Theo Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Khoa học Tự nhiên TPHCM, năm nay, điểm chuẩn trúng tuyển đa số các ngành có sự biến động nhiều so với năm 2021. Thí sinh được cán bộ tuyển sinh một trường đại học hướng dẫn đăng ký xét tuyển đại học Cụ thể, các nhóm ngành thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên và khoa học sự sống gần mức điểm sàn. Các nhóm ngành toán, máy tính, công nghệ thông tin biến thiên trong khoảng 0-0,5 điểm. Các nhóm ngành công nghệ và kỹ thuật công nghệ biến động nhiều hơn, trong khoảng 0-1 điểm. Đặc biệt năm nay Chương trình tiên tiến Khoa học máy tính đã có mức điểm chuẩn kỷ lục là 28.20, tương tự với điểm chuẩn theo phương thức kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TPHCM. Điểm chuẩn của Trường ĐH Khoa học Tự nhiên TPHCM Trường ĐH Nguyễn Tất Thành cũng công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 và điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm trước đó. Trong 49 ngành học, nhóm ngành sức khỏe của trường có mức điểm chuẩn cao nhất. Đáng chú ý là Y khoa với 25 điểm, Dược học 21 điểm, ba ngành khác là Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học và Y học dự phòng cùng 19 điểm. Các ngành còn lại từ 15 đến 18 điểm. Cụ thể như sau: Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn (SIU) đã chính thức công bố điểm chuẩn bằng phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi THPT với mức 17 đến 18 điểm theo từng ngành. Điểm chuẩn của Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn Điểm chuẩn các ngành năm nay không nằm ngoài dự đoán trước đó của trường. Nhóm ngành nóng và có sức hút với thí sinh khi lựa chọn vào trường vẫn là nhóm ngành Khoa học máy tính với 4 chuyên ngành: Trí tuệ Nhân tạo, Hệ thống dữ liệu lớn, Kỹ thuật phần mềm, Mạng máy tính và An ninh thông tin và Luật kinh tế quốc tế với mức điểm chuẩn 18 điểm, các ngành còn lại mức 17 điểm.
(PLO)- Y khoa là ngành có điểm chuẩn cao nhất với 25 điểm, nhiều ngành chỉ từ 15 điểm.
Chiều 15-9, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 cũng như điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm trước đó. Trong 49 ngành học, nhóm ngành sức khỏe của trường có mức điểm chuẩn cao nhất. Đáng chú ý là Y khoa với 25 điểm, Dược học 21 điểm, ba ngành khác là Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học và Y học dự phòng cùng 19 điểm. Các ngành còn lại từ 15 đến 18 điểm. Cụ thể như sau: PHẠM ANH Trường Đại học Nguyễn Tất Thành đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022 theo phương thức xét học bạ THPT, điểm thi đánh giá năng lực.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!
Điểm chuẩn NTT năm 2022
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
1/ Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn học bạ |
Y khoa |
8.3 |
Dược học |
8.0 |
Giáo dục mầm non |
8.0 |
Y học dự phòng |
6.5 |
Điều dưỡng |
6.5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
6.5 |
Các ngành còn lại |
6.0 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM và ĐHQGHN tổ chức năm 2022 như sau:
Tên ngành
|
Điểm chuẩn ĐGNL
|
ĐHQGHCM |
ĐHQGHN |
Y khoa |
650 |
85 |
Dược học |
570 |
70 |
Giáo dục mầm non |
570 |
70 |
Y học dự phòng |
550 |
70 |
Điều dưỡng |
550 |
70 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
550 |
70 |
Các ngành còn lại |
550 |
70 |
3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Y khoa |
25 |
Dược học |
21 |
Y học dự phòng |
19 |
Điều dưỡng |
19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
19 |
Công nghệ sinh học |
15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
15 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18 |
Công nghệ thông tin |
18 |
Kế toán |
18 |
Tài chính – Ngân hàng |
15 |
Quản trị kinh doanh |
18 |
Quản trị khách sạn |
15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
Việt Nam học |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
Thiết kế đồ họa |
15 |
Quản trị nhân lực |
15 |
Luật kinh tế |
15 |
Kiến trúc |
15 |
Thanh nhạc |
15 |
Piano |
15 |
Thiết kế nội thất |
15 |
Đạo diễn Điện anh – Truyền hình |
15 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
15 |
Kỹ thuật y sinh |
15 |
Vật lý y khoa |
15 |
Đông phương học |
15 |
Quan hệ công chúng |
18 |
Tâm lý hocxj |
15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
18 |
Thương mại điện tử |
15 |
Marketing |
18 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
15 |
Du lịch |
15 |
Truyền thông đa phương tiện |
18 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình |
15 |
Quay phim |
15 |
Kỹ thuật phần mềm |
15 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15 |
Kinh doanh quốc tế |
15 |
Quan hệ quốc tế |
15 |
Giáo dục mầm non |
19 |
Điểm chuẩn 2021:
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Y khoa |
24.5 |
Dược học |
21.0 |
Y học dự phòng |
19.0 |
Điều dưỡng |
19.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
19.0 |
Công nghệ sinh học |
15.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
15.0 |
Công nghệ thực phẩm |
15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15.0 |
Kỹ thuật xây dựng |
15.0 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
15.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
19.0 |
Công nghệ thông tin |
16.0 |
Kế toán |
15.0 |
Tài chính – Ngân hàng |
15.0 |
Quản trị kinh doanh |
19.0 |
Quản trị khách sạn |
16.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
16.0 |
Ngôn ngữ Anh |
15.0 |
Việt Nam học |
15.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
16.0 |
Thiết kế đồ họa |
15.0 |
Quản trị nhân lực |
15.0 |
Luật kinh tế |
15.0 |
Kiến trúc |
15.0 |
Thanh nhạc |
15.0 |
Piano |
15.0 |
Thiết kế nội thất |
15.0 |
Đạo diễn điện ảnh truyền hình |
15.0 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
15.0 |
Marketing |
15.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
15.0 |
Đông phương học |
15.0 |
Quan hệ công chúng |
15.0 |
Tâm lý học |
15.0 |
Kỹ thuật y sinh |
15.0 |
Vật lý y khoa |
15.0 |
Thương mại điện tử |
15.0 |
Du lịch |
15.0 |
Truyền thông đa phương tiện |
15.0 |
Quay phim |
15.0 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
15.0 |
Kỹ thuật phần mềm |
15.0 |
Diễn viên kịch, Điện ảnh – Truyền hình |
15.0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15.0 |
Kinh doanh quốc tế |
15.0 |
Quan hệ quốc tế |
15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nguyễn Tất Thành các năm trước dưới đây:
Tên ngành
|
Điểm chuẩn |
2019 |
2020
|
Y khoa |
23 |
24 |
Dược học |
20 |
21 |
Y học dự phòng |
18 |
19 |
Điều dưỡng |
18 |
19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
18 |
19 |
Công nghệ sinh học |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
15 |
15 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
15 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
17 |
17 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
Kế toán |
15 |
15 |
Tài chính ngân hàng |
15 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
16 |
Quản trị khách sạn |
17 |
16 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
17 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
Việt Nam học |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
15 |
Thiết kế đồ họa |
15 |
15 |
Quản trị nhân lực |
15 |
15 |
Luật kinh tế |
15 |
15 |
Kiến trúc |
15 |
15 |
Thanh nhạc |
15 |
15 |
Piano |
15 |
15 |
Thiết kế nội thất |
15 |
15 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
15 |
15 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
15 |
15 |
Kỹ thuật y sinh |
15 |
15 |
Vật lý y khoa |
15 |
15 |
Đông phương học |
15 |
15 |
Quan hệ công chúng |
15 |
15 |
Tâm lý học |
15 |
15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
15 |
Thương mại điện tử |
15.5 |
15 |
Marketing |
15 |
15 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
16 |
15 |
Du lịch |
16 |
15 |
Truyền thông đa phương tiện |
15 |
15 |
Diễn viên kịch, điện ảnh, truyền hình |
19.5 |
15 |
Quay phim |
19 |
15 |
|