huyện Krông Pa: 81-N1
  • Huyện Chư Sê: 81-P1
  • Huyện Chư Pưh: 81-S1
  • Huyện Chư Prông: 81-T1
  • Huyện Đức Cơ: 81-U1
  • Huyện Ia Grai: 81-V1
  • Huyện Chư Păh: 81-X1

Hà Giang - 23[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Hà Giang: 23-B1
  • Huyện Bắc Quang: 23-D1
  • Huyện Quang Bình: 23-E1
  • Huyện Hoàng Su Phì: 23-F1
  • Huyện Xín Mần: 23-G1
  • Huyện Vị Xuyên: 23-H1
  • Huyện Bắc Mê: 23-K1
  • Huyện Quản Bạ: 23-L1
  • Huyện Yên Minh: 23-M1
  • Huyện Đồng Văn: 23-N1
  • Huyện Mèo Vạc: 23-P1

Hà Nam - 90[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Phủ Lý: 90-B1/B2/B3/B4
  • Thị xã Duy Tiên: 90-D1
  • Huyện Kim Bảng: 90-K1/B7
  • Huyện Lý Nhân: 90-L1
  • Huyện Bình Lục: 90-E1
  • Huyện Thanh Liêm: 90-B1/B2/B3/B5

Hà Tĩnh - 38[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Hà Tĩnh: 38-P1/T1
  • Thị xã Hồng Lĩnh: 38-F1
  • Thị xã Kỳ Anh: 38-K1
  • Huyện Hương Khê: 38-B1
  • Huyện Can Lộc: 38-C1
  • Huyện Đức Thọ: 38-D1
  • Huyện Vũ Quang: 38-E1
  • Huyện Hương Sơn: 38-H1
  • Huyện Kỳ Anh: 38-G1
  • Huyện Lộc Hà: 38-L1
  • Huyện Thạch Hà: 38-M1
  • Huyện Nghi Xuân: 38-N1
  • Huyện Cẩm Xuyên: 38-X1

Hải Dương - 34[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Hải Dương: 34-B1/B2/B3/B4/B5/S1
  • Thành phố Chí Linh: 34-C1
  • Thị xã Kinh Môn: 34-D1
  • Huyện Cẩm Giàng: 34-P1
  • Huyện Bình Giang: 34-E1
  • Huyện Thanh Miện: 34-F1
  • Huyện Gia Lộc: 34-G1
  • Huyện Ninh Giang: 34-H1
  • Huyện Kim Thành: 34-L1
  • Huyện Nam Sách: 34-M1
  • Huyện Thanh Hà: 34-K1
  • Huyện Tứ Kỳ: 34-N1

Hải Phòng - 15[sửa | sửa mã nguồn]

  • Quận Hồng Bàng: 15-B1/B2/B3/B4
  • Quận Ngô Quyền: 15-P1
  • Quận Lê Chân: 15-S1
  • Quận Hải An: 15-R1
  • Huyện An Dương: 15-C1
  • Huyện An Lão: 15-D1
  • Huyện đảo Cát Hải: 15-E1
  • Huyện Kiến Thuỵ: 15-F1
  • Huyện Thủy Nguyên: 15-G1/G2
  • Huyện Tiên Lãng: 15-H1
  • Huyện Vĩnh Bảo: 15-K1
  • Quận Dương Kinh: 15-L1
  • Quận Đồ Sơn: 15-M1
  • Quận Kiến An: 15-N1

Hậu Giang - 95[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Vị Thanh: 95-B1/B2/N1
  • Thành phố Ngã Bảy 95-F1/M1
  • Thị xã Long Mỹ 95-B1/B2/L1
  • Huyện Vị Thủy: 95-C1/X1
  • Huyện Long Mỹ: 95-D1
  • Huyện Phụng Hiệp: 95-E1/E2
  • Huyện Châu Thành: 95-G1
  • Huyện Châu Thành A: 95-H1

Hòa Bình - 28[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Hòa Bình: 28-H1/K1
  • Huyện Kim Bôi: 28-B1
  • Huyện Cao Phong: 28-C1
  • Huyện Đà Bắc: 28-D1
  • Huyện Tân Lạc: 28-E1
  • Huyện Yên Thủy: 28-F1
  • Huyện Lương Sơn: 28-G1
  • Huyện Lạc Thủy: 28-L1
  • Huyện Mai Châu: 28-M1
  • Huyện Lạc Sơn: 28-N1

Hưng Yên - 89[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Hưng Yên: 89-B1/B2
  • Thị xã Mỹ Hào: 89-F1
  • Huyện Ân Thi: 89-C1/C2
  • Huyện Kim Động: 89-D1/D2
  • Huyện Khoái Châu: 89-E1/E2
  • Huyện Phù Cừ: 89-G1/G2
  • Huyện Tiên Lữ: 89-H1/H2
  • Huyện Văn Giang: 89-K1/K2
  • Huyện Văn Lâm: 89-L1
  • Huyện Yên Mỹ: 89-M1

Khánh Hòa - 79[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Nha Trang: 79-N1/N2/N3
  • Thành phố Cam Ranh: 79-C1
  • Thị xã Ninh Hòa: 79-H1/H2
  • Huyện Diên Khánh: 79-D1
  • Huyện Khánh Sơn: 79-K1
  • Huyện Vạn Ninh: 79-V1
  • Huyện Khánh Vĩnh: 79-X1
  • Huyện Cam Lâm: 79-Z1
  • Huyện đảo Trường Sa: (Chưa rõ)

Kiên Giang - 68[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Rạch Giá: 68-X1/S1
  • Thành phố Hà Tiên: 68-H1
  • Thành phố Phú Quốc: 68-P1
  • Huyện An Biên: 68-B1
  • Huyện Châu Thành: 68-C1
  • Huyện Hòn Đất: 68-D1
  • Huyện Gò Quao: 68-E1
  • Huyện Giang Thành: 68-F1
  • Huyện Giồng Riềng: 68-G1/G2
  • Huyện Kiên Lương: 68-K1
  • Huyện U Minh Thượng: 68-L1
  • Huyện An Minh: 68-M1
  • Huyện Vĩnh Thuận: 68-N1
  • Huyện đảo Kiên Hải: 68-S1
  • Huyện Tân Hiệp: 68-T1

Kon Tum - 82[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Kon Tum: 82-B1/B2
  • Huyện Ia H'Drai: 82-X1
  • Huyện Ngọc Hồi: 82-E1
  • Huyện Đắk Tô: 82-F1
  • Huyện Tu Mơ Rông: 82-G1
  • Huyện Đắk Hà: 82-H1
  • Huyện Kon Rẫy: 82-K1
  • Huyện Kon Plông: 82-L1
  • Huyện Sa Thầy: 82-M1
  • Huyện Đắk Glei: 82-N1

Lai Châu - 25[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Lai Châu: 25-B1
  • Huyện Mường Tè: 25-M1
  • Huyện Nậm Nhùn: 25-H1
  • Huyện Phong Thổ: 25-F1
  • Huyện Sìn Hồ: 25-S1
  • Huyện Tam Đường: 25-N1
  • Huyện Tân Uyên: 25-U1
  • Huyện Than Uyên: 25-T1

Lào Cai - 24[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Lào Cai: 24-B1/B2/B3
  • Thị xã Sa Pa: 24-S1
  • Huyện Mường Khương: 24-P1
  • Huyện Bảo Thắng: 24-T1
  • Huyện Simacai: 24-U1
  • Huyện Văn Bàn: 24-V1
  • Huyện Bát Xát: 24-X1
  • Huyện Bảo Yên: 24-Y1
  • Huyện Bắc Hà: 24-Z1

Lạng Sơn - 12[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Lạng Sơn: 12-P1
  • Huyện Bình Gia: 12-B1
  • Huyện Cao Lộc: 12-D1
  • Huyện Hữu Lũng: 12-H1
  • Huyện Lộc Bình: 12-L1
  • Huyện Bắc Sơn: 12-S1
  • Huyện Tràng Định: 12-T1
  • Huyện Văn Quan: 12-U1
  • Huyện Văn Lãng: 12-V1
  • Huyện Chi Lăng: 12-X1
  • Huyện Đình Lập: 12-Z1

Lâm Đồng - 49[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Đà Lạt: 49-B1/B2
  • Thành phố Bảo Lộc: 49-K1/S1
  • Huyện Đam Rông: 49-C1
  • Huyện Lâm Hà: 49-D1
  • Huyện Đức Trọng: 49-E1/E2
  • Huyện Đơn Dương: 49-F1
  • Huyện Di Linh: 49-G1
  • Huyện Bảo Lâm: 49-H1
  • Huyện Đạ Huoai: 49-L1
  • Huyện Đạ Tẻh: 49-M1
  • Huyện Cát Tiên: 49-N1
  • Huyện Lạc Dương: 49-P1

Long An - 62[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Tân An: 62-B1
  • Thị xã Kiến Tường: 62-U1
  • Huyện Tân Hưng: 62-C1
  • Huyện Vĩnh Hưng: 62-D1
  • Huyện Tân Thạnh: 62-E1
  • Huyện Thạnh Hoá: 62-F1
  • Huyện Thủ Thừa: 62-G1
  • Huyện Tân Trụ: 62-H1
  • Huyện Châu Thành: 62-K1
  • Huyện Cần Đước: 62-L1/L2
  • Huyện Cần Giuộc: 62-M1/M2
  • Huyện Bến Lức: 62-N1/N2
  • Huyện Đức Hoà: 62-P1/P2
  • Huyện Đức Huệ: 62-S1
  • Huyện Mộc Hoá: 62-T1

Nam Định - 18[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Nam Định: 18-B1/B2/B3
  • Huyện Mỹ Lộc: 18-B1/B2/B3
  • Huyện Vụ Bản: 18-C1
  • Huyện Ý Yên: 18-D1
  • Huyện Trực Ninh: 18-E1
  • Huyện Xuân Trường: 18-F1
  • Huyện Giao Thủy: 18-G1
  • Huyện Hải Hậu: 18-H1
  • Huyện Nam Trực: 18-K1
  • Huyện Nghĩa Hưng: 18-L1

Nghệ An - 37[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Vinh: 37-B1/B2/B3
  • Thị xã Hoàng Mai: 37-L1/L2
  • Thị xã Thái Hòa: 37-B1/B2/H1
  • Thị xã Cửa Lò: 37-B1/B2/S1
  • Huyện Con Cuông: 37-C1
  • Huyện Tương Dương: 37-D1
  • Huyện Đô Lương: 37-Bx/D1/D2
  • Huyện Thanh Chương: 37-E1
  • Huyện Diễn Châu: 37-B1/B2/F1/F2/F3
  • Huyện Quỳ Châu: 37-G1
  • Huyện Nghĩa Đàn: 37-B1/G1
  • Huyện Quỳ Hợp: 37-Bx/H1
  • Huyện Kỳ Sơn: 37-K1
  • Huyện Nghi Lộc: 37-K1/K2
  • Huyện Quỳnh Lưu: 37-L1/L2/L3
  • Huyện Anh Sơn: 37-M1
  • Huyện Nam Đàn: 37-Bx/M1/M2
  • Huyện Tân Kỳ: 37-N1
  • Huyện Hưng Nguyên: 37-B1/N1/N2
  • Huyện Yên Thành: 37-P1
  • Huyện Quế Phong: 37-F1

Ninh Bình - 35[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Ninh Bình: 35-B1/B2/B3
  • Thành phố Tam Điệp: 35-T1/B1/B2
  • Huyện Gia Viễn: 35-G1/B1/B2
  • Huyện Hoa Lư: 35-H1/B1/B2
  • Huyện Kim Sơn: 35-K1
  • Huyện Nho Quan: 35-N1
  • Huyện Yên Mô: 35-M1/B1/B2
  • Huyện Yên Khánh: 35-Y1/B1/B2

Ninh Thuận - 85[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 85-B1
  • Huyện Ninh Hải: 85-C1
  • Huyện Ninh Phước: 85-D1
  • Huyện Thuận Nam: 85-E1
  • Huyện Ninh Sơn: 85-F1
  • Huyện Bác Ái: 85-G1
  • Huyện Thuận Bắc: 85-H1

Phú Thọ - 19[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Việt Trì: 19-B1
  • Thị xã Phú Thọ: 19-M1
  • Huyện Thanh Sơn: 19-C1
  • Huyện Tân Sơn: 19-D1
  • Huyện Đoan Hùng: 19-E1
  • Huyện Hạ Hòa: 19-F1
  • Huyện Cẩm Khê: 19-G1
  • Huyện Yên Lập: 19-H1
  • Huyện Thanh Ba: 19-K1/U1
  • Huyện Thanh Thủy: 19-L1
  • Huyện Tam Nông: 19-N1
  • Huyện Phù Ninh 19-P1
  • Huyện Lâm Thao 19-S1

Phú Yên - 78[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Tuy Hòa: 78-C1
  • Thị xã Sông Cầu: 78-D1
  • Thị xã Đông Hòa: 78-G1
  • Huyện Phú Hòa: 78-E1
  • Huyện Tây Hòa: 78-F1
  • Huyện Tuy An: 78-H1
  • Huyện Đồng Xuân: 78-K1
  • Huyện Sơn Hòa: 78-L1
  • Huyện Sông Hinh: 78-M1

Quảng Bình - 73[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Đồng Hới: 73-B1
  • Thị xã Ba Đồn: 73-K1
  • Huyện Minh Hóa: 73-C1
  • Huyện Tuyên Hóa: 73-D1
  • Huyện Quảng Trạch: 73-E1
  • Huyện Bố Trạch: 73-F1
  • Huyện Quảng Ninh: 73-G1
  • Huyện Lệ Thủy: 73-H1

Quảng Nam - 92[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Tam Kỳ: 92-B1
  • Thành phố Hội An: 92-C1
  • Thị xã Điện Bàn: 92-D1
  • Huyện Đại Lộc: 92-E1
  • Huyện Duy Xuyên: 92-F1
  • Huyện Quế Sơn: 92-G1
  • Huyện Thăng Bình: 92-H1
  • Huyện Hiệp Đức: 92-K1
  • Huyện Phú Ninh: 92-L1
  • Huyện Tiên Phước: 92-M1
  • Huyện Núi Thành: 92-N1
  • Huyện Phước Sơn: 92-P1
  • Huyện Nam Giang: 92-S1
  • Huyện Đông Giang: 92-T1
  • Huyện Tây Giang: 92-U1
  • Huyện Bắc Trà My: 92-V1
  • Huyện Nam Trà My: 92-X1
  • Huyện Nông Sơn: 92-Y1

Quảng Ngãi - 76[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Quảng Ngãi: 76-U1/B1/V1
  • Thị xã Đức Phổ: 76-H1
  • Huyện Bình Sơn: 76-C1/C2
  • Huyện Sơn Tịnh: 76-D1
  • Huyện Tư Nghĩa: 76-E1
  • Huyện Nghĩa Hành: 76-F1
  • Huyện Mộ Đức: 76-G1
  • Huyện Ba Tơ: 76-K1
  • Huyện Minh Long: 76-L1
  • Huyện Sơn Hà: 76-M1
  • Huyện Sơn Tây: 76-N1
  • Huyện Trà Bồng: 76-P1/S1
  • Huyện đảo Lý Sơn: 76-T1

Quảng Ninh - 14[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Hạ Long: 14-B1/V1/B4
  • Thành phố Móng Cái: 14-K1
  • Thành phố Cẩm Phả: 14-U1
  • Thành phố Uông Bí: 14-Y1
  • Thị xã Quảng Yên: 14-X1
  • Thị xã Đông Triều: 14-Z1
  • Huyện đảo Cô Tô: 14-B9
  • Huyện Hải Hà: 14-L1
  • Huyện Đầm Hà: 14-M1
  • Huyện Tiên Yên: 14-N1
  • Huyện Bình Liêu: 14-P1
  • Huyện đảo Vân Đồn: 14-S1
  • Huyện Ba Chẽ: 14-T1

Quảng Trị - 74[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Đông Hà: 74-C1
  • Thị xã Quảng Trị: 74-E1
  • Huyện Gio Linh: 74-B1
  • Huyện Triệu Phong: 74-D1
  • Huyện Hải Lăng: 74-F1
  • Huyện Cam Lộ: 74-G1
  • Huyện Hướng Hóa: 74-H1
  • Huyện Đakrông: 74-K1
  • Huyện Vĩnh Linh: 74-L1
  • Huyện đảo Cồn Cỏ: 74-P1

Sóc Trăng - 83[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Sóc Trăng: 83-P1
  • Thị xã Ngã Năm: 83-E1
  • Thị xã Vĩnh Châu: 83-V1
  • Huyện Kế Sách: 83-C1
  • Huyện Cù Lao Dung: 83-D1
  • Huyện Mỹ Xuyên: 83-X1
  • Huyện Châu Thành: 83-C1/G1
  • Huyện Mỹ Tú: 83-M1
  • Huyện Trần Đề: 83-Y1
  • Huyện Long Phú: 83-Z1
  • Huyện Thạnh Trị: 83-T1

(83-P1/P2/P3/P4: ngừng cấp)

Sơn La - 26[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Sơn La: 26-B1/B2
  • Huyện Sông Mã: 26-C1
  • Huyện Phù Yên: 26-D1
  • Huyện Bắc Yên: 26-E1
  • Huyện Sốp Cộp: 26-F1
  • Huyện Mộc Châu: 26-G1
  • Huyện Quỳnh Nhai: 26-H1
  • Huyện Mai Sơn: 26-K1
  • Huyện Mường La: 26-L1
  • Huyện Thuận Châu: 26-M1
  • Huyện Yên Châu: 26-N1
  • Huyện Vân Hồ: 26-P1

Tây Ninh - 70[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Tây Ninh: 70-B1/B2
  • Thị xã Hòa Thành: 70-G1/G2
  • Thị xã Trảng Bàng: 70-L1/L2
  • Huyện Bến Cầu: 70-C1
  • Huyện Châu Thành: 70-D1
  • Huyện Dương Minh Châu: 70-E1
  • Huyện Gò Dầu: 70-F1/F2
  • Huyện Tân Biên: 70-H1
  • Huyện Tân Châu: 70-K1

Thái Bình - 17[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Thái Bình: 17-B1 - 0/1/9xx.xx, 17-B9
  • Huyện Vũ Thư: 17-B1 - 2xx.xx, 17-B2
  • Huyện Đông Hưng: 17-B1 - 3xx.xx, 17-B3
  • Huyện Hưng Hà: 17-B1 - 4xx.xx, 17-B4
  • Huyện Quỳnh Phụ: 17-B1 - 5xx.xx, 17-B5
  • Huyện Thái Thuỵ: 17-B1 - 6xx.xx, 17-B6
  • Huyện Kiến Xương: 17-B1 - 7xx.xx, 17-B7
  • Huyện Tiền Hải: 17-B1 - 8xx.xx, 17-B8

Thái Nguyên - 20[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Thái Nguyên: 20-B1/B2
  • Thành phố Sông Công: 20-B1/B2
  • Thành phố Phổ Yên: 20-H1
  • Huyện Đồng Hỷ: 20-K1(mới sửa đổi), 20-B1/B2(cũ)
  • Huyện Định Hoá: 20-C1
  • Huyện Võ Nhai: 20-D1
  • Huyện Phú Lương: 20-E1
  • Huyện Đại Từ: 20-F1
  • Huyện Phú Bình: 20-G1

Thanh Hóa - 36[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Thanh Hóa: 36-B4/B5/B6/B7/B8
  • Thành phố Sầm Sơn: 36-N1
  • Thị xã Nghi Sơn: 36-C1/C2/M5
  • Thị xã Bỉm Sơn: 36-F5
  • Huyện Quảng Xương: 36-B1
  • Huyện Nông Cống: 36-B2
  • Huyện Hà Trung: 36-B3
  • Huyện Như Thanh: 36-B4
  • Huyện Hoằng Hóa: 36-C2
  • Huyện Thiệu Hóa: 36-B6
  • Huyện Triệu Sơn: 36-B7
  • Huyện Đông Sơn: 36-B8
  • Huyện Thọ Xuân: 36-D1
  • Huyện Thạch Thành: 36-E1
  • Huyện Hậu Lộc: 36-F1
  • Huyện Nga Sơn: 36-G1
  • Huyện Bá Thước: 36-G5
  • Huyện Lang Chánh: 36-H1
  • Huyện Quan Hóa: 36-H5
  • Huyện Quan Sơn: 36-H7
  • Huyện Mường Lát: 36-K1
  • Huyện Như Xuân: 36-K3
  • Huyện Ngọc Lặc: 36-K5
  • Huyện Cẩm Thủy: 36-L1
  • Huyện Vĩnh Lộc: 36-L6
  • Huyện Thường Xuân: 36-M1
  • Huyện Yên Định: 36-M3/C2

Thừa Thiên - Huế - 75[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Huế: 75-B1/F1/F2
  • Thị xã Hương Trà: 75-D1
  • Thị xã Hương Thủy: 75-S1/G1
  • Huyện Phong Điền: 75-C1
  • Huyện Quảng Điền: 75-E1
  • Huyện Phú Vang: 75-H1
  • Huyện Phú Lộc: 75-K1
  • Huyện A Lưới: 75-L1
  • Huyện Nam Đông: 75-Y1/M1

Tiền Giang - 63[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Mỹ Tho: 63-B9/C1
  • Thị xã Cai Lậy: 63-B2
  • Thị xã Gò Công: 63-B6
  • Huyện Cái Bè: 63-B1/D1
  • Huyện Châu Thành: 63-B3/G1
  • Huyện Chợ Gạo: 63-B4/H1
  • Huyện Gò Công Tây: 63-B5
  • Huyện Gò Công Đông: 63-B7
  • Huyện Tân Phú Đông: 63-B8
  • Huyện Tân Phước: 63-B8
  • Huyện Cai Lậy: 63-P1

(63-B1/B3/B9: ngừng cấp)

Trà Vinh - 84[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Trà Vinh: 84-B1/B2/C1
  • Thị xã Duyên Hải: 84-F1
  • Huyện Châu Thành: 84-D1
  • Huyện Cầu Ngang: 84-E1
  • Huyện Trà Cú: 84-G1
  • Huyện Tiểu Cần: 84-H1
  • Huyện Cầu Kè: 84-K1
  • Huyện Càng Long: 84-L1
  • Huyện Duyên Hải: 84-M1

Tuyên Quang - 22[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Tuyên Quang: 22-B1/B2
  • Huyện Chiêm Hóa: 22-F1
  • Huyện Sơn Dương: 22-S1/S2
  • Huyện Hàm Yên: 22-Y1
  • Huyện Na Hang: 22-N1
  • Huyện Yên Sơn: 22-B1
  • Huyện Lâm Bình: 22-L1

Vĩnh Long - 64[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Vĩnh Long: 64-B1/B2/C1
  • Thị xã Bình Minh: 64-H1
  • Huyện Long Hồ: 64-B1/B2
  • Huyện Vũng Liêm: 64-D1
  • Huyện Tam Bình: 64-E1
  • Huyện Trà Ôn: 64-F1
  • Huyện Mang Thít: 64-G1
  • Huyện Bình Tân: 64-K1

Vĩnh Phúc - 88[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Vĩnh Yên: 88-B1
  • Thành phố Phúc Yên: 88-H1
  • Huyện Sông Lô: 88-C1
  • Huyện Lập Thạch: 88-D1
  • Huyện Tam Đảo: 88-E1
  • Huyện Yên Lạc: 88-F1
  • Huyện Bình Xuyên: 88-G1
  • Huyện Tam Dương: 88-K1
  • Huyện Vĩnh Tường: 88-L1

Yên Bái - 21[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Yên Bái: 21-B1/B2
  • Thị xã Nghĩa Lộ: 21-L1
  • Huyện Lục Yên: 21-C1
  • Huyện Yên Bình: 21-D1
  • Huyện Trấn Yên: 21-F1
  • Huyện Mù Cang Chải: 21-G1
  • Huyện Văn Chấn: 21-K1
  • Huyện Trạm Tấu: 21-H1
  • Huyện Văn Yên: 21-E1

Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng, sê ri biển số sử dụng một trong 19 chữ cái B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z kết hợp với một chữ số tự nhiên từ 1 đến 9 cấp cho xe của các cơ quan của Đảng; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Quốc hội và các cơ quan của Quốc hội; Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp; các Ban chỉ đạo Trung ương; Công an nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân; các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban An toàn giao thông quốc gia; Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổ chức chính trị - xã hội; đơn vị sự nghiệp công lập, trừ Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập; Ban quản lý dự án có chức năng quản lý nhà nước.

Biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen, sê ri biển số sử dụng một trong 19 chữ cái B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z kết hợp với 1 chữ số tự nhiên từ 1 đến 9 cấp cho xe của doanh nghiệp, Ban quản lý dự án thuộc doanh nghiệp, các tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập và xe của cá nhân.

Biển số xe trên 175cc[sửa | sửa mã nguồn]

TP. Hà Nội - 29

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 29-A1

TP. Hồ Chí Minh - 41, 59

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 59-A3
  • Tổ chức, cá nhân cơ quan nhà nước: 41-A1, 59-A1

An Giang - 67

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 67-A1

Bà Rịa - Vũng Tàu - 72

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 72-A1

Bạc Liêu - 94

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 94-A1

Bắc Giang - 98

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 98-A1

Bắc Ninh - 99

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 99-A1

Bến Tre - 71

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 71-A1

Bình Dương - 61

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 61-A1

Bình Thuận - 86

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 86-A1

Cà Mau - 69

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 69-A1

TP. Cần Thơ - 65

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 65-A1

Đồng Nai - 60

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 60-A1

Đồng Tháp - 66

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 66-A2

Hà Tĩnh - 38

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 38-A1

Hậu Giang - 95

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 95-A1

Khánh Hoà - 79

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 79-A1

Kiên Giang - 68

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 68-A1

Long An - 62

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 62-A1

Ninh Bình - 35

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 35-A1

Quảng Ngãi - 76

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 76-A1

Quảng Trị - 74

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 74-A1

Sóc Trăng - 83

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 83-A2

Tiền Giang - 63

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 63-A1

Trà Vinh - 84

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 84-A1

Tuyên Quang - 22

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 22-A1

Vĩnh Long - 64

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 64-A2

Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng, sê ri sử dụng chữ cái A kết hợp với 1 chữ số tự nhiên từ 1 đến 9 cấp cho xe của các cơ quan của Đảng; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Quốc hội và các cơ quan của Quốc hội; Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp; các Ban chỉ đạo Trung ương; Công an nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân; các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban An toàn giao thông quốc gia; Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổ chức chính trị - xã hội; đơn vị sự nghiệp công lập, trừ Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập; Ban quản lý dự án có chức năng quản lý nhà nước.

Biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen, sê ri sử dụng chữ cái A kết hợp với 1 chữ số tự nhiên từ 1 đến 9 cấp cho xe của doanh nghiệp, Ban quản lý dự án thuộc doanh nghiệp, các tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập và xe của cá nhân.

Biển số xe ô tô[sửa | sửa mã nguồn]

TP. Hà Nội - 29; 30[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe công: 29A
  • Xe con dưới 9 chỗ, xe taxi: 29A; 30A/E/F/G/H/K/L
  • Xe khách: 29B/F
  • Xe tải: 29C/H/K
  • Xe van: 29D
  • Xe taxi: 29E
  • Xe van dịch vụ: 29G
  • Xe tải, taxi dịch vụ: 29H-7/8/9xx.xx
  • Xe của Quân đội đi làm kinh tế: 29KT
  • Xe liên doanh: 29LD
  • Xe cứu thương, xe công vụ: 29M
  • Xe người nước ngoài: 29-NN
  • Xe ngoại giao: 29-NG
  • Xe rơ-moóc: 29R/30R

TP. Hồ Chí Minh - 50; 51[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe công: 50A
  • Xe cứu thương, xe công: 50M
  • Xe con: 51A/F/G/H/K/L
  • Xe khách: 51B
  • Xe tải: 51C/D
  • Xe van: 51D
  • Xe công trình công cộng: 51E
  • Xe con dịch vụ: 50E
  • Xe khách dịch vụ: 50F
  • Xe van dịch vụ: 50G
  • Xe tải, xe con dịch vụ: 50H
  • Xe liên doanh: 50LD
  • Xe người nước ngoài: 41/51-NN
  • Xe ngoại giao: 41/51-NG
  • Xe rơ-moóc: 50/51R

TP. Hải Phòng - 15[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 15A/K
  • Xe khách: 15B
  • Xe tải: 15C
  • Xe van: 15D
  • Xe taxi: 15E
  • Xe khách dịch vụ: 15F
  • Xe van dịch vụ: 15G
  • Xe tải dịch vụ: 15H
  • Xe liên doanh: 15LD
  • Xe rơ móoc: 15R

TP. Đà Nẵng - 43[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 43A
  • Xe khách: 43B
  • Xe tải: 43C
  • Xe van: 43D
  • Xe taxi: 43E
  • Xe khách dịch vụ: 43F
  • Xe van dịch vụ: 43G
  • Xe tải dịch vụ: 43H
  • Xe liên doanh: 43LD
  • Xe rơ-moóc: 43R

TP. Cần Thơ - 65[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 65A
  • Xe khách: 65B
  • Xe tải: 65C
  • Xe van: 65D
  • Xe taxi: 65E
  • Xe khách dịch vụ: 65F
  • Xe van dịch vụ: 65G
  • Xe tải dịch vụ: 65H
  • Xe liên doanh: 65LD
  • Xe rơ-moóc: 65R

An Giang - 67[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 67A
  • Xe khách: 67B
  • Xe tải: 67C
  • Xe van: 67D
  • Xe taxi: 67E
  • Xe khách dịch vụ: 67F
  • Xe van dịch vụ: 67G
  • Xe tải dịch vụ: 67H
  • Xe liên doanh: 67LD
  • Xe rơ-moóc: 67R

Bà Rịa - Vũng Tàu - 72[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 72A
  • Xe khách: 72B
  • Xe tải: 72C
  • Xe van: 72D
  • Xe taxi: 72E
  • Xe khách dịch vụ: 72F
  • Xe van dịch vụ: 72G
  • Xe tải dịch vụ: 72H
  • Xe liên doanh: 72LD
  • Xe rơ-moóc: 72R

Bạc Liêu - 94[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 94A
  • Xe khách: 94B
  • Xe tải: 94C
  • Xe van: 94D
  • Xe taxi: 94E
  • Xe khách dịch vụ: 94F
  • Xe van dịch vụ: 94G
  • Xe tải dịch vụ: 94H
  • Xe liên doanh: 94LD
  • Xe rơ-moóc: 94R

Bắc Giang - 98[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 98A
  • Xe khách: 98B
  • Xe tải: 98C
  • Xe van: 98D
  • Xe taxi: 98E
  • Xe khách dịch vụ: 98F
  • Xe van dịch vụ: 98G
  • Xe tải dịch vụ: 98H
  • Xe liên doanh: 98LD
  • Xe rơ-moóc: 98R

Bắc Kạn - 97[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 97A
  • Xe khách: 97B
  • Xe tải: 97C
  • Xe van: 97D
  • Xe taxi: 97E
  • Xe khách dịch vụ: 97F
  • Xe van dịch vụ: 97G
  • Xe tải dịch vụ: 97H
  • Xe liên doanh: 97LD
  • Xe rơ-moóc: 97R

Bắc Ninh - 99[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 99A
  • Xe khách: 99B
  • Xe tải: 99C
  • Xe van: 99D
  • Xe taxi: 99E
  • Xe khách dịch vụ: 99F
  • Xe van dịch vụ: 99G
  • Xe tải dịch vụ: 99H
  • Xe liên doanh: 99LD
  • Xe rơ-moóc: 99R

Bến Tre - 71[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 71A
  • Xe khách: 71B
  • Xe tải: 71C
  • Xe van: 71D
  • Xe taxi: 71E
  • Xe khách dịch vụ: 71F
  • Xe van dịch vụ: 71G
  • Xe tải dịch vụ: 71H
  • Xe liên doanh: 71LD
  • Xe rơ-moóc: 71R

Bình Dương - 61[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 61A/K
  • Xe khách: 61B
  • Xe tải: 61C
  • Xe van: 61D
  • Xe taxi: 61E
  • Xe khách dịch vụ: 61F
  • Xe van dịch vụ: 61G
  • Xe tải dịch vụ: 61H
  • Xe liên doanh: 61LD
  • Xe rơ-moóc: 61R

Bình Định - 77[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 77A
  • Xe khách: 77B
  • Xe tải: 77C
  • Xe van: 77D
  • Xe taxi: 77E
  • Xe khách dịch vụ: 77F
  • Xe van dịch vụ: 77G
  • Xe tải dịch vụ: 77H
  • Xe liên doanh: 77LD
  • Xe rơ-moóc: 77R

Bình Phước - 93[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 93A
  • Xe khách: 93B
  • Xe tải: 93C
  • Xe van: 93D
  • Xe taxi: 93E
  • Xe khách dịch vụ: 93F
  • Xe van dịch vụ: 93G
  • Xe tải dịch vụ: 93H
  • Xe liên doanh: 93LD
  • Xe rơ-moóc: 93R

Bình Thuận - 86[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 86A
  • Xe khách: 86B
  • Xe tải: 86C
  • Xe van: 86D
  • Xe taxi: 86E
  • Xe khách dịch vụ: 86F
  • Xe van dịch vụ: 86G
  • Xe tải dịch vụ: 86H
  • Xe liên doanh: 86LD
  • Xe rơ-moóc: 86R

Cà Mau - 69[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 69A
  • Xe khách: 69B
  • Xe tải: 69C
  • Xe van: 69D
  • Xe taxi: 69E
  • Xe khách dịch vụ: 69F
  • Xe van dịch vụ: 69G
  • Xe tải dịch vụ: 69H
  • Xe liên doanh: 69LD
  • Xe rơ-moóc: 69R

Cao Bằng - 11[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 11A
  • Xe khách: 11B
  • Xe tải: 11C
  • Xe van: 11D
  • Xe taxi: 11E
  • Xe khách dịch vụ: 11F
  • Xe van dịch vụ: 11G
  • Xe tải dịch vụ: 11H
  • Xe liên doanh: 11LD
  • Xe rơ-moóc: 11R

Đắk Lắk - 47[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 47A/K
  • Xe khách: 47B
  • Xe tải: 47C
  • Xe van: 47D
  • Xe taxi: 47E
  • Xe khách dịch vụ: 47F
  • Xe van dịch vụ: 47G
  • Xe tải dịch vụ: 47H
  • Xe liên doanh: 47LD
  • Xe rơ-moóc: 47R

Đắk Nông - 48[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 48A
  • Xe khách: 48B
  • Xe tải: 48C
  • Xe van: 48D
  • Xe taxi: 48E
  • Xe khách dịch vụ: 48F
  • Xe van dịch vụ: 48G
  • Xe tải dịch vụ: 48H
  • Xe liên doanh: 48LD
  • Xe rơ-moóc: 48R

Điện Biên - 27[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 27A
  • Xe khách: 27B
  • Xe tải: 27C
  • Xe van: 27D
  • Xe taxi: 27E
  • Xe khách dịch vụ: 27F
  • Xe van dịch vụ: 27G
  • Xe tải dịch vụ: 27H
  • Xe liên doanh: 27LD
  • Xe rơ-moóc: 27R

Đồng Nai - 60[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con: 60A/K
  • Xe khách: 60B
  • Xe tải: 60C
  • Xe van: 60D
  • Xe taxi: 60E
  • Xe khách dịch vụ: 60F
  • Xe van dịch vụ: 60G
  • Xe tải dịch vụ: 60H
  • Xe liên doanh: 60LD
  • Xe rơ-moóc: 60R
  • Xe người nước ngoài: 60-NN

Đồng Tháp - 66[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 66A
  • Xe khách: 66B
  • Xe tải: 66C
  • Xe van: 66D
  • Xe taxi: 66E
  • Xe khách dịch vụ: 66F
  • Xe van dịch vụ: 66G
  • Xe tải dịch vụ: 66H
  • Xe liên doanh: 66LD
  • Xe rơ-moóc: 66R

Gia Lai - 81[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 81A
  • Xe khách: 81B
  • Xe tải: 81C
  • Xe van: 81D
  • Xe taxi: 81E
  • Xe khách dịch vụ: 81F
  • Xe van dịch vụ: 81G
  • Xe tải dịch vụ: 81H
  • Xe liên doanh: 81LD
  • Xe rơ-moóc: 81R

Hà Giang - 23[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 23A
  • Xe khách: 23B
  • Xe tải: 23C
  • Xe van: 23D
  • Xe taxi: 23E
  • Xe khách dịch vụ: 23F
  • Xe van dịch vụ: 23G
  • Xe tải dịch vụ: 23H
  • Xe liên doanh: 23LD
  • Xe rơ-moóc: 23R

Hà Nam - 90[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 90A
  • Xe khách: 90B
  • Xe tải: 90C
  • Xe van: 90D
  • Xe taxi: 90E
  • Xe khách dịch vụ: 90F
  • Xe van dịch vụ: 90G
  • Xe tải dịch vụ: 90H
  • Xe liên doanh: 90LD
  • Xe rơ-moóc: 90R

Hà Tĩnh - 38[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 38A
  • Xe khách: 38B
  • Xe tải: 38C
  • Xe van: 38D
  • Xe taxi: 38E
  • Xe khách dịch vụ: 38F
  • Xe van dịch vụ: 38G
  • Xe tải dịch vụ: 38H
  • Xe liên doanh: 38LD
  • Xe rơ-moóc: 38R

Hải Dương - 34[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 34A
  • Xe khách: 34B
  • Xe tải: 34C
  • Xe van: 34D
  • Xe taxi: 34E
  • Xe khách dịch vụ: 34F
  • Xe van dịch vụ: 34G
  • Xe tải dịch vụ: 34H
  • Xe liên doanh: 34LD
  • Xe rơ-moóc: 34R

Hậu Giang - 95[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 95A
  • Xe khách: 95B
  • Xe tải: 95C
  • Xe van: 95D
  • Xe taxi: 95E
  • Xe khách dịch vụ: 95F
  • Xe van dịch vụ: 95G
  • Xe tải dịch vụ: 95H
  • Xe liên doanh: 95LD
  • Xe rơ-moóc: 95R

Hòa Bình - 28[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 28A
  • Xe khách: 28B
  • Xe tải: 28C
  • Xe van: 28D
  • Xe taxi: 28E
  • Xe khách dịch vụ: 28F
  • Xe van dịch vụ: 28G
  • Xe tải dịch vụ: 28H
  • Xe liên doanh: 28LD
  • Xe rơ-moóc: 28R

Hưng Yên - 89[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 89A
  • Xe khách: 89B
  • Xe tải: 89C
  • Xe van: 89D
  • Xe taxi: 89E
  • Xe khách dịch vụ: 89F
  • Xe van dịch vụ: 89G
  • Xe tải dịch vụ: 89H
  • Xe liên doanh: 89LD
  • Xe rơ-moóc: 89R

Khánh Hòa - 79[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 79A
  • Xe khách: 79B
  • Xe tải: 79C
  • Xe van: 79D
  • Xe taxi: 79E
  • Xe khách dịch vụ: 79F
  • Xe van dịch vụ: 79G
  • Xe tải dịch vụ: 79H
  • Xe liên doanh: 79LD
  • Xe rơ-moóc: 79R

Kiên Giang - 68[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 68A
  • Xe khách: 68B
  • Xe tải: 68C
  • Xe van: 68D
  • Xe taxi: 68E
  • Xe khách dịch vụ: 68F
  • Xe van dịch vụ: 68G
  • Xe tải dịch vụ: 68H
  • Xe liên doanh: 68LD
  • Xe rơ-moóc: 68R

Kon Tum - 82[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 82A
  • Xe khách: 82B
  • Xe tải: 82C
  • Xe van: 82D
  • Xe taxi: 82E
  • Xe khách dịch vụ: 82F
  • Xe van dịch vụ: 82G
  • Xe tải dịch vụ: 82H
  • Xe liên doanh: 82LD
  • Xe rơ-moóc: 82R

Lai Châu - 25[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 25A
  • Xe khách: 25B
  • Xe tải: 25C
  • Xe van: 25D
  • Xe taxi: 25E
  • Xe khách dịch vụ: 25F
  • Xe van dịch vụ: 25G
  • Xe tải dịch vụ: 25H
  • Xe liên doanh: 25LD
  • Xe rơ-moóc: 25R

Lạng Sơn - 12[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 12A
  • Xe khách: 12B
  • Xe tải: 12C
  • Xe van: 12D
  • Xe taxi: 12E
  • Xe khách dịch vụ: 12F
  • Xe van dịch vụ: 12G
  • Xe tải dịch vụ: 12H
  • Xe liên doanh: 12LD
  • Xe rơ-moóc: 12R

Lào Cai - 24[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 24A
  • Xe khách: 24B
  • Xe tải: 24C
  • Xe van: 24D
  • Xe taxi: 24E
  • Xe khách dịch vụ: 24F
  • Xe van dịch vụ: 24G
  • Xe tải dịch vụ: 24H
  • Xe liên doanh: 24LD
  • Xe rơ-moóc: 24R

Lâm Đồng - 49[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 49A
  • Xe khách: 49B
  • Xe tải: 49C
  • Xe van: 49D
  • Xe taxi: 49E
  • Xe khách dịch vụ: 49F
  • Xe van dịch vụ: 49G
  • Xe tải dịch vụ: 49H
  • Xe liên doanh: 49LD
  • Xe rơ-moóc: 49R

Long An - 62[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 62A
  • Xe khách: 62B
  • Xe tải: 62C
  • Xe van: 62D
  • Xe taxi: 62E
  • Xe khách dịch vụ: 62F
  • Xe van dịch vụ: 62G
  • Xe tải dịch vụ: 62H
  • Xe liên doanh: 62LD
  • Xe rơ-moóc: 62R

Nam Định - 18[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 18A
  • Xe khách: 18B
  • Xe tải: 18C
  • Xe van: 18D
  • Xe taxi: 18E
  • Xe khách dịch vụ: 18F
  • Xe van dịch vụ: 18G
  • Xe tải dịch vụ: 18H
  • Xe liên doanh: 18LD
  • Xe rơ-moóc: 18R

Nghệ An - 37[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 37A/K
  • Xe khách: 37B
  • Xe tải: 37C
  • Xe van: 37D
  • Xe taxi: 37E
  • Xe khách dịch vụ: 37F
  • Xe van dịch vụ: 37G
  • Xe tải dịch vụ: 37H
  • Xe liên doanh: 37LD
  • Xe rơ-moóc: 37R

Ninh Bình - 35[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 35A
  • Xe khách: 35B
  • Xe tải: 35C
  • Xe van: 35D
  • Xe taxi: 35E
  • Xe khách dịch vụ: 35F
  • Xe van dịch vụ: 35G
  • Xe tải dịch vụ: 35H
  • Xe liên doanh: 35LD
  • Xe rơ-moóc: 35R

Ninh Thuận - 85[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 85A
  • Xe khách: 85B
  • Xe tải: 85C
  • Xe van: 85D
  • Xe taxi: 85E
  • Xe khách dịch vụ: 85F
  • Xe van dịch vụ: 85G
  • Xe tải dịch vụ: 85H
  • Xe liên doanh: 85LD
  • Xe rơ-moóc: 85R

Phú Thọ - 19[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 19A
  • Xe khách: 19B
  • Xe tải: 19C
  • Xe van: 19D
  • Xe taxi: 19E
  • Xe khách dịch vụ: 19F
  • Xe van dịch vụ: 19G
  • Xe tải dịch vụ: 19H
  • Xe liên doanh: 19LD
  • Xe rơ-moóc: 19R

Phú Yên - 78[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 78A
  • Xe khách: 78B
  • Xe tải: 78C
  • Xe van: 78D
  • Xe taxi: 78E
  • Xe khách dịch vụ: 78F
  • Xe van dịch vụ: 78G
  • Xe tải dịch vụ: 78H
  • Xe liên doanh: 78LD
  • Xe rơ-moóc: 78R

Quảng Bình - 73[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 73A
  • Xe khách: 73B
  • Xe tải: 73C
  • Xe van: 73D
  • Xe taxi: 73E
  • Xe khách dịch vụ: 73F
  • Xe van dịch vụ: 73G
  • Xe tải dịch vụ: 73H
  • Xe liên doanh: 73LD
  • Xe rơ-moóc: 73R

Quảng Nam - 92[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 92A
  • Xe khách: 92B
  • Xe tải: 92C
  • Xe van: 92D
  • Xe taxi: 92E
  • Xe khách dịch vụ: 92F
  • Xe van dịch vụ: 92G
  • Xe tải dịch vụ: 92H
  • Xe liên doanh: 92LD
  • Xe rơ-moóc: 92R

Quảng Ngãi - 76[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 76A
  • Xe khách: 76B
  • Xe tải: 76C
  • Xe van: 76D
  • Xe taxi: 76E
  • Xe khách dịch vụ: 76F
  • Xe van dịch vụ: 76G
  • Xe tải dịch vụ: 76H
  • Xe liên doanh: 76LD
  • Xe rơ-moóc: 76R

Quảng Ninh - 14[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 14A
  • Xe khách: 14B
  • Xe tải: 14C
  • Xe van: 14D
  • Xe taxi: 14E
  • Xe khách dịch vụ: 14F
  • Xe van dịch vụ: 14G
  • Xe tải dịch vụ: 14H
  • Xe liên doanh: 14LD
  • Xe rơ-moóc: 14R

Quảng Trị - 74[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 74A
  • Xe khách: 74B
  • Xe tải: 74C
  • Xe van: 74D
  • Xe taxi: 74E
  • Xe khách dịch vụ: 74F
  • Xe van dịch vụ: 74G
  • Xe tải dịch vụ: 74H
  • Xe liên doanh: 74LD
  • Xe rơ-moóc: 74R

Sóc Trăng - 83[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 83A
  • Xe khách: 83B
  • Xe tải: 83C
  • Xe van: 83D
  • Xe taxi: 83E
  • Xe khách dịch vụ: 83F
  • Xe van dịch vụ: 83G
  • Xe tải dịch vụ: 83H
  • Xe liên doanh: 83LD
  • Xe rơ-moóc: 83R

Sơn La - 26[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 26A
  • Xe khách: 26B
  • Xe tải: 26C
  • Xe van: 26D
  • Xe taxi: 26E
  • Xe khách dịch vụ: 26F
  • Xe van dịch vụ: 26G
  • Xe tải dịch vụ: 26H
  • Xe liên doanh: 26LD
  • Xe rơ-moóc: 26R

Tây Ninh - 70[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 70A
  • Xe khách: 70B
  • Xe tải: 70C
  • Xe van: 70D
  • Xe taxi: 70E
  • Xe khách dịch vụ: 70F
  • Xe van dịch vụ: 70G
  • Xe tải dịch vụ: 70H
  • Xe liên doanh: 70LD
  • Xe rơ-moóc: 70R

Thái Bình - 17[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 17A
  • Xe khách: 17B
  • Xe tải: 17C
  • Xe van: 17D
  • Xe taxi: 17E
  • Xe khách dịch vụ: 17F
  • Xe van dịch vụ: 17G
  • Xe tải dịch vụ: 17H
  • Xe liên doanh: 17LD
  • Xe rơ-moóc: 17R
  • Biển số xe quân đội làm kinh tế: 17KT

Thái Nguyên - 20[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 20A
  • Xe khách: 20B
  • Xe tải: 20C
  • Xe van: 20D
  • Xe taxi: 20E
  • Xe khách dịch vụ: 20F
  • Xe van dịch vụ: 20G
  • Xe tải dịch vụ: 20H
  • Xe liên doanh: 20LD
  • Xe rơ-moóc: 20R

Thanh Hóa - 36[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 36A/K
  • Xe khách: 36B
  • Xe tải: 36C
  • Xe van: 36D
  • Xe taxi: 36E
  • Xe khách dịch vụ: 36F
  • Xe van, xe khách dịch vụ: 36G
  • Xe tải, xe khách dịch vụ: 36H
  • Xe liên doanh: 36LD
  • Xe rơ-moóc: 36R

Thừa Thiên - Huế - 75[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 75A
  • Xe khách: 75B
  • Xe tải: 75C
  • Xe van: 75D
  • Xe taxi: 75E
  • Xe khách dịch vụ: 75F
  • Xe van dịch vụ: 75G
  • Xe tải dịch vụ: 75H
  • Xe liên doanh: 75LD
  • Xe rơ-moóc: 75R

Tiền Giang - 63[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 63A
  • Xe khách: 63B
  • Xe tải: 63C/P
  • Xe van: 63D
  • Xe taxi: 63E
  • Xe khách dịch vụ: 63F
  • Xe van dịch vụ: 63G
  • Xe tải dịch vụ: 63H
  • Xe liên doanh: 63LD
  • Xe rơ-moóc: 63R

Trà Vinh - 84[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 84A
  • Xe khách: 84B
  • Xe tải: 84C
  • Xe van: 84D
  • Xe taxi: 84E
  • Xe khách dịch vụ: 84F
  • Xe van dịch vụ: 84G
  • Xe tải dịch vụ: 84H
  • Xe liên doanh: 84LD
  • Xe rơ-moóc: 84R

Tuyên Quang - 22[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 22A
  • Xe khách: 22B
  • Xe tải: 22C
  • Xe van: 22D
  • Xe taxi: 22E
  • Xe khách dịch vụ: 22F
  • Xe van dịch vụ: 22G
  • Xe tải dịch vụ: 22H
  • Xe liên doanh: 22LD
  • Xe rơ-moóc: 22R

Vĩnh Long - 64[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 64A
  • Xe khách: 64B
  • Xe tải: 64C
  • Xe van: 64D
  • Xe taxi: 64E
  • Xe khách dịch vụ: 64F
  • Xe van dịch vụ: 64G
  • Xe tải dịch vụ: 64H
  • Xe liên doanh: 64LD
  • Xe rơ-moóc: 64R

Vĩnh Phúc - 88[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 88A
  • Xe khách: 88B
  • Xe tải: 88C
  • Xe van: 88D
  • Xe taxi: 88E
  • Xe khách dịch vụ: 88F
  • Xe van dịch vụ: 88G
  • Xe tải dịch vụ: 88H
  • Xe liên doanh: 88LD
  • Xe rơ-moóc: 88R

Yên Bái - 21[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 21A
  • Xe khách: 21B
  • Xe tải: 21C
  • Xe van: 21D
  • Xe taxi: 21E
  • Xe khách dịch vụ: 21F
  • Xe van dịch vụ: 21G
  • Xe tải dịch vụ: 21H
  • Xe liên doanh: 21LD
  • Xe rơ-moóc: 21R

Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng, sê ri biển số sử dụng lần lượt một trong 20 chữ cái sau đây: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z cấp cho xe của các cơ quan của Đảng; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Quốc hội và các cơ quan của Quốc hội; Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp; các Ban chỉ đạo Trung ương; Công an nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân; các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban An toàn giao thông quốc gia; Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổ chức chính trị - xã hội; đơn vị sự nghiệp công lập, trừ Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập; Ban quản lý dự án có chức năng quản lý nhà nước.

Biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen, sêri biển số sử dụng lần lượt một trong 20 chữ cái sau đây: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z cấp cho xe của doanh nghiệp, Ban quản lý dự án thuộc doanh nghiệp, các tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp, xe của đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, xe của Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập, xe của cá nhân.

Từ ngày 01/8/2020, Thông tư 58/2020/TT-BCA quy định sẽ đổi từ biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen sang biển số nền vàng, chữ và số màu đen cho các loại xe hoạt động kinh doanh vận tải .

Biển số xe máy chuyên dùng[sửa | sửa mã nguồn]

Thông tư 22/2019/TT-BGTVT quy định:

Biển số xe máy chuyên dùng có nền màu vàng, chữ và số màu đen, seri biển số sử dụng lần lượt một trong 3 chữ cái sau đây:

Ký tự Loại bánh xe L Bánh lốp S Bánh thép, bánh hỗn hợp thép và lốp X Bánh xích, bánh hỗn hợp xích và lốp

Các chữ cái trên được kết hợp với các chữ cái A, B, C, D, G, H, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X cấp cho xe máy thi công, xe máy xếp dỡ, xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp và các loại xe đặc chủng khác sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh có tham gia giao thông đường bộ. Ví dụ: 29LA, 34XC, 64SK...