Trường Đại học Hùng Vương TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm trúng tuyển sớm đối với thí sinh xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ) và từ kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2022 như sau: Điểm trúng tuyển các ngành:
Mã ngành
|
Ngành
|
Điểm chuẩn
|
Kết quả học tập THPT
|
Thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM
|
7480201
|
Công nghệ Thông tin
|
15
|
500
|
7340101
|
Quản trị Kinh doanh
|
15
|
500
|
7340301
|
Kế Toán
|
15
|
500
|
7340201
|
Tài chính Ngân hàng
|
15
|
500
|
7340115
|
Marketing
|
15
|
500
|
7380101
|
Luật
|
15
|
500
|
7720802
|
Quản lý Bệnh viện
|
15
|
500
|
7810103
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
15
|
500
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
15
|
500
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
15
|
500
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
15
|
500
|
Ghi chú:
- Cách xác định điểm trúng tuyển thực hiện theo thông báo số 53/2022/TB-ĐHHV ngày 27 tháng 06 năm 2022 (Điểm trung bình chung học tập THPT lớp 12 x 3).
- Thí sinh tiếp tục thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn, từ ngày 22/7/2022 đến 17 giờ ngày 20/8/2022.
- Nguyện vọng đăng ký xét tuyển trên hệ thống được sử dụng để xét trúng tuyển chính thức.
Theo TTHN Trường Đại Học Hùng Vương TP.HCM tuyển sinh hệ Đại Học Với 11 Ngành Nghề Đào Tạo Thông tin tuyển sinh bao gồm tên ngành, mã Ngành, Chỉ Tiêu tuyển sinh và Tổ Hợp Xét Tuyển Như Sau: - Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2022
Trường Đại Học Hùng Vương TP.HCM thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau: I. Các Ngành Tuyển Sinh Đại Học Hùng Vương TP. HCM Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu: 164 Tổ hợp xét: A00, A01, C14, D01 | Kế toán Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu: 337 Tổ hợp xét: D01, A00, C00, C01 | Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: | Tài chính - ngân hàng Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: | Marketing Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu: 280 Tổ hợp xét: A00, A01, C00, C01 | Luật Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu: 280 Tổ hợp xét: A00, A09, C00, C14 | Quản lý bệnh viện Mã ngành: 7720802 Chỉ tiêu: 122 Tổ hợp xét: B00, B03, C01, C02 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu: 93 Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01 | Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu: 79 Tổ hợp xét: D01, D14, D15, D66 | Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Chỉ tiêu: 65 Tổ hợp xét: D01, C00, D15, D66 | Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Chỉ tiêu: 65 Tổ hợp xét: D01, D04, C00, D15 | Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Hùng Vương TP HCM gồm các khối ngành: - Khối A00 gồm các môn (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 gồm các môn ( Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối A09 gồm các môn ( Toán, Địa lí, GDCD)
- Khối B00 gồm các môn ( Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối B03 gồm các môn (Toán, Sinh học, Văn)
- Khối C00 gồm các môn ( Văn, Sử, Địa)
- Khối C01 gồm các môn ( Văn, Toán, Vật lí)
- Khối C02 gồm các môn ( Văn, Toán, Hóa học)
- KHối C03 gồm các môn ( Văn, Toán, Lịch sử)
- Khối C04 gồm các môn ( Văn, Toán, Địa lí)
- Khối C14 gồm các môn ( Văn, Toán, GDCD)
- Khối D01 gồm các môn ( Văn, Toán, Anh)
- Khối D04 gồm các môn ( Văn, Toán, tiếng Trung)
- Khối D14 gồm các môn ( Văn, Lịch sử, Anh)
- Khối D15 gồm các môn ( Văn, Địa lí, Anh)
- Khối D66 gồm các môn ( Văn, GDCD, Anh)
Đại Học Hùng Vương TP HCM Là Trường Công Hay Tư Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM (HVUH) là trường Đại học tư thục hay còn gọi là trường Đại học Dân Lập. Là một cơ sở giáo dục bậc đại học tại Việt Nam được thành lập vào năm 1995 Hiện tại trường Đại học Hùng Vương TP HCM đang đào tạo và tuyển sinh 11 Ngành Nghề Bậc đại học. Đại Học Hùng Vương TP HCM Ở Đâu - Tên trường Tiếng Việt: Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên trường tiếng Anh: Hung Vuong University Ho Chi Minh City (HVUH)
- Địa chỉ: 736 Nguyễn Trãi , P11 , Q.5, TP. HCM
- Điện Thoại: 028.3855.3675 - 028.3855.4806
- Email: -
- Website: http://hvuh.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/hungvuonguni
Nội Dung Liên Quan: By: Minh Vũ - TAGS
- Đại Học Hùng Vương TP.HCM
Theo những thông tin trong phương án tuyển sinh 2022 của Đại học Hùng Vương, trường dự kiến sẽ dành 1335 chỉ tiêu cho tuyển sinh đại học chính quy, phân bổ cho 29 mã ngành khác nhau.
Đại học Hùng Vương
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2022
Phương thức tuyển sinh: 5 phương thức
Phương thức 1. Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022.
Phương thức 2. Xét tuyển bằng kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (XDHB)
Phương thức 3. Xét tuyển bằng kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Phương thức 4. Xét tuyển bằng kết quả bài thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
Phương thức 5. Xét tuyển thẳng.
Các ngành đào tạo:
Ngành đào tạo |
Mã
ngành |
Tổ hợp môn,
bài thi xét tuyển |
Chỉ tiêu tuyển (dự kiến)
|
Điều dưỡng |
7720301 |
A00, B00, D07, D08 |
60 |
Kế toán
|
7340301 |
A00, A09, A01, D01 |
290 |
Quản trị kinh doanh
|
7340101 |
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201 |
Kinh tế
|
7310101 |
Du lịch
|
7810101 |
D01, C00, D15, C20 |
70 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103 |
Công tác Xã hội
|
7760101 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, D14, D15, D11 |
280 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Khoa học Cây trồng |
7620110 |
A00, B00, D07, D08 |
50 |
Chăn nuôi |
7620105 |
Thú y |
7640101 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, B00, A01, D01 |
170 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
7510201 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, D01, C00, C19 |
225 chỉ
tiêu dành
cho thí
sinh có
Hộ khẩu
tại tỉnh
Phú Thọ
đăng ký
hưởng chế
độ chính
sách theo
NĐ 116/2020
/NĐ-CP |
Dự kiến 800
chỉ tiêu
đặt hàng
của các
tỉnh khác
theo NĐ 116/2020
/NĐ-CP |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00, M01, M07, M09
Năng khiếu GDMN, Năng khiếu GDMN 2 tính hệ số 2 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00, T02, T05, T07
Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m) |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
N00, N01
Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc) |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01, D14, D15, D11 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, D84, A01, D01 |
Sư phạm Ngữ Văn |
7140217 |
C00, D14, C20, C19 |
Sư phạm Hóa học (*) |
7140212 |
A00, B00, D07, C02 |
Không
tuyển sinh
thí sinh
có hộ
khẩu thuộc
tỉnh Phú
Thọ đăng
ký hưởng
chế độ
chính sách
theo Nghị
định 116/2020
/NĐ-CP |
Sư phạm Vật lí (*) |
7140211 |
A00, A01, A02, A10 |
Sư phạm Sinh học (*) |
7140213 |
A00, B00, B03, D08 |
Sư phạm Lịch sử (*) |
7140218 |
C00, D14, C19, C03 |
Sư phạm Địa lý (*) |
7140219 |
C00, D15, C04, C20 |
Sư phạm Mỹ thuật (*) |
7140222 |
V00, V01, V02, V03
Năng khiếu hệ số 2 (NK: Hình họa chì) |
Đối với các ngành xét tuyển có sử dụng điểm thi môn năng khiếu, nhà trường sẽ tổ chức thi, kiểm tra các môn năng khiếu này.
(Theo Đại học Hùng Vương)
|