Sử dụng định nghĩa của cosin để tìm các cạnh đã biết của tam giác vuông nội tiếp đường tròn đơn vị. Góc phần tư xác định dấu của mỗi giá trị. Bước 2 Tìm cạnh đối của tam giác nội tiếp đường tròn đơn vị. Vì cạnh kề và cạnh huyền đã biết, ta dùng định lý Pytago để tìm cạnh còn lại. Đối với học sinh, việc học và nhớ Bảng công thức lượng giác là yếu tố quan trọng khi giải toán. Dưới đây là hệ thống lại Bảng giá trị lượng giác cơ bản và nâng cao cùng với cách học thuộc công thức lượng giác bằng thơ, thần chú. Bảng công thức lượng giác gồm các công thức cơ bản và các công thức biến đổi nâng cao, công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản. Công thức lượng giác của các cung liên quan đặc biệt Công thức lượng giác cơ bản và công thức cộng Công thức nhân đôi, nhân ba và công thức hạ bậc Công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích Công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản Ảnh minh họa Cách học thuộc các công thức lượng giác bằng thơ Công thức CỘNG trong lượng giác Cos + cos = 2 cos cos
cos trừ cos = trừ 2 sin sin
Sin + sin = 2 sin cos
sin trừ sin = 2 cos sin.
Sin thì sin cos cos sin
Cos thì cos cos sin sin “coi chừng” (dấu trừ).
Tang tổng thì lấy tổng tang
Chia một trừ với tích tang, dễ òm. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Bắt được quả tang
Sin nằm trên cos (tan@ = sin@:cos@)
Cotang dại dột
Bị cos đè cho. (cot@ = cos@:sin@)
Cách 2:
Bắt được quả tang
Sin nằm trên cos
Côtang cãi lại
Cos nằm trên sin! GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG ĐẶC BIỆT Cos đối, sin bù, phụ chéo, khác pi tan Cosin của 2 góc đối bằng nhau; sin của 2 góc bù nhau thì bằng nhau; phụ chéo là 2 góc phụ nhau thì sin góc này = cos góc kia, tan góc này = cot góc kia; tan của 2 góc hơn kém pi thì bằng nhau. ![Công thức lượng giác
(Duøng cho hoïc sinh 10, 11, 12, luyeän thi THPTQG)
1 - Bảng giá trị lượng giác của một số cung (góc) đặc biệt 2 - Đổi đơn vị
Độ 00
300
450
600
900
1200
1350
1500
1800
1800
a (rad) x0
0
0
a x
180
0
0 a.180
x
0
0
x .
a(rad)
180
Rad 0
6
4
3
2
3
2
4
3
6
5
sin 0
2
1
2
2
2
3
1
2
3
2
2
2
1
0
cos 1
2
3
2
2
2
1
0 –
2
1
–
2
2
–
2
3
– 1
tan 0
3
3
1 3 || – 3 –1 –
3
3
0
cot || 3 1
3
3
0 –
3
3
–1 – 3 ||
3 - Cung liên kết: “Cos đối, sin bù, phụ chéo, khác tan” 4 - Dấu của hàm số lượng giác
Loại
HSLG
Cung sin cos tan cot
Góc
HSLG
(I) (II) (III) (IV)
sin + + – –
cos + – – +
tan + – + –
cot + – + –
Nhất cả, nhị sin, tam tan, tứ cos
Đối – – sin cos – tan – cot
Phụ
2
– cos sin cot tan
Hơn kém
2
2
- cos – sin – cot – tan
Bù – sin – cos – tan – cot
Hơn kém + – sin – cos tan cot
Hơn kém k2 + k2 sin cos tan cot
5 - Đường tròn lượng giác 6 - Các giá trị lượng giác đặc biệt
sin
tang
cotang
cosin
O H A
K M
SB
T
sin
cos
(I)(II)
(III) (IV)
](https://i0.wp.com/image.slidesharecdn.com/ctlg-ptlg-171023123120/85/cng-thc-lng-gic-1-320.jpg?cb=1665709657)
More Related Content
What's hot
What's hot (20)
Similar to Công Thức Lượng GIác
Similar to Công Thức Lượng GIác (20)
More from Hà Cao
More from Hà Cao (7)
Recently uploaded
Recently uploaded (18)
Công Thức Lượng GIác
- 1. giác (Duøng cho hoïc sinh 10, 11, 12, luyeän thi THPTQG) 1 - Bảng giá trị lượng giác của một số cung (góc) đặc biệt 2 - Đổi đơn vị Độ 00 300 450 600 900 1200 1350 1500 1800 1800 a (rad) x0 0 0 a x 180 0 0 a.180 x 0 0 x . a(rad) 180 Rad 0 6 4 3 2 3 2 4 3 6 5 sin 0 2 1 2 2 2 3 1 2 3 2 2 2 1 0 cos 1 2 3 2 2 2 1 0 – 2 1 – 2 2 – 2 3 – 1 tan 0 3 3 1 3 || – 3 –1 – 3 3 0 cot || 3 1 3 3 0 – 3 3 –1 – 3 || 3 - Cung liên kết: “Cos đối, sin bù, phụ chéo, khác tan” 4 - Dấu của hàm số lượng giác Loại HSLG Cung sin cos tan cot Góc HSLG (I) (II) (III) (IV) sin + + – – cos + – – + tan + – + – cot + – + – Nhất cả, nhị sin, tam tan, tứ cos Đối – – sin cos – tan – cot Phụ 2 – cos sin cot tan Hơn kém 2 2 + cos – sin – cot – tan Bù – sin – cos – tan – cot Hơn kém + – sin – cos tan cot Hơn kém k2 + k2 sin cos tan cot 5 - Đường tròn lượng giác 6 - Các giá trị lượng giác đặc biệt sin tang cotang cosin O H A K M SB T sin cos (I)(II) (III) (IV)
- 2. thức cơ bản: 8 - Các biến đổi thường gặp: ① 2 2 sin cos 1 ① 3 3 sin cos sin cos 1 sin cos ② tan .cot 1, k , 2 k ② 3 3 sin cos sin cos 1 sin cos ③ sin tan , , cos 2 k k ③ 4 4 2 2 21 3 1 sin cos 1 2 sin cos 1 sin 2 cos 4 2 4 4 ④ cos cot , , sin k k ④ 4 4 2 2 sin cos sin cos cos2 ⑤ 2 2 1 1 tan , 2cos k ⑤ 6 6 2 2 23 5 3 sin cos 1 3 sin cos 1 sin 2 cos 4 4 8 8 ⑥ 2 2 1 1 cot , , sin k k ⑥ 6 6 2 2 sin cos 2 cos2 1 sin cos 9 - Công thức cộng 10 - Công thức nhân đôi, nhân ba ① sin sin cos cos sina b a b a b ① sin2 2 sin cosa a a ② sin sin cos cos sina b a b a b ② 2 2 2 2 cos2 cos sin 2 cos 1 1 2 sin ③ cos cos cos sin sina b a b a b ③ 2 2 tan tan2 1 tan ④ cos cos cos sin sina b a b a b ④ 3 sin 3 3 sin 4 sin (chứng minh) ⑤ tan tan tan 1 tan tan a b a b a b ⑤ 3 cos 3 4 cos 3 cos (chứng minh) ⑥ tan tan tan 1 tan tan a b a b a b ⑥ 3 2 3 tan tan tan 3 1 3 tan (chứng minh) 11 - Công thức hạ bậc: 12 - Các hệ quả: ① 2 1 cos2 cos 2 ② 2 1 cos2 sin 2 ① 1 sin cos sin 2 2 ② 2 2 21 sin cos sin 2 4 ③ 2 1 cos2 tan 1 cos2 ③ 2 1 cos 2 cos 2 ka ka ④ 2 1 cos 2 sin 2 ka ka ④ 3 3 cos cos 3 cos 4 ⑤ 2 1 sin sin cos 2 2 ka ka ka ⑦ 2 1 sin 2 sin cosa a a ⑤ 3 3 sin sin 3 sin 4 ⑥ 2 1 sin sin cos 2 2 ka ka ka ⑧ 2 1 sin 2 sin cosa a a 13 - Công thức biến đổi tích thành tổng: ① 1 sin .cos sin sin 2 a b a b a b ② 1 cos .sin sin sin 2 a b a b a b ③ 1 cos .cos cos cos 2 a b a b a b ④ 1 sin .sin cos cos 2 a b a b a b 14a - Công thức biến đổi tổng thành tích: 14b - Đặc biệt khi a = b = : ① sin sin 2 sin cos 2 2 a b a b a b ① sin cos 2 sin 4 ② sin sin 2 cos sin 2 2 a b a b a b ② sin cos 2 sin 4 ③ cos cos 2 cos cos 2 2 a b a b a b ③ cos sin 2 cos 4 ④ cos cos 2 sin sin 2 2 a b a b a b ④ cos sin 2 cos 4
|