Công thức hóa học của muối Kali pemanganat biết trong phân tử có 1K 1Mn 40 là

Đề bài

Tính phân tử khối của:

a) Cacbon đioxit, xem mô hình phân tử ở bài tập 5.

b) Khí metan, biết phân tử gồm 1 C và 4 H.

c) Axit nitric, biết phân tử gồm 1 H, 1 N và 3 O.

d) Thuốc tím (kali pemanhanat), biết phân tử gồm 1 K, 1 Mn và 4 O.

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Phân tử khối bằng tổng khối lượng của các nguyên tử trong phân tử đó.

Lời giải chi tiết

a) Phân tử khối của cacbon đioxit (CO­2): 12.1 + 16.2 = 44 đvC.

b) Phân tử khối của khí metan (CH4): 12.1 + 4.1 = 16 đvC.

c) Phân tử khối của axit nitric (HNO3): 1.1 + 14.1 + 16.3 = 63 đvC.

d) Phân tử khối của kali pemanganat (KMnO4): 1.39 + 1.55 + 4.16 = 158 đvC.

Loigiaihay.com

Công thức hóa học của muối Kali pemanganat biết trong phân tử có 1K 1Mn 40 là
Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp SO3 từ X (Hóa học - Lớp 8)

Công thức hóa học của muối Kali pemanganat biết trong phân tử có 1K 1Mn 40 là

2 trả lời

Viết sản phẩm (Hóa học - Lớp 9)

3 trả lời

Tính C%các chất trong dd sau phản ứng (Hóa học - Lớp 11)

3 trả lời

Tìm tên nguyên tố đó (Hóa học - Lớp 6)

2 trả lời

Hỏi tìm số hạt mỗi loại (Hóa học - Lớp 8)

1 trả lời

Câu 3.(Trang 26 SGK)

Trong số các chất cho dưới đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất, là hợp chất:

a) Khí ammoniac tạo nên từ N và H

b) Photpho đỏ tạo nên từ P

c) Axit clohidric tạo nên từ H và Cl.

d) Canxi cacbonat tạo nên từ Ca, C, và O.

e) Glucozo tạo nên tử C, H và O.

f) Kim loại magie tạo nên từ Mg.

Xem lời giải

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Công thức hóa học của muối Kali pemanganat biết trong phân tử có 1K 1Mn 40 là

  • naknopro2k4
  • Công thức hóa học của muối Kali pemanganat biết trong phân tử có 1K 1Mn 40 là
  • Câu trả lời hay nhất!
    Công thức hóa học của muối Kali pemanganat biết trong phân tử có 1K 1Mn 40 là
  • 26/08/2020

  • Công thức hóa học của muối Kali pemanganat biết trong phân tử có 1K 1Mn 40 là
    Cám ơn 1
  • Công thức hóa học của muối Kali pemanganat biết trong phân tử có 1K 1Mn 40 là
    Báo vi phạm


Công thức hóa học của muối Kali pemanganat biết trong phân tử có 1K 1Mn 40 là

XEM GIẢI BÀI TẬP SGK HOÁ 8 - TẠI ĐÂY

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Công thức hóa học của muối Kali pemanganat biết trong phân tử có 1K 1Mn 40 là

  • phamducanh2476
  • Công thức hóa học của muối Kali pemanganat biết trong phân tử có 1K 1Mn 40 là
  • Câu trả lời hay nhất!
    Công thức hóa học của muối Kali pemanganat biết trong phân tử có 1K 1Mn 40 là
  • 10/08/2021

  • Công thức hóa học của muối Kali pemanganat biết trong phân tử có 1K 1Mn 40 là
    Cám ơn 1
  • Công thức hóa học của muối Kali pemanganat biết trong phân tử có 1K 1Mn 40 là
    Báo vi phạm


Công thức hóa học của muối Kali pemanganat biết trong phân tử có 1K 1Mn 40 là

XEM GIẢI BÀI TẬP SGK HOÁ 8 - TẠI ĐÂY

Tính phân tử khối của:

a) Cacbon đioxit, xem mô hình phân tử ở bài tập 5.

b) Khí metan, biết phân tử gồm 1C và 4H.

c) Axit nitric,biết phân tử gồm 1H, 1N và 3O.

d) Thuốc tím (kali pemanganat) biết phân tử gồm 1K, 1Mn và 4O.

2. Hãy tính phân tử khối của :a) Khí Carbon dioxide, biết phân tử gồm : 1C và 2O.b) Khí Methane, biết phân tử gồm: 1C và 4H.c) Nitric acid, biết phân tử gồm: 1H, 1N và 3O.d) Thuốc tím (Potassium permanganate) biết phân tử gồm : 1K, 1Mn và 4O.e) Sodium carbonate, biết phân tử gồm: 2Na, 1C, 3O.f) Silver nitrate, biết phân tử gồm: 1Ag, 1N, 3O

Bài 1: viết CTHH và thính phân tử khối của các chất sau

a/ khí hiđro, biết phân tử gồm 2H

b/ Kali nitrat, biết phân tử gồm 1K, 1N, 3O …………………………………………………………………………………………

c/ Axit sunfurơ, biết phân tử gồm 2H, 1S, 3O

…………………………………………………………………………………………

Bài 2: Nêu ý nghĩa của các CTHH sau:

a/ Khí cacbon đioxit CO2

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

b/ Kẽm hiđroxit Zn(OH)2

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

c/  Nhôm sunfat Al2(SO4)3

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 3: Tính nguyên tử khối của nguyên tố X trong các hợp chất:

a/ XCO3, biết PTK(XCO3) = 100 đvC

…………………………………………………………………………………………

b/ XSO4, biết PTK(XSO4) = 120 đvC

…………………………………………………………………………………………

Bài 4: Tính hóa trị của Fe, Ca, Na trong các hợp chất sau:

(Cho hóa trị của các nguyên tố và nhóm nguyên tử như sau: O (II) và (PO4) (III), (NO3) (I))

a. Fe2O3

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

b. Ca3(PO4)2

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

c. NaNO3

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 5: Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi:

a.   Cu (II) và O (II)

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

b.   Ba (II) và (PO4) (III)

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 6: Phân tử hợp chất khí amoniac có 1N và số nguyên tử H chưa biết, biết phân tử khối của hợp chất là 17 đvC. Hãy:

a. Tính số nguyên tử hiđro trong hợp chất

b. Viết CTHH của hợp chất

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài tập: Tính phân tử khối của:

a/ Khí hydrogen, biết phân tử gồm 2H

b/ Carbon dioxide, biết phân tử gồm  C và 2O

c/ Sodium chloride, biết phân tử gồm Na và Cl

d/ Diphosphorus pentoxide, biết phân tử gồm 2P và 5O

e/ Sulfuric acid, biết phân tử gồm 2H, S và 4O

f/ Calcium carbonate, biết phân tử gồm Ca,C và 3O

g/ Potassium sulfate, biết phân tử gồm 2K, S và 4O

h/ Aluminium hydroxide, biết phân tử gồm Al và 3 nhóm (OH)

i/ Magnesium  nitrate, biết phân tử gồm Mg và 2 nhóm (NO3)

Cho H = 1;  C = 12;  N = 14;  O = 16;  Na = 23;  Mg = 24;  Al = 27;  P = 31;  S = 32;

Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40.