Điểm chuẩn đại học kinh tế ngôn ngữ anh năm 2022

Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Kinh tế – Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Economics and Finance (UEF)
  • Mã trường: KTC
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 276 Điện Biên Phủ, Phường 12, Quận Bình Thạnh, TP HCM
  • Cơ sở đào tạo: 141 – 145 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP HCM
  • Điện thoại: 028 54225555 – 028 5422 6666
  • Email:
  • Website: https://www.uef.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/uef.edu.vn

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh vào trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM năm 2022 dự kiến như sau:

  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340101
  • Các chuyên ngành:
    • Quản trị kinh doanh tổng hợp
    • Quản trị doanh nghiệp
    • Quản trị khởi nghiệp
    • Quản trị hàng không
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Kinh doanh quốc tế
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340120
  • Các chuyên ngành:
    • Kinh doanh quốc tế
    • Ngoại thương
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 , C00, D01
  • Ngành Kinh doanh thương mại
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340121
  • Các chuyên ngành:
    • Kinh doanh thương mại
    • Kinh doanh bán lẻ
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Marketing
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340115
  • Các chuyên ngành:
    • Quản trị Marketing
    • Quản trị thương hiệu
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Quảng cáo
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7320110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Luật kinh tế
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7380107
  • Các chuyên ngành:
    • Luật thương mại
    • Luật kinh doanh
    • Luật tài chính ngân hàng
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Luật quốc tế
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7380108
  • Các chuyên ngành:
    • Luật kinh doanh quốc tế
    • Luật thương mại quốc tế
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Luật
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7380101
  • Các chuyên ngành:
    • Luật dân sự
    • Luật hành chính
    • Luật hình sự
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Quản trị nhân lực
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340404
  • Các chuyên ngành:
    • Đào tạo và phát triển
    • Tuyển dụng
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Quan hệ công chúng
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7320108
  • Các chuyên ngành:
    • Truyền thông báo chí
    • Tổ chức sự kiện
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Quản trị sự kiện
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340412
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Công nghệ truyền thông
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7320106
  • Các chuyên ngành:
    • Quản trị sản xuất sản phẩm truyền thông
    • Kinh doanh sản phẩm truyền thông
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Thương mại điện tử
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340122
  • Các chuyên ngành:
    • Kinh doanh trực tuyến
    • Marketing trực tuyến
    • Giải pháp thương mại điện tử
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340201
  • Các chuyên ngành:
    • Ngân hàng
    • Tài chính doanh nghiệp
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Tài chính quốc tế
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340206
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ tài chính
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340208
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Kiểm toán
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Kế toán
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340301
  • Các chuyên ngành:
    • Kiểm toán
    • Kế toán doanh nghiệp
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7480201
  • Các chuyên ngành:
    • An toàn thông tin
    • Mạng máy tính
    • Công nghệ phần mềm
    • Hệ thống thông tin
    • Trí tuệ nhân tạo
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Khoa học dữ liệu
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7480109
  • Các chuyên ngành:
    • Phân tích dữ liệu trong kinh tế – kinh doanh
    • Phân tích dữ liệu trong tài chính
    • Phân tích dữ liệu trong marketing
    • Phân tích dữ liệu lớn
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7220201
  • Các chuyên ngành:
    • Ngôn ngữ – văn hóa – biên dịch
    • Kinh tế – Quản trị – Thương mại
    • Giảng dạy tiếng Anh
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
  • Ngành Quan hệ quốc tế
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7310206
  • Các chuyên ngành:
    • Nghiệp vụ ngoại giao
    • Nghiệp vụ báo chí quốc tế
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
  • Ngành Ngôn ngữ Nhật
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7220209
  • Các chuyên ngành:
    • Biên phiên dịch tiếng Nhật
    • Văn hóa du lịch Nhật Bản
    • Kinh tế – Thương mại
    • Giảng dạy tiếng Nhật
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15 (Có thể xét môn tiếng Nhật thay môn Anh)
  • Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7220210
  • Các chuyên ngành:
    • Biên phiên dịch tiếng Hàn
    • Văn hóa du lịch Hàn Quốc
    • Kinh tế – Thương mại
    • Giảng dạy tiếng Hàn Quốc
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
  • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7220204
  • Các chuyên ngành:
    • Biên phiên dịch tiếng Trung
    • Văn hóa du lịch Trung Quốc
    • Kinh tế – Thương mại
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
  • Ngành Tâm lý học
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7310401
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15

2, Các tổ hợp xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
  • Khối C00 (Văn, Lịch sử, Địa lí)
  • Khối C01 (Toán, Ngữ văn, Vật lí)
  • Khối D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
  • Khối D14 (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)

2, Phương thức xét tuyển

Đại học Kinh tế – Tài chính xét tuyển đại học chính quy năm 2022 dự kiến theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điều kiện xét tuyển

  • Điểm xét tuyển theo tổ hợp 3 môn cộng điểm ưu tiên đạt điểm sàn theo quy định của Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM
  • Tốt nghiệp THPT
  • Tổ hợp môn xét tuyển theo bảng các ngành tuyển sinh phía trên

Thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo quy định và hướng dẫn chung của trường THPT nơi thí sinh theo học và Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 2: Xét điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022

Thời gian tuyển sinh: Cập nhật sau căn cứ theo đợt thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức

Điều kiện đăng ký xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT
  • Tham gia kì thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 và có điểm xét tuyển đạt mức điểm sàn do ĐH Kinh tế – Tài chính TPHCM quy định

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Đăng ký xét tuyển bằng học bạ vào Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM năm 2021 theo 1 trong 2 hình thức sau:

  • Hình thức 1: Xét tổng điểm TB năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển
  • Hình thức 2: Xét tổng điểm TB 5 học kì (HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12)

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Điểm xét tuyển theo hình thức 1 đạt 18 điểm trở lên
  • Điểm xét tuyển theo hình thức 2 đạt 30 điểm trở lên

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ và điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Ngôn ngữ Anh 17 19 21.0
Ngôn ngữ Nhật 20 19 19.0
Ngôn ngữ Hàn Quốc 19 19 19.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 19 19.0
Quan hệ quốc tế 21 21 21.0
Công nghệ truyền thông 18 20 20.0
Quan hệ công chúng 17 21 23.0
Quảng cáo 19 19.0
Quản trị kinh doanh 19 22 22.0
Marketing 18 23 24.0
Kinh doanh thương mại 20 21.0
Kinh doanh quốc tế 19 23 23.0
Thương mại điện tử 18 21 23.0
Tài chính – Ngân hàng 17 20 20.0
Tài chính quốc tế 20.0
Kế toán 17 19 19.0
Quản trị nhân lực 17 22 22.0
Luật 17 19 19.0
Luật kinh tế 17 19 19.0
Luật quốc tế 20 20 20.0
Công nghệ thông tin 17 20 22.0
Khoa học dữ liệu 19 19.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 20 20.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 17 24 24.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18 20 20.0
Quản trị khách sạn 18 21 21.0
Thiết kế đồ họa 21.0
Tâm lý học 21.0
Bất động sản 20.0

  • TAGS
  • đại học kinh tế
  • đại học tài chính