Đại học Công nghệ Đông A mã trường

Đại Học Công Nghệ Đông Á trường dân lập được đầu tư bởi tập đoàn Polyco - tập đoàn hàng đầu về cơ nhiệt điện lạnh tuyển sinh năm 2022 với 16 ngành nghề đạo tạo hệ đại học chính quy. Dưới đây là thông tin chi tiết về các ngành tuyển sinh và chỉ tiêu của từng ngành

Trường Đại học Công Nghệ Đông Á thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các ngành nghề và chỉ tiêu như sau:

1. Tuyển sinh các ngành

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt 

Mã ngành: 7510206

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D01

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Chỉ tiêu: 70

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 151

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D01

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu: 70

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D01

Công nghệ Chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Chỉ tiêu: 38

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D01

Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu: 38

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D01

Công nghệ Thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, B00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 200

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, C00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, C00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 400

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, C00

Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu: 250

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D07

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu: 200

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu: 150

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 150

Tổ hợp xét: D14, D15, D01, C00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7801201

Chỉ tiêu: 150

Tổ hợp xét: D14, D15, D01, C00

Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển

Các tổ hợp xét tuyển  vào Đại học công nghệ đông á gồm các khối ngành:

  • Khối A00 gồm các môn (Toán, Vật lí, Hóa học)
  • Khối A01 gồm các môn (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
  • Khối A02 gồm các môn (Toán, Vật lí , Sinh học)
  • Khối B00 gồm các môn (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối C00 gồm các môn (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
  • Khối D01 gồm các môn (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
  • Khối D07 gồm các môn (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

Đại Học Công Nghệ Đông Á Là Trường Công Hay Tư

Trường Đại học Công nghệ Đông Á là trường Đại học Tư Thục - hay Dân lập. Trường Đại học công nghệ đông á đào đào tạo Cao đẳng, Đại học và Sau Đại học. Trường đào tạo đa ngành, đa hệ.

 Đại học Công nghệ Đông Á ở đâu ?

  • Tên trường Tiếng việt: Đại học Công nghệ Đông Á
  • Tên trường tiếng Anh: Dong A University (EAUT)
  • Địa chỉ: Toà nhà Polyco, đường Trần Hữu Dực, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • Điện thoại: 024.6262.7797
  • Email: 
  • Web: https://eaut.edu.vn/
  • www.facebook.com/dhcnDongA

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh Vũ

  • TAGS
  • đại học công nghệ đông á tuyển sinh
  • Đại học Công Nghệ Đông Á

Xem 7,326

Bạn đang xem bài viết Mã Trường, Mã Ngành Đại Học Công Nghệ Đông Á (Eaut) 2022 được cập nhật mới nhất ngày 25/06/2022 trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 7,326 lượt xem.

--- Bài mới hơn ---

  • Tuyển Sinh Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Tphcm 2022
  • Tuyển Sinh Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2022
  • Tuyển Sinh Trường Đại Học Duy Tân Năm 2022
  • Tuyển Sinh Trường Đại Học Duy Tân Năm 2022
  • Tuyển Sinh Trường Đại Học Dược Hà Nội Năm 2022
  • Từ đầu tháng 4 cho đến hết ngày 20/4 là khoảng thời gian để thí sinh trên cả nước ghi phiếu đăng ký dự thi THPT quốc gia 2022 và đăng ký xét tuyển Đại học Cao đẳng Trung cấp. Trong đó Đại học Công nghệ Đông Á ( EAUT) cũng là một trường được khá nhiều thí sinh tìm hiểu đăng ký nguyện vọng.

    Thực tế việc ghi đúng chuẩn thông tin trong phiếu đăng ký ngay từ đầu vẫn rất cần thiết, tránh sai sót không đáng có cần phải sửa đổi. Như thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào EAUT cần điền đúng mã trường là DDA. Không chỉ vậy nếu đăng ký học ngành Quản Trị Kinh Doanh thì cần điền đúng mã ngành là 7340101, đăng ký học ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô cần điền đúng mã ngành 7510205…

    Năm 2022, Đại học Công Nghệ Đông Á (EAUT) tuyển sinh 16 ngành của trường theo 2 phương thức:

    Phương thức 1

    Xét tuyển kết quả thi THPT Quốc gia 2022 (Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương).

    Phương thức 2 

    Xét tuyển học bạ 12 theo tổ hợp 3 môn (Tổng điểm trung bình năm lớp

    12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên). Hoặc Xét từ kỳ 1 lớp 10 đến kỳ 1 lớp 12 (xét 5 kỳ liên tiếp).

    Đại học Công Nghệ Đông Á tuyển sinh theo 2 hình thức trên với mục đích tạo

    điều kiện tốt nhất cho học sinh, giảm áp lực thi cử cho các em, giúp cho các bạn

    thi THPT không đủ điểm vẫn có thể vào được đại học, thực hiện ước mơ nghề

    nghiệp bản thân mình trong tương lai.

    Đối với phương thức xét tuyển học bạ, tổng điểm trung bình của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cần đạt từ 18 điểm trở lên (riêng ngành Dược học đạt từ 24 điểm trở lên), và điểm xét trúng tuyển = tổng điểm trung bình của 3 môn + điểm ưu tiên.

    Ví dụ

    Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Công nghệ thông tin với tổ hợp môn A00 (Toán, Lý, Hóa) phải đảm bảo điều kiện về điểm xét tuyển như sau: 

    • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

    • Hạnh kiểm khá trở nên

    Mã ngành EAUT năm 2022

    * LƯU Ý: Những bạn nộp hồ sơ xét học bạ sớm để nhận được các ưu đãi của nhà trường đồng thời được giữ chỉ tiêu vào đại học công nghệ Đông Á.

    – Giảm trực tiếp 1 triệu vào tiền học năm thứ nhất.

    – Nhận thêm: 1 năm tập GYM miễn phí hoặc 6 tháng KTX miễn phí.

    – Điều kiện: Nhập học trước 30/8

    – Ngoài ra, trong tháng 8 và tháng 9 sẽ có lớp học tiếng miễn phí dành cho các bạn mất gốc như tiếng Anh. Hoặc yêu thích tiếng Nhật.

    NỘP HỒ SƠ

     –

    NỘP HỒ SƠ

    --- Bài cũ hơn ---

  • Mã Ngành, Mã Trường Đại Học Bách Khoa Tphcm
  • Tuyển Sinh Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng Năm 2022
  • Ql Tài Nguyên Và Môi Trường
  • Tuyển Sinh Đại Học Tài Nguyên Môi Trường Hà Nội 2022
  • Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân
  • Cập nhật thông tin chi tiết về Mã Trường, Mã Ngành Đại Học Công Nghệ Đông Á (Eaut) 2022 trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!

    • Tìm hiểu về ngành Công nghệ ô tô tại đây
    • Tìm hiểu về ngành Công nghệ thông tin tại đây
    • Tìm hiểu về ngành Điện – Điện tử tại đây
    • Tìm hiểu về ngành Điện Lạnh tại đây
    • Tìm hiểu về ngành Du lịch tại đây
    • Tìm hiểu về ngành Kỹ thuật chế biến món ăn tại đây
    STT Mã trường Tên trường
    1 ANH
    2 ANS
    3 BKA
    4 BMU
    5 BPH
    6 BUV
    7 BVH
    8 BVS
    9 BVU
    10 CCM
    11 CEA
    12 CSH
    13 CSS
    14 DAD
    15 DBD
    16 DBG
    17 DBH
    18 DBL
    19 DCA
    20 DCD
    21 DCG
    22 DCH
    23 DCL
    24 DCN
    25 DCQ
    26 DCT
    27 DCV
    28 DDA
    29 DDB
    30 DDF
    31 DDG
    32 DDK
    33 DDL
    34 DDM
    35 DDN
    36 DDP
    37 DDQ
    38 DDS
    39 DDT
    40 DDU
    41 DDV
    42 DDY
    43 DFA
    44 DHA
    45 DHC
    46 DHD
    47 DHF
    48 DHH
    49 DHK
    50 DHL
    51 DHN
    52 DHP
    53 DHQ
    54 DHS
    55 DHT
    56 DHV
    57 DHY
    58 DKB
    59 DKC
    60 DKH
    61 DKK
    62 DKQ
    63 DKS
    64 DKT
    65 DKY
    66 DLA
    67 DLH
    68 DLS
    69 DLT
    70 DLX
    71 DMD
    72 DMS
    73 DMT
    74 DNB
    75 DNC
    76 DNH
    77 DNT
    78 DNU
    79 DNV
    80 DPC
    81 DPD
    82 DPQ
    83 DPT
    84 DPX
    85 DPY
    86 DQB
    87 DQH
    88 DQK
    89 DQN
    90 DQT
    91 DQU
    92 DSD
    93 DSG
    94 DSK
    95 DTA
    96 DTB
    97 DTC
    98 DTD
    99 DTE
    100 DTF
    101 DTH
    102 DTK
    103 DTL
    104 DTM
    105 DTN
    106 DTP
    107 DTQ
    108 DTS
    109 DTT
    110 DTV
    111 DTY
    112 DTZ
    113 DVB
    114 DVD
    115 DVH
    116 DVL
    117 DVP
    118 DVT
    119 DVX
    120 DYD
    121 DYH
    122 EIU
    123 ETU
    124 FBU
    125 FPT
    126 GHA
    127 GNT
    128 GSA
    129 GTA
    130 GTS
    131 HBT
    132 HCA
    133 HCB
    134 HCH
    135 HCN
    136 HCP
    137 HCS
    138 HDT
    139 HEH
    140 HFH
    141 HGH
    142 HHA
    143 HHK
    144 HHT
    145 HIU
    146 HLU
    147 HNM
    148 HPN
    149 HQH
    150 HQT
    151 HTA
    152 HTC
    153 HTN
    154 HUI
    155 HVA
    156 HVC
    157 HVN
    158 HVQ
    159 HYD
    160 KCC
    161 KCN
    162 KGC
    163 KGH
    164 KHA
    165 KMA
    166 KQH
    167 KSA
    168 KTA
    169 KTD
    170 KTS
    171 LAH
    172 LBH
    173 LBS
    174 LCH
    175 LCS
    176 LDA
    177 LNH
    178 LNS
    179 LPH
    180 LPS
    181 MBS
    182 MCA
    183 MDA
    184 MHN
    185 MTC
    186 MTH
    187 MTS
    188 MTU
    189 NHB
    190 NHF
    191 NHH
    192 NHP
    193 NHS
    194 NLG
    195 NLN
    196 NLS
    197 NQH
    198 NTH
    199 NTS
    200 NTT
    201 NTU
    202 NVH
    203 NVS
    204 PBH
    205 PCH
    206 PCH1
    207 PCS
    208 PCS1
    209 PKH
    210 PVU
    211 QHD
    212 QHE
    213 QHF
    214 QHI
    215 QHL
    216 QHQ
    217 QHS
    218 QHT
    219 QHX
    220 QHY
    221 QSB
    222 QSC
    223 QSK
    224 QSQ
    225 QST
    226 QSX
    227 QSY
    228 RHM
    229 RMU
    230 SDU
    231 SGD
    232 SKD
    233 SKH
    234 SKN
    235 SKV
    236 SNH
    237 SP2
    238 SPD
    239 SPH
    240 SPK
    241 SPS
    242 STS
    243 TAG
    244 TBD
    245 TCT
    246 TCU
    247 TDB
    248 TDD
    249 TDH
    250 TDL
    251 TDM
    252 TDS
    253 TDV
    254 TGH
    255 THP
    256 THU
    257 THV
    258 TKG
    259 TLA
    260 TLS
    261 TMA
    262 TQU
    263 TSN
    264 TTB
    265 TTD
    266 TTG
    267 TTH
    268 TTN
    269 TTQ
    270 TTU
    271 TYS
    272 UEF
    273 UKB
    274 UKH
    275 VGU
    276 VHD
    277 VHH
    278 VHS
    279 VLU
    280 VPH
    281 VTT
    282 VUI
    283 XDA
    284 XDT
    285 YCT
    286 YDD
    287 YDN
    288 YDS
    289 YHB
    290 YHT
    291 YKV
    292 YPB
    293 YQH
    294 YTB
    295 YTC
    296 ZCH
    297 ZNH
    298 ZPH