Công ty Cổ phần Công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: B15 TTHVCS, TDP Hoàng 16, P. Cổ Nhuế 1, Q. Bắc Từ Liêm, Tp. Hà NộiTrung tâm Ngoại ngữ Prep
Hotline: 0931 42 8899
Giấy chứng nhận Hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 153/GCN-SGDĐT ngày 20 tháng 01 năm 2022 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
- Tên trường: Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)
- Tên tiếng Anh: University of Transport Technology (UTT)
- Mã trường: GTA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Hà Nội
- SĐT: 0243.552.6713 - 0243.552.6714
- Email:
- Website: //utt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/utt.vn
1. Thời gian xét tuyển
- Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Từ 15/3/2022-20/7/2022.
- Đối với phương thức xét điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ GDĐT;
- Đối với phương thức xét điểm học bạ THPT:
+ Đợt 1 từ 15/3/2022-20/7/2022;
+ Đợt bổ sung (nếu có): sau khi kết thúc đợt 1.
- Đối với phương thức xét dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa HN và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức: Sau khi kết thúc các đợt thi đánh giá.
2. Hình thức nhận ĐKXT
Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng 1 trong 4 hình thức sau:
- Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển trực tiếp tại các cơ sở đào tạo của Trường.
- Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện) theo địa chỉ các cơ sở đào tạo của Trường.
- Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT.
- Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Trường: //tuyensinh.utt.edu.vn
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng kết hợp.
- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển học bạ THPT.
- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN tổ chức.
5.2. Điều kiện xét tuyển, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét tuyển thẳng kết hợp
- Xét tuyển thẳng: đối với thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia, đạt các giải thi Olympic quốc gia, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
- Xét tuyển thẳng kết hợp: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn lớp 12 >=24 (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).
b. Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.
c. Xét tuyển học bạ THPT
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm của Tổ hợp xét tuyển môn học cả năm lớp 12 >= 18.0 Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
d. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN tổ chức
- Điều kiện xét tuyển: đối với thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa HN và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức.
6. Học phí
Đang cập nhật
II. Các ngành tuyển sinh
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải các năm như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 | Xét học bạ theo điểm trung bình trung lớp 12 | Xét theo KQ thi THPT | Điểm THM lớp 12 | ĐTB lớp 12 | Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | ||
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 15 | 15,5 | 15,5 | 18,0 | 6,0 | ||||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15,5 | ||||||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19 | 22 | 24,05 | 23,75 | 25,0 | ||||
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 17 | 20 | 23,2 | 23,5 | 24,0 | ||||
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 16 | 17 | 20 | 7,0 | 20,35 | 18,0 | 6,0 | ||
16 | 19,5 | 24,0 | 24,4 | 25,0 | |||||
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | 16 | 18,5 | 23,0 | 23,8 | 23,0 | ||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 19 | 23 | 7,7 | 23,8 | 22,0 | 7,8 | 24,05 | 24,0 |
Kế toán | 16 | 19 | 23,1 | ||||||
Kinh tế xây dựng | 15 | 15,5 | 20 | 7,0 | 17,0 | 18,0 | 6,0 | 22,75 | 23,0 |
25 | 7,9 | 23,9 | 22,0 | 8,0 | |||||
15 | 19,5 | 22 | 7,5 | 23,9 | 22,0 | 7,8 | |||
Logistics và Vận tải đa phương thức | 21 | 7,5 | 23,3 | 22,0 | |||||
Quản lý, điều hành vận tải đường bộ | |||||||||
Quản lý, điều hành vận tải đường sắt | |||||||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 15,5 | 18 | 6,0 | 15,5 | 18,0 | 6,0 | ||
Thương mại điện tử | 16 | 22,5 | 25,4 | 25,35 | 28,0 | ||||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 20 | 24 | 25,7 | 25,35 | 28,5 | ||||
Công nghệ thông tin | 19 | 23 | 25,2 | 25,3 | 28,0 | ||||
16 | 20,5 | 23,65 | 25,0 | ||||||
Khai thác vận tải | 15 | 17 | 22,9 | 18,0 | 6,0 | ||||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp | 15 | 18 | 6,0 | ||||||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ | 18 | 6,0 | 16 | 20,0 | |||||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15,5 | 18,0 | 6,0 | ||||||
Quản trị Marleting | 24,3 | 27,0 | |||||||
Logistics và hạ tầng giao thông | 19 | 25,0 | |||||||
Tài chính doanh nghiệp | 23,55 | 24,0 | |||||||
Kế toán doanh nghiệp | 23,5 | 25,0 | |||||||
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | 19 | 22,0 | |||||||
Công nghệ chế tạo máy | 22,05 | 21,0 | |||||||
Công nghệ kỹ thuật đầu máy - toa xe và tàu điện Metro | 21,65 | 20,0 | |||||||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | 21,25 | 25,0 | |||||||
Công nghệ kỹ thuật máy xây dựng | 16,95 | 20,0 | |||||||
Công nghệ kỹ thuật tàu thủy và thiết bị nổi | 16,3 | 20,0 | |||||||
Quản ký xây dựng | 16,75 | 20,0 | |||||||
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | 16 | 20,0 | |||||||
Công nghễ kỹ thuật XDCT DD&CN | 16 | 20,0 | |||||||
Công nghệ và quản lý môi trường | 16 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: