Công thức nào sau đây không dụng cho đoạn mạch gồm 3 điện trở R1 R2 R3 mắc nối tiếp

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ dòng điện trong đoạn mạch mắc nối tiếp

A. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật dẫn đó càng nhỏ.

B. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật dẫn đó càng lớn.

C. Cường độ dòng điện ở bất kì vật dẫn nào mắc nối tiếp với nhau cũng bằng nhau.

D. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua các vật dẫn không phụ thuộc vào điện trở các vật dẫn đó.

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1CCâu 11C
Câu 2ACâu 12C
Câu 3CCâu 13C
Câu 4BCâu 14A
Câu 5DCâu 15B
Câu 6DCâu 16D
Câu 7CCâu 17C
Câu 8BCâu 18D
Câu 9CCâu 19C
Câu 10ACâu 20D

Chu Huyền (Tổng hợp)

  • Giải khoa học tự nhiên 9 - tập 1
  • Giải khoa học tự nhiên 9 - tập 2

(1)


Câu 1. Xét đoạn mạch gồm hai điện trở R1, R2 mắc nối tiếp. Hệ thức đúng là:A. U = U1 = U2; I = I1 + I2; RTĐ = R1 + R2


B. U = U1 + U2; I = I1 = I2; RTĐ = R1 + R2.C. U = U1 + U2; I = I1 + I2; RTĐ = R1 + R2.D. U = U1 = U2; I = I1 = I2; RTĐ = R1 + R2.


Câu 2: Cho 2 điện trở R1= 8 Ω , R2 = 24 Ω mắc nối tiếp, cờng độ dòng điện qua R2 là 2A. Hiệu điệnthế giữa hai đầu đoạn mạch là:


A. U = 16V; B. U = 48V; C. U = 32V; U = 64V.


Câu 3: Cho 2 điện trở R1 = 36 Ω và R2 = 18 Ω mắc nối tiếp. Điện trở tơng đơng R12 của đoạn mạchcó thể nhận những giá trị nào ?


A. R12 = 54 Ω ; B. R12 = 18 Ω ; C . R12 = 36 Ω ; D. R12 = 2 Ω ;
Câu 4. Cho hai điện trở, R1 = 20 chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 2A và R2 = 40 chịu được


dịng điện có cường độ tối đa là 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R1 nốitiếp R2 là


A. 210V B. 120V C. 90V D. 80V


.Câu 5 Hãy chọn câu phát biểu đúng


A. Hiệu điện thế giữa gồm các điện trở mắc nối tiếp bằng hiệu điện thế trên mỗi điện trở thành phầnB. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dịng điện có giá trị như nhau tại mọi điểm .


C. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp bằng các điện trở thành phần
D. Cả A, B và C đều sai


Sư dơng d÷ kiƯn sau: Cho 2 điện trở có giá trị là: R1 = 12 , R2 = 18 Ω m¾c nèi tiÕp nhau. Trả lờicác câu hỏi 6, 7:


Cõu 6: in tr tơng đơng của đoạn mạch là:


A. 12 Ω ; B. 18 Ω ; C. 6 Ω ; D. 30 Ω .


Câu 7: Mắc nối tiếp thêm R3 = 20 Ω vào đoạn mạch trên , thì điện trở tờng đơng của đoạn mạch mới làbao nhiêu?


A. 32 Ω ; B. 38 Ω ; C. 26 Ω ; D. 50
Câu 8: Cho hai điện trở mắc nh h×nh vÏ


R1 = 12 Ω , R2 = 18 , ampe kế chỉ 0,2A.HĐT của đoạn mạch AB có thể nhận giá trị nào?


A. 10V; B. 20V; C. 30V; D. 15V.


Câu 9: Ba điện trở R1 = 20 Ω , R2 = 30 Ω , R3 = 60 Ω mắc nối tiếp với nhau vào giữa hai điểm có hiệu điện thế 22V. Điện trở tương đương và cường độ dịng điện trong mạch chính lần lượt bằng


A. 110 Ω và 0.2A B. 110 Ω và 1A C. 10 Ω và 2A D. 10


Ω và 1A


Câu 10: Ba bóng đèn có điện trở bằng nhau, chịu được điện thế định mức 6V. Phải mắc ba bóng đèn theo kiểu nào vào hai điểm có hiệu điện thế 18V để chúng sáng bình thường ?



A. Ba bóng mắc song songB. Ba bóng mắc nối tiếp


C. Hai bóng mắc nối tiếp và song song với bóng thứ baD. Hai bóng mắc song song v ni tip vi búng th ba


Câu 11: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai?


A. R = R1 + R2 + ... + Rn ; B. I = I1 = I2 = ... = InC. R = R1 = R2 = ... = Rn ; D. U = U1 + U2 + ... + Un


Câu 12: Điều nào sau đay là đúng khi nói về HT trong on mch mc ni tip?


A.Trong đoạn mạch nối tiếp, HĐT giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các HĐT của các đ.trở thành phần.B. Trong đoạn mạch nối tiếp, HĐT giữa hai đầu đoạn mạch bằng hiệu các HĐT của các đ.trở thành phần.C. Trong đoạn mạch nối tiếp, HĐT giữa hai đầu đoạn mạch bằng các HĐT của các điện trở thành phần.D. Trong đoạn mạch nối tiếp, HĐT giữa hai đầu đoạn mạch luôn nhỏ hơn tổng các HĐT của các điện trởthành phần.


Cõu 13: Cho 2 điện trở R1 = 6 Ω và R2 = 8 Ω mắc nối tiếp, cờng độ dịng điện qua điện trở R1 là2A. Thơng tin nào sau đây là sai?


A. Điện trở tơng đơng của cả mạch là 14 Ω . B. Cờng độ dòng điện qua R2 là 2A.


C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 28V. D.Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 16V.


Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về CĐ D Đ trong đoạn mạch nối tiếp?


A. Trong đoạn mạch nối tiếp, CĐ D Đ qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật dẫn đó càng nhỏ.B. Trong đoạn mạch nối tiếp, CĐ D Đ qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật dẫn đó càng lớnC. Cờng độ dịng điện ở bất kì vật dẫn nào mắc nối tiếp với nhau cũng bằng nhau.


D. Trong đoạn mạch nối tiếp, CĐ D Đ qua các vật dẫn không phụ thuộc vào điện trở các vật dẫn đó.
A


R
2
R


1



(2)

Câu 15 : Trong mạch gồm các điện trở R1 = 3 Ω và R2 = 6 Ω mắc nối tiếp đợc đặt vào hai đầu hiệuđiện thế U = 13,5V. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở là:


A. 3V vµ 10,5V; B. 4,5V vµ 9V; C. 6V vµ 7,5V; D. 3vV vµ 6V.


Câu 16: Cho hai điện trở R1 = 20 Ω và R2 = 30 Ω mắc nối tiếp nhau. Muốn điện trở tơng đơng của
mạch có giá trị R’ = 75 Ω thì phải mắc thêm vào mạch điện trở R


3 b»ng bao nhiêu và mắc nh thế nào?
A. 20 , mắc nối tiêp; B. 25 , mắc song song;


C. 20 Ω , m¾c song song; D. 25 Ω , mắc nối tiêp;


Cõu 17: Cho 2 in tr R1 = 36 Ω và R2 = 18 Ω mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp 1hiệu điện thế U. Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế ở 2 đầu các điện trở R1 và R2 , thông tin nào sau đây làđúng?


A. U1 = U2; B. U1 = 2 U2 ; C. U1 = 2 + U2; D. U1 = U2 – 2.



C©u 18: HÃy cho biết các điện trở nào trong hình sau m¾c nèi tiÕp víi nhau:A. R1 ; R2 ; R3 . B. R1 ; R2.


C. R1 ; R2 ; R4 . D. R3 ; R4 .


Câu 19: Trong một đoạn mạch gồm hai điện trở có giá trị bằng nhau R mắc nối tiếp thì c ờng độ dịngđiện qua mạch là 3A. Nếu mắc nối tiếp thêm một điện trở có cùng giá trị R thì cờng độ dịng điện là (HĐTở hai đầu đoạn mạch không đổi):


A. 1A; B. 2A; C. 2/3A; D. 4,5A.


Câu 20 : Hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp nhau. HĐT ở hai đầu điện trở lần lợt là U1, U2. Cho biết hệthức nào sau đây là đúng?


A. U2


R1
=U1


R2


; B. R1


U2
= R2


U1


; C. U1R1 = U2R2; D.



U1
R1


=U2


R2.


Câu 21: Chọn câu phát biểu đúng: Điều kiện để hai dụng cụ điện có thể mắc nối tiếp đợc với nhau trongmột mạch điện mà vẫn hoạt động bình thờng là:


A. Có HĐT định mức bằng nhau. B. Có cờng độ định mức bằng nhau.C. Có điện trở bàng nhau. D. Cả A, B, C đều sai.


Câu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U = 36V thì dịng điện chạy qua mạch có cờng độ I= 4A. Ngời ta làm giảm cờng độ dòng điện xuống còn 1,5A bằng cách nối thêm vào mạch một điện trở Rx.Giá trị của Rx đó có thể nhận kết quả nào trong các kết quả sau?


A. Rx = 9 Ω ; B. Rx =15 Ω ; C. Rx =24 Ω ; D. Mộtkết quả khác


Cõu 23: i vi on mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp, gọi I là cờng độ dòng điện trongmạch, U1, U2 lần lợt là HĐT giữa hai đầu mỗi điện trở , U là HĐT giữa hai đầu đoạn mạch.Hệ thức nàosau đây là đúng?


A. I= U


R1+R2 ; B.


U1

U2


=R1


R2


; C. U1 = I.R1; D. Các phơng án trênđều đúng.


Câu 24: Cho mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ. Trong ú


điện trở R1 = 10 và R2 = 20 , HĐT hai đầu đoạn mạch AB Là 12V. Số chỉ của vôn kế và ampe kế lần lợt là:


A. 4V vµ 0,4A; B. 12V vµ 0,4A; C. 0,6V vµ 0,4A; D. Một cặp giá trị khác.


Cõu 25: Cho mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ. R1 = 5 Ω và R2 = 15 Ω ,vôn kế chỉ 3V. HĐT của đoạn mạch AB có thể nhận giá trị nào sau đây:


A. 3V; B. 5V. C. 4V; D. 6V


Câu 26: Cho hai điện trở R1, R2 mắc nối tiếp nhau vào HĐT U. Biết R1 = 10 Ω chịu đợc dòng điện tối
đa 3A, R2 = 30 Ω chịu đợc dòng điện tối đa 2A. Trong các giá tri sau, giá trị nào là HĐT tối đa có thểđặt vào hai đầu đoạn mạch để khi hoạt động không điện trở nào bị hỏng?


A. 30V; B. 60V; C. 80V; D. 200V.


C©u 27: Cho 3 ®iƯn trë R1 = 8 Ω , R2 = 12 Ω , R3 = 4 Ω mắc nối tiếp nhau và mắc vào hai điểm Avà B có HĐT UAB = 48V . Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở bằng bao nhiªu?


A. U1 = 24V; U2 = 16V; U3 = 8V; B. U1 = 16V; U2 = 8V; U3 = 24V;C. U1 = 16V; U2 = 24V; U3 = 8V; D. U1 = 8V; U2 = 24V; U3 = 16V;


Sử dụng dữ kiện sau: Cho mạch điện có sơ đồ nh hình vẽAmpe kế chỉ 2A, vơn kế chỉ 24V. Biết R2 = R3 = 2 R1.Trả lời các câu hỏi 28 và 29.


Câu 28: Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng với giá trị của mỗi điện trở?


A. R1 = 4 Ω ; R2 = R3 = 8 Ω ; B . R1 = 3 Ω ; R2 = R3 = 6 Ω ;
C. R1 = 6 Ω ; R2 = R3 = 8 Ω ; D. Một kết quả khác.


R3R1R2R4

V


V
Đ
T
gi
ữa
ha
i
đ


u
đ
oạ
n
m
ạc
h

U
A
V
Đ
T
gi
ữa
ha
i
đ

u
đ
oạ
n
m
ạc
h

U
A B

R
1
R
2
V

T
giữ
a
hai
đầ
u
đoạ
n
mạ
ch

U
A

T
giữ
a
hai
đầ
u
đoạ
n
mạ
ch


U
B
AR

2

R

1

AV



(3)

Cõu 29: Hiu in th giữa hai đầu mạch đúng với giá trị nào trong các giá trị sau?A. U = 20V; B. U = 25V; C. U = 30V; D. U = 35V.


Sử dụng dữ kiện sau: Ngời ta chọn một số điện trở loại 2 Ω và 4 Ω để ghép ni tip thnh on


mạch có điện trở tổng cộng bằng 16 . Trả lời các câu hỏi 30, 31


Cõu 30: Có bao nhiêu phơng án lựa chọn để thực hiện đợc yêu cầu trên?A. 2 phơng án; B. 3 phơng án; C. 4 phơng án;D. 5 phơng án;


C©u 31: Trong các phơng án sau, phơng án nào sai?


A. Chỉ dùng 8 điện trở loại 2 . B. Dùng một điện trở 4 và 6 điện trở 2 .
C. Dùng 2điện trở 4 và 2 ®iƯn trë 2 Ω . D. ChØ dïng 4 ®iƯn trë lo¹i 4 Ω .


Sử dụng dữ kiện sau: Có ba điện trở R1 = 15 Ω , R2 = 25 Ω , R3 = 20 Ω . Mắc 3 điện trở này nốitiếp nhau rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có HĐT U = 90V. Trả lời các câu hỏi 5, 6.


Câu 32: Cờng độ dòng điện trong mạch là:


A. I = 6A; B. I = 1,5A; C. I = 3,6A; D. I = 4,5A


Câu 33: Để dòng điện giảm đi còn một nửa , ngời ta mắc thêm vào mạch một điện trở R4 . Điện trở R4 cóthể nhận giá trị nào dới đây?


A. 15 Ω ; B. 25 Ω ; C. 20 Ω ; D. 60 Ω .


Sư dơng d÷ kiƯn sau: Cho mạch điện gồm 3 điện trở có giá trị là: R1 = 8 , R2 = 12 Ω , R3 = 6


Ω mắc nối tiếp nhau rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có HĐT U = 65V. Trả lời các câu hỏi 34,35


Câu 34: Cờng độ dịng điện qua mạch có thể nhận giá trị nào dới đây?


A. 1,5A; B. 2,25A; C. 2,5A; D. Một giá trị khác.


Câu 35: HĐT ở hai đầu mỗi điện trở bằng bao nhiêu?


A. U1 = 20V; U2 = 30V; U3 = 15V; B. U1 = 30V; U2 = 20V; U3 = 15V;C. U1 = 15V; U2 = 30V; U3 = 20V; D. U1 = 20V; U2 = 15V; U3 = 30V;


Câu 36: Một mạch điện gồm 3 điện trở có giá trị là: R1 , R2 , R3 mắc nối tiếp nhau. Nếu mắc vào hai đầuđoạn mach một HĐT 110V thì dịng điện trong mạch có cờng độ 2A. Nếu chỉ mắc nối tiếp R1 , R2 vàomạch thì cờng độ dịng điện là 5,5A. Cịn nếu mắc R2 , R3 vào mạch thì cờng độ dòng điện là 2,2A. Giátrị R1 , R2 , R3 có thể nhận giá trị nào dới đây?


A. R1 = 15 Ω , R2 = 5 Ω , R3 = 35 Ω B. R1 = 5 Ω , R2 = 15 Ω ,
R3 = 35 Ω


C. R1 = 15 Ω , R2 = 35 Ω , R3 = 5 D. Một giá trị khác.


Câu 37: Cho ®o¹n m¹ch AB gåm ba ®iƯn trë R1 = 20 Ω ; R2 = 30 Ω ; R3= 50 Ω mắc nối tiếp vào hai điểm có HĐT U = 10V. HĐT giữa hai đầu điện trở R3 là:


A. U3 = 20V; B. U3 = 5V; C . U3 = 12V; D. U3= 25V.


C©u 38. Ba điện trở R1 = 20 Ω , R2 = 30 Ω , R3 = 60 Ω mắc nối tiếp với nhau vào giữa hai điểm


có hiệu điện thế 22V. Điện trở tương đương và cường độ dòng điện trong mạch chính lần lượt bằng :
A. 110 Ω và 0.2A B. 10 Ω và 2A C. 110 v 1A D. 10


v 1ê


Câu 39: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 10 và R2 = 20 mắc nối tiếp với nhau vào hai điểm có


hiệu điện thế 12V. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch bằng bao nhiêu?


A. 0,4A; B. 0,2A; C. 0,3A; D. 0,6A;


C©u 40: Cho điện trở R1 = 30 chịu được cường độ dòng điện tối đa là 0,6A và điện trở R2 = 60 chịu


được cường độ dòng điện tối đa là 0,4A. Có thể mắc nối tiếp hai điện trở trên vào hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu?


A. U = 36V. B. U = 54V. C. U = 18V. D. U = 24V


Câu 41: Cho mạch điện nh hình vẽ. Trong đó R2 = 25 Ω . Biết vôn kế chỉ 24V, ampe kế chỉ 0,6A.


Nếu giữ nguyên HĐT hai đầu đoạn mạch và thay điện trở R1
bằng điện trở Rx thì số chỉ ampe kế khi đó là 0,75A.


Giá trị Rx và số chỉ của vơn kế khi đó là:


A. 40 Ω , 24V; B. 25 Ω , 15V;
C. 27 Ω , 20,25V, D. 25 Ω , 18,75V.


C©u 42: Cho đoạn mạch điện nh h×nh vÏ:


BiÕt R1 = 4 Ω , R2 = 10 Ω , R3 = 12 Ω , R1 = 24 Ω , V«n kÕ chØ 12V. NÕu mắc vôn kế vào các điểm


AC; BD ; BE thì vôn kế sẽ chỉ bao nhiêu?


A. 4,8V; 12V; 14,4V; B. 16,8V; 26,4V; 55,2V;C. 16,8V, 26,4V; 54,2V; D. 26,8V; 28,8V; 55,2V;


Câu 43: Hai bóng đèn có điện trở 6Ω, 12Ω cùng hoạt động bình thường với hiệu điện thế 6V. Khi mắc nèi tiÕp hai bóng đèn vào hiệu điện thế 12V thì đèn có sáng bình thng khụng ?


V

T
giữ
a
hai
đ
ầu
đo
ạn

mạ
ch

U


A

T
giữ
a
hai
đ
ầu
đo
ạn
mạ
ch

U
A B



(4)

A. Cả hai đèn sáng bình thường


B. Đèn 1 sáng yếu, đèn hai sáng bình thường C. Đèn hai sáng yếu, đèn một sánh bình thường D. Cả hai đèn sáng kh«ng bình thường


Câu 44: Hai bóng đèn có điện trở 180Ω và 240Ω. Cường độ dòng điện trong mạch khi hai bóng đèn mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế 220V bằng:



A. 0,52A C. B. 0,42A C. 0,32A D. 0,22A


Câu 45: Cho mạch điện nh hình bên, trong đó R1 = 4 Ω , R2 = 8 Ω ,Hỏi số chỉ của ampe kế khi cơng tắc K đóng lớn hơn hay nhỏ hơn bao nhiêu lần so với khi côngtắc K m?


A. Nhỏ hơn 2 lần.B. Lớn hơn 2 lần.C. Nhỏ hơn 3 lần.D. Lớn hơn 3 lần


Cõu 46 : Một đoạn mạch điện gồm 3 điện trở có giá trị lần lợt là R1 = 8 Ω ; R2 = 12 Ω ; R3 = 6 Ωmắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U = 39V. Cờng độ dòng điện qua mạchcó thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?


A. I = 2,5A. B. I = 1,5A. C. I = 2,25A. D. I = một giá trị khác


Câu 47 : Một đoạn mạch điện gồm 3 điện trở có giá trị lần lợt là R1 = 8 ; R2 = 12 ; R3 = 6 mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U = 39V. Hiệu điện thế ở hai đầu mỗiđiện trở b»ng bao nhiªu?


A. U1 = 20V; U2 = 10V; U3 = 9V. C. U1 = 18V; U2 = 12V; U3 = 9V. B. U1 = 12V; U2 = 18V; U3 = 9V. D. U1 = 9V; U2 = 18V; U3 = 12V.


Sư dơng d÷ kiện sau: Một đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc nối tiếp nhau. Giá trị các điện trở R1 = 5 Ω ;


R2= 6 Ω , R3 = 15 Ω ; cờng độ dòng điện trong mạch bằng 1A. Trả lời các câu hỏi 48, 49 v 50à


C©u 48: Điện trở tơng của đoạn mạch là:



A. 6 ; B. 5 Ω ; C. 15 Ω ; D. Mét kết quả khác.


Câu 49: HĐT giữa hai đầu mỗi điện trở và hai đầu đoạn mạch là:A. U1= 6V; U2 = 5V; U3 = 15V vµ U = 26V.


B. U1= 5V; U2 = 6V; U3 = 15V vµ U = 26V.C. U1= 15V; U2 = 6V; U3 = 5V vµ U = 26V.D. U1= 5V; U2 = 15V; U3 = 6V vµ U = 26V.


Câu 50: Thay R3 bằng Rx, khi đó dịng điện trong mạch là 0,5A. Giá trị của Rx có thể nhận kết quả nàotrong các kết quả sau:


A. 40 Ω ; B. 42 Ω ; C. 41 Ω ; D. Một kết quả khác.


Cõu 51: Mt on mch gm 3 điện trở mắc nối tiếp nhau. Giá trị các điện trở R1 = 5 Ω ; R2= 7 Ω ,
R3 = 18 Ω ; cờng độ dòng điện trong mạch bằng 2A. Hỏi điện trở tơng của đoạn mạch và HĐT giữa haiđầu đoạn mạch làbao nhiêu?


A. R = 30 Ω ; U = 60V; B. R = 5 Ω ; U = 10V;


C. R = 7 Ω ; U = 14V; D. R = 18 Ω ; U = 36V;
VR


1 B


R


2 C R3 D R4



EA


A

T
giữ
a
hai
đ
ầu
đo
ạn
mạ
ch

U


A B


R
2