Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23

Lời giải chi tiết

Câu 1. Tính:

\(\dfrac{6}{7} – \dfrac{4}{7} =  \ldots \)

\(\dfrac{{11}}{8} – \dfrac{3}{8} =  \ldots \)

\(\dfrac{{17}}{{19}} – \dfrac{{12}}{{19}} =  \ldots \)

Phương pháp: 

Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu số, ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho mẫu số của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số.

Cách giải: 

\(\dfrac{6}{7} – \dfrac{4}{7} = \dfrac{{6 – 4}}{7} = \dfrac{2}{7}\)

\(\dfrac{{11}}{8} – \dfrac{3}{8} = \dfrac{{11 – 3}}{8} = \dfrac{8}{8} = 1\)

\(\dfrac{{17}}{{19}} – \dfrac{{12}}{{19}} = \dfrac{{17 – 12}}{{19}} = \dfrac{5}{{19}}\)

Câu 2. Tính:

\(\dfrac{6}{5} – \dfrac{4}{7} =  \ldots \)

\(\dfrac{7}{6} – \dfrac{1}{8} =  \ldots \)

Phương pháp:

Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi trừ hai phân số đó.

Cách giải: 

\(\dfrac{6}{5} – \dfrac{4}{7} = \dfrac{{42}}{{35}} – \dfrac{{20}}{{35}} = \dfrac{{22}}{{35}}\)     

\(\dfrac{7}{6} – \dfrac{1}{8} = \dfrac{{28}}{{24}} – \dfrac{3}{{24}} = \dfrac{{25}}{{24}}\)

Câu 3. Tính:

\(\dfrac{4}{3} – \dfrac{1}{9} =  \ldots \)

\(\dfrac{{11}}{{12}} – \dfrac{3}{4} =  \ldots \)

\(\dfrac{5}{4} – \dfrac{5}{6} =  \ldots \)

\(\dfrac{8}{9} – \dfrac{1}{6} =  \ldots \)

Phương pháp: 

Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi trừ hai phân số đó.

Cách giải: 

\(\dfrac{4}{3} – \dfrac{1}{9} = \dfrac{{12}}{9} – \dfrac{1}{9} = \dfrac{{11}}{9}\)                                     \(\dfrac{{11}}{{12}} – \dfrac{3}{4} = \dfrac{{11}}{{12}} – \dfrac{9}{{12}} = \dfrac{2}{{12}} = \dfrac{1}{6}\)

\(\dfrac{5}{4} – \dfrac{5}{6} = \dfrac{{15}}{{12}} – \dfrac{{10}}{{12}} = \dfrac{5}{{12}}\) \(\dfrac{8}{9} – \dfrac{1}{6} = \dfrac{{16}}{{18}} – \dfrac{3}{{18}} = \dfrac{{13}}{{18}}\).

Câu 4. Tìm \(x\)

\(\dfrac{2}{3} + x = \dfrac{6}{5}\)

\(x – \dfrac{5}{4} = \dfrac{8}{7}\)

\(\dfrac{8}{3} – x = \dfrac{9}{5}\)

Phương pháp: 

Xác định vị trí của \(x\) rồi áp dụng một số quy tắc đã học như:

– Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

– Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.

– Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

Cách giải:

\(\begin{array}{l}\dfrac{2}{3} + x = \dfrac{6}{5}\\\,x = \dfrac{6}{5} – \dfrac{2}{3}\\\,x = \dfrac{8}{{15}}\end{array}\) 

\(\begin{array}{l}x – \dfrac{5}{4} = \dfrac{8}{7}\\x = \dfrac{8}{7} + \dfrac{5}{4}\\x = \dfrac{{67}}{{28}}\end{array}\)

\(\begin{array}{l}\dfrac{8}{3} – x = \dfrac{9}{5}\\\,x = \dfrac{8}{3} – \dfrac{9}{5}\\\,x = \dfrac{{13}}{{15}}\end{array}\)

Giới thiệu | Liên hệ

Bài 1 (trang 21 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Tính:

Hướng dẫn giải:

Bài 2 (trang 21 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Tính:

Hướng dẫn giải:

Bài 3 (trang 21 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Tính:

Bài 4 (trang 21 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Tìm x:

Hướng dẫn giải:

Bài 5 (trang 22 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Tính:

Hướng dẫn giải:

Bài 6 (trang 22 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

Một đội tình nguyện tham gia dọn dẹp rác trên 1 đoạn kênh. Ngày đầu tiên, đội tình nguyện đã dọn sạch rác 3/11 đoạn kênh, ngày thứ 2 dọn sạch rác 5/11 đoạn kênh đó. Ngày thứ 3 đã dọn sạch phần rác còn lại của đoạn kênh.

Như vậy, ngày thứ 3, đội tình nguyện đã dọn sạch rác........ đoạn kênh.

Hướng dẫn giải:

Như vậy, ngày thứ 3, đội tình nguyện đã dọn sạch rác 3/11 đoạn kênh.

Giải thích:

Hai ngày đầu tiên đội dọn được:

Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
(đoạn kênh)

Ngày thứ 3 đội dọn được:

Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
(đoạn kênh)

Bài 7 (trang 22 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Người ta cho 2 vòi nước chảy vào 1 bể. Trong cùng 1 khoảng thời gian, vòi thứ nhất đã chảy được 1/3 bể nước, vòi thứ 2 đã chảy được 3/4 bể nước. Hỏi vòi thứ 2 đã chảy được nhiều hơn vòi thứ nhất bao nhiêu phần của bể nước?

Hướng dẫn giải:

Khoanh vào đáp án C.

Giải thích:

Vòi thứ 2 chảy nhiều hơn vòi thứ nhất là:

Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
(bể nước)

Bài 8 (trang 22 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Người ta dự định làm vườn trên 1 khu đất, biết rằng diện tích làm vườn chiếm 1/3 diện tích của khu đất. Hỏi diện tích phần đất còn lại chiếm bao nhiêu phần diện tích của khu đất?

Hướng dẫn giải:

Diện tích phần đất còn lại chiếm số phần diện tích khu đất là:

Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
(khu đất)

Vui học (trang 23 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Mẹ cắt 1 quả táo thành một số miếng táo bằng nhau. Mẹ đã cho Bo 1/3 số miếng táo, cho Chíp 2/5 số miếng táo. Hỏi số miếng táo còn lại là mấy phần của tổng số miếng táo?

Hướng dẫn giải:

Trả lời: Số miếng táo còn lại là 4/15 tổng số miếng táo.

Giải thích:

Tổng số miếng táo mẹ cho Bo và Chíp là:

Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
(quả táo).

Số miếng táo còn lại là:

Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
(quả táo).

(quả táo) Bài trước: Tuần 23 trang 18, 19, 20 (trang 18 Cùng em học Toán 4 Tập 2) Bài tiếp: Tuần 25 trang 24, 25, 26 (trang 24 Cùng em học Toán 4 Tập 2)


Cùng em học toán lớp 4 tập 1

  • Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
    Tuần 2. Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số. Triệu và lớp triệu
  • Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
    Tuần 4: So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bàng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ
  • Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
    Tuần 5. Tìm số trung bình cộng. Biểu đồ (trang 19)
  • Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
    Tuần 6: Luyện tập chung. Phép cộng và phép trừ (trang 22)
  • Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
    Tuần 7: Biểu thức có chứa hai chữ. Tín chất giao hoán, kết hợp của phép cộng. Biểu thức có chứa ba chữ (trang 26)
  • Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
    Tuần 8: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt (trang 29)
  • Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
    Tuần 9: Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông (trang 33)
  • Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
    Tuần 10: Luyện tập chung. Nhân với số có một chữ số. Tính chất giao hoán của phép nhân (trang 39)
  • Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
    Tuần 11: Nhân với 10, 100, 1000, ... Chia cho 10, 100, 1000, ... Tính chất kết hợp của phép nhân. Nhân với số có số tận cùng là chữ số 0. Đề-xi-mét vuông. Mét vuông (trang 43)
  • Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
    Tuần 12: Nhân một số với một tổng. Nhân một số với một hiệu. Nhân với số có hai chữ số (trang 46)
  • Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
    Tuần 13: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. Nhân với số có ba chữ số. Luyện tập chung (trang 50)
  • Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
    Tuần 14: Chia một tổng cho một số. Chia cho số có một chữ số. Chia một số cho một tích. Chia một tích cho một số (trang 53)
  • Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
    Tuần 15: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. Chia cho số có hai chữ số (trang 56)
  • Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
    Tuần 16: Thương có chữ số 0. Chia cho số có ba chữ số (trang 59)
  • Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
    Tuần 17. Luyện tập chung. Dấu hiệu chia hết cho 2. Dấu hiệu chia hết cho 5 (trang 62)
  • Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
    Tuần 18: Dấu hiệu chia hết cho 9. Dấu hiệu chia hết cho 3. Luyện tập chung (trang 65)
  • Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
    Kiểm tra học kì 1 (trang 68)

Cùng em học toán lớp 4 tập 2

  • Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
    Tuần 19: Ki-lô-mét vuông. Hình bình hành. Diện tích hình bình hành (trang 5)
  • Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
    Tuần 20: Phân số. Phân số và phép chia số tự nhiên. Phân số bằng nhau (trang 8)
  • Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
    Tuần 21: Rút gọn phân số. Quy đồng mẫu số các phân số (trang 11)
  • Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
    Tuần 22: So sánh hai phân số cùng mẫu số. So sánh hai phân số khác mẫu số. Luyện tập chung (trang 15)
  • Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
    Tuần 23: Luyện tập chung. Phép cộng phân số
  • Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
    Tuần 24: Phép trừ phân số. Luyện tập chung (trang 21)
  • Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
    Tuần 25: Phép nhân phân số. Tìm phân số của một số. Phép chia phân số (trang 24)
  • Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
    Tuần 26: Luyện tập chung (trang 27)
  • Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
    Giải: Kiểm tra giữa học kì II trang 30
  • Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
    Tuần 27: Luyện tập chung. Hình thoi. Diện tích hình thoi trang 33
  • Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
    Tuần 28: Giới thiệu tỉ số. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. Luyện tập chung trang 36
  • Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
    Tuần 29: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Luyện tập chung trang 40
  • Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
    Tuần 30: Luyện tập chung. Tỉ lệ bản đồ. Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. Thực hành trang 44
  • Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
    Tuần 31: Thực hành (tiếp theo). Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên (trang 47)
  • Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
    Tuần 32: Ôn tập về phép tính với số tự nhiên (tiếp theo). Ôn tập về biểu đồ. Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số trang 50
  • Cùng em học Toán lớp 4 trang 22, 23
    Tuần 33: Ôn tâp về các phép tính với phân số (tiếp theo). Ôn tập về đại lượng (trang 53)