Con bướm tiếng anh đọc như thế nào

đọc/ ghi kiểm tra số lựa chọn của khối tại một thời điểm giữa các địa chỉ khối cực để kiểm tra địa chỉ tìm kiếm cho.

the

selected number of blocks at a time between extreme block addresses to test address seeks for.

Có lần tôi đọc 1 câu chuyện về con bướm trong đường hầm. Hôm nay tôi nhìn

Một mặt,

một người nào đó muốn gây ấn tượng với người đọc bằng những con bướm, thêm một chút kích thước ăn vụng,

và mặt khác, những dữ liệu này xuất hiện là kết quả của cách mà cánh

bướm

được lan truyền cho bộ sưu tập.

On

the

one hand, someone wanted to impress the reader with butterflies, adding a little“size”, and on

the

other

hand, these data appeared as a result of

the

way

the butterfly

wings were spread for

the

collection.

Mon( biểu tượng) hình con bướm của nhà Taira

đọc

là Ageha- cho(

揚羽蝶)( Dương Vũ Điệp) trong tiếng Nhật.

The butterfly Mon(badge) of

the

Taira is called Ageha-cho(揚羽蝶) in Japanese.

Nhưng khi tôi viết chuyện này,

tôi phát hiện ra nếu mình không nói đó là những con bướm vàng, người

đọc

sẽ không tin.

But when I was writing this, I discovered that if I didn't say the butterflies were yellow, people would not believe it.

Để giúp con bạn làm quen với tiếng Đức, bạn có thể làm những việc sau: đặt Netflix Kids của bạn thành tiếng Đức, đọc cho chúng một số sách tiếng Đức, dạy chúng những từ vui nhộn: bướm( Schmetterling), rồng( Drachen) và( Poop).

To help your children familiarize themselves with the German language, there is nothing quite like throwing them into the deep end of the pool: set your Netflix Kids to German, read them some German books, teach them funny words: butterfly(Schmetterling), dragon(Drachen), and(Poop).

Mọi lần chúng ta đọc quyển sách này, con hãy giở đúng trang có hình

con

sâu

bướm

xem.

Every time we read this book, you go straight to the page with the caterpillar on it.

Mọi lần chúng ta đọc quyển sách này, con hãy giở đúng trang có hình

con

sâu

bướm

xem. Đó phải là trang

con

thích. Thế

con

thích điều gì ở

con

sâu bướm?”.

Every time we read this book, you go straight to the page with the caterpillar on it. That must be your

favorite page. What do

you

like about the caterpillar?”.

Thể hiện việc

đọc

như là một hoạt động có mục đích rõ ràng- như là một cách thu thập thông tin- như là cách gập máy bay giấy, câu chuyện về con

bướm

hoặc bộ sưu tập tem

hoặc lập kế hoạch cho một chuyến dã ngoại với gia đình.

Present reading as

an

activity with

a

purpose-

a

way to gather useful information for, say, making paper airplanes, identifying a doll or stamp in your child's collection, or planning

a

family trip.

Kết quả: 9, Thời gian: 0.0741

Trong số các loài động vật quen thuộc hiện nay thì bướm là một loại côn trùng rất phổ biến. Không chỉ bắt gặp ở các vùng nông thôn hay ngoại thành mà ngay trong các thành phố lớn bạn cũng có thể bắt gặp những chú bướm với nhiều hình dạng, màu sắc khác nhau. Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu con bướm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng nhé.

  • Con vượn cáo tiếng anh là gì
  • Con cá tiếng anh là gì
  • Con ốc sên  tiếng anh là gì
  • Hạt cây tiếng anh là gì
  • Cái nồi tiếng anh là gì

Con bướm tiếng anh đọc như thế nào
Con bướm tiếng anh là gì

Con bướm tiếng anh là butterfly, phiên âm đọc là /ˈbʌt.ə.flaɪ/. Từ này được dùng để chỉ chung cho tất cả các loại bướm khác nhau. Nếu bạn muốn nói về loài bướm nào hoặc loại bướm nào thì phải dùng tên riêng hoặc từ vựng riêng để gọi.

Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/

Để đọc đúng từ butterfly rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ butterfly rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈbʌt.ə.flaɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ butterfly thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Con bướm tiếng anh đọc như thế nào
Con bướm tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con bướm thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác nên bạn cũng cần tìm hiểu thêm các từ vựng tiếng anh liên quan đến các loài động vật để làm phong phú vốn từ của mình và thuận tiện hơn khi giao tiếp bằng tiếng anh.

  • Sea snail /siː sneɪl/: con ốc biển
  • Stork /stɔːk/: con cò
  • Nightingale /ˈnaɪ.tɪŋ.ɡeɪl/: chim họa mi
  • Bee /bi:/: con ong
  • Beaver /ˈbiː.vər/: con hải ly
  • Bear /beər/: con gấu
  • Starfish /ˈstɑː.fɪʃ/: con sao biển
  • Lioness /ˈlaɪənes/: con sư tử cái
  • Piggy /’pigi/: con lợn con
  • Peacock /ˈpiː.kɒk/: con chim công
  • Rabbit /ˈræbɪt/: con thỏ
  • Duckling /’dʌkliη/ : vịt con
  • Anchovy /ˈæn.tʃə.vi/: con cá cơm biển
  • Walrus /ˈwɔːl.rəs/: con voi biển
  • Cobra /ˈkəʊ.brə/: con rắn hổ mang
  • Wild boar /ˌwaɪld ˈbɔːr/: con lợn rừng (lợn lòi)
  • Goose /gu:s/: con ngỗng (ngỗng cái)
  • Chicken /’t∫ikin/: con gà nói chung
  • Salmon /´sæmən/: cá hồi
  • Puma /pjumə/: con báo sống ở Bắc và Nam Mỹ thường có lông màu nâu
  • Mosquito /məˈskiː.təʊ/ : con muỗi
  • Firefly /ˈfaɪə.flaɪ/: con đom đóm
  • Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/: con gián
  • Zebu /ˈziː.buː/: bò U (bò Zebu)
  • Worm /wɜːm/: con giun
  • Gosling /’gɔzliη/: con ngỗng con
  • Dinosaurs /ˈdaɪ.nə.sɔːr/: con khủng long
  • Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: cá sấu thông thường
  • Moth /mɒθ/: con bướm đêm, con nắc nẻ
  • Rhea /ˈriː.əz/: chim đà điểu Châu Mỹ
  • Shellfish /ˈʃel.fɪʃ/: con ốc biển
  • Skate /skeit/: cá đuối
  • Killer whale /ˈkɪl.ə ˌweɪl/: cá voi sát thủ
  • Friesian /ˈfriː.ʒən/: bò sữa Hà Lan
  • Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/: con bọ cạp
Con bướm tiếng anh đọc như thế nào
Con bướm tiếng anh là gì

Như vậy, con bướm tiếng anh gọi là butterfly, phiên âm đọc là /ˈbʌt.ə.flaɪ/. Từ này dùng để gọi chung cho tất cả các loại bướm khác nhau từ loại bướm thông thường cho đến bướm đêm hay các loài bướm khổng lồ đều có thể gọi là butterfly. Tuy nhiên, nếu bạn muốn gọi tên chính xác loại bướm nào thì phải gọi bằng từ riêng để chỉ loại bướm đó chứ không dùng chung chung là butterfly được.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Con bướm tiếng anh đọc như thế nào