Cos 4 3 khi cos sin bằng bao nhiêu năm 2024

Sử dụng định nghĩa của cosin để tìm các cạnh đã biết của tam giác vuông nội tiếp đường tròn đơn vị. Góc phần tư xác định dấu của mỗi giá trị.

Bước 2

Tìm cạnh đối của tam giác nội tiếp đường tròn đơn vị. Vì cạnh kề và cạnh huyền đã biết, ta dùng định lý Pytago để tìm cạnh còn lại.

Đối với học sinh, việc học và nhớ Bảng công thức lượng giác là yếu tố quan trọng khi giải toán. Dưới đây là hệ thống lại Bảng giá trị lượng giác cơ bản và nâng cao cùng với cách học thuộc công thức lượng giác bằng thơ, thần chú.

Bảng công thức lượng giác gồm các công thức cơ bản và các công thức biến đổi nâng cao, công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản.

Công thức lượng giác của các cung liên quan đặc biệt

Cos 4 3 khi cos sin bằng bao nhiêu năm 2024

Công thức lượng giác cơ bản và công thức cộng

Cos 4 3 khi cos sin bằng bao nhiêu năm 2024

Công thức nhân đôi, nhân ba và công thức hạ bậc

Cos 4 3 khi cos sin bằng bao nhiêu năm 2024

Công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích

Cos 4 3 khi cos sin bằng bao nhiêu năm 2024

Công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản

Cos 4 3 khi cos sin bằng bao nhiêu năm 2024
Cos 4 3 khi cos sin bằng bao nhiêu năm 2024

Ảnh minh họa

Cách học thuộc các công thức lượng giác bằng thơ

Công thức CỘNG trong lượng giác

Cos + cos = 2 cos cos cos trừ cos = trừ 2 sin sin Sin + sin = 2 sin cos sin trừ sin = 2 cos sin. Sin thì sin cos cos sin Cos thì cos cos sin sin “coi chừng” (dấu trừ). Tang tổng thì lấy tổng tang Chia một trừ với tích tang, dễ òm.

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Bắt được quả tang Sin nằm trên cos (tan@ = sin@:cos@) Cotang dại dột Bị cos đè cho. (cot@ = cos@:sin@) Cách 2: Bắt được quả tang Sin nằm trên cos Côtang cãi lại Cos nằm trên sin!

GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG ĐẶC BIỆT

Cos đối, sin bù, phụ chéo, khác pi tan

Cosin của 2 góc đối bằng nhau; sin của 2 góc bù nhau thì bằng nhau; phụ chéo là 2 góc phụ nhau thì sin góc này = cos góc kia, tan góc này = cot góc kia; tan của 2 góc hơn kém pi thì bằng nhau.

![Công thức lượng giác (Duøng cho hoïc sinh 10, 11, 12, luyeän thi THPTQG) 1 - Bảng giá trị lượng giác của một số cung (góc) đặc biệt 2 - Đổi đơn vị Độ 00 300 450 600 900 1200 1350 1500 1800   1800 a (rad)  x0 0 0 a x 180   0 0 a.180 x   0 0 x . a(rad) 180   Rad 0 6  4  3  2  3 2 4 3 6 5  sin 0 2 1 2 2 2 3 1 2 3 2 2 2 1 0 cos 1 2 3 2 2 2 1 0 – 2 1 – 2 2 – 2 3 – 1 tan 0 3 3 1 3 || – 3 –1 – 3 3 0 cot || 3 1 3 3 0 – 3 3 –1 – 3 || 3 - Cung liên kết: “Cos đối, sin bù, phụ chéo, khác  tan” 4 - Dấu của hàm số lượng giác Loại HSLG Cung sin cos tan cot Góc HSLG (I) (II) (III) (IV) sin + + – – cos + – – + tan + – + – cot + – + – Nhất cả, nhị sin, tam tan, tứ cos Đối –  – sin cos – tan – cot Phụ 2  –  cos sin cot tan Hơn kém 2  2 

  •  cos – sin – cot – tan Bù  –  sin – cos – tan – cot Hơn kém   +  – sin – cos tan cot Hơn kém k2  + k2 sin cos tan cot 5 - Đường tròn lượng giác 6 - Các giá trị lượng giác đặc biệt sin tang cotang cosin O H A K M SB T sin cos (I)(II) (III) (IV) ](https://i0.wp.com/image.slidesharecdn.com/ctlg-ptlg-171023123120/85/cng-thc-lng-gic-1-320.jpg?cb=1665709657)

What's hot

What's hot (20)

Similar to Công Thức Lượng GIác

Similar to Công Thức Lượng GIác (20)

More from Hà Cao

More from Hà Cao (7)

Recently uploaded

Recently uploaded (18)

Công Thức Lượng GIác

  • 1. giác (Duøng cho hoïc sinh 10, 11, 12, luyeän thi THPTQG) 1 - Bảng giá trị lượng giác của một số cung (góc) đặc biệt 2 - Đổi đơn vị Độ 00 300 450 600 900 1200 1350 1500 1800   1800 a (rad)  x0 0 0 a x 180   0 0 a.180 x   0 0 x . a(rad) 180   Rad 0 6  4  3  2  3 2 4 3 6 5  sin 0 2 1 2 2 2 3 1 2 3 2 2 2 1 0 cos 1 2 3 2 2 2 1 0 – 2 1 – 2 2 – 2 3 – 1 tan 0 3 3 1 3 || – 3 –1 – 3 3 0 cot || 3 1 3 3 0 – 3 3 –1 – 3 || 3 - Cung liên kết: “Cos đối, sin bù, phụ chéo, khác  tan” 4 - Dấu của hàm số lượng giác Loại HSLG Cung sin cos tan cot Góc HSLG (I) (II) (III) (IV) sin + + – – cos + – – + tan + – + – cot + – + – Nhất cả, nhị sin, tam tan, tứ cos Đối –  – sin cos – tan – cot Phụ 2  –  cos sin cot tan Hơn kém 2  2  +  cos – sin – cot – tan Bù  –  sin – cos – tan – cot Hơn kém   +  – sin – cos tan cot Hơn kém k2  + k2 sin cos tan cot 5 - Đường tròn lượng giác 6 - Các giá trị lượng giác đặc biệt sin tang cotang cosin O H A K M SB T sin cos (I)(II) (III) (IV)
  • 2. thức cơ bản: 8 - Các biến đổi thường gặp: ①    2 2 sin cos 1 ①            3 3 sin cos sin cos 1 sin cos ②        tan .cot 1, k , 2 k ②            3 3 sin cos sin cos 1 sin cos ③            sin tan , , cos 2 k k ③             4 4 2 2 21 3 1 sin cos 1 2 sin cos 1 sin 2 cos 4 2 4 4 ④          cos cot , , sin k k ④          4 4 2 2 sin cos sin cos cos2 ⑤          2 2 1 1 tan , 2cos k ⑤             6 6 2 2 23 5 3 sin cos 1 3 sin cos 1 sin 2 cos 4 4 8 8 ⑥         2 2 1 1 cot , , sin k k ⑥          6 6 2 2 sin cos 2 cos2 1 sin cos 9 - Công thức cộng 10 - Công thức nhân đôi, nhân ba ①    sin sin cos cos sina b a b a b ① sin2 2 sin cosa a a ②    sin sin cos cos sina b a b a b ②           2 2 2 2 cos2 cos sin 2 cos 1 1 2 sin ③    cos cos cos sin sina b a b a b ③     2 2 tan tan2 1 tan ④    cos cos cos sin sina b a b a b ④     3 sin 3 3 sin 4 sin (chứng minh) ⑤       tan tan tan 1 tan tan a b a b a b ⑤     3 cos 3 4 cos 3 cos (chứng minh) ⑥       tan tan tan 1 tan tan a b a b a b ⑥        3 2 3 tan tan tan 3 1 3 tan (chứng minh) 11 - Công thức hạ bậc: 12 - Các hệ quả: ①    2 1 cos2 cos 2 ②    2 1 cos2 sin 2 ①     1 sin cos sin 2 2 ②    2 2 21 sin cos sin 2 4 ③       2 1 cos2 tan 1 cos2 ③   2 1 cos 2 cos 2 ka ka ④   2 1 cos 2 sin 2 ka ka ④     3 3 cos cos 3 cos 4 ⑤         2 1 sin sin cos 2 2 ka ka ka ⑦     2 1 sin 2 sin cosa a a ⑤     3 3 sin sin 3 sin 4 ⑥         2 1 sin sin cos 2 2 ka ka ka ⑧     2 1 sin 2 sin cosa a a 13 - Công thức biến đổi tích thành tổng: ①           1 sin .cos sin sin 2 a b a b a b ②           1 cos .sin sin sin 2 a b a b a b ③           1 cos .cos cos cos 2 a b a b a b ④            1 sin .sin cos cos 2 a b a b a b 14a - Công thức biến đổi tổng thành tích: 14b - Đặc biệt khi a = b = : ①    sin sin 2 sin cos 2 2 a b a b a b ①            sin cos 2 sin 4 ②    sin sin 2 cos sin 2 2 a b a b a b ②            sin cos 2 sin 4 ③    cos cos 2 cos cos 2 2 a b a b a b ③            cos sin 2 cos 4 ④     cos cos 2 sin sin 2 2 a b a b a b ④            cos sin 2 cos 4