Đại học xây dựng gồm những ngành nào năm 2024

Tuyển thẳng vào các ngành/chuyên ngành theo nguyện vọng nếu thí sinh thuộc một trong các đối tượng sau:

+ Đối tượng 1: Đáp ứng đủ các điều kiện sau:

  • Điều kiện thứ nhất: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế Tiếng Anh (Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên, hoặc có kết quả trong kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600, hoặc ACT đạt từ 22/36. Các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển.
  • Điều kiện thứ hai: Có tổng điểm 02 môn thi trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 thuộc tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm, trong đó có môn Toán và 01 môn khác không phải ngoại ngữ. Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật, tổng điểm môn Toán của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường năm 2023 đạt ≥ 12,0 điểm.

+ Đối tượng 2: Đáp ứng đủ các điều kiện sau:

  • Điều kiện thứ nhất: Thí sinh đoạt các giải nhất, nhì, ba các môn thi học sinh giỏi từ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Các môn đoạt giải gồm: Toán (Tin học), Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh (Tiếng Pháp), Địa lý được xét tuyển theo ngành/chuyên ngành phù hợp với môn đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển;
  • Điều kiện thứ hai: Có tổng điểm 02 môn thi (không tính môn đoạt giải) trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 thuộc tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm. Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật, tổng điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường và 01 môn thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (không tính môn đoạt giải) theo tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm.

- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

  • Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

6. Học phí

  • Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy nhập học năm 2021: 12.000.000/năm học.

II. Các ngành tuyển sinh

Stt Ngành/ Chuyên ngành Mã tuyển sinh Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT

Chỉ tiêu (dự kiến)

1 Kiến trúc 7580101 V00, V02, V10 250 2

Kiến trúc

Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ (*)

7580101_02 V00, V02 50 3 Kiến trúc cảnh quan (*) 7580102 V00, V02, V06 50 4 Kiến trúc nội thất (*) 7580103 V00, V02 50 5 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 V00, V01, V02 50 6

Quy hoạch vùng và đô thị

Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc (*)

7580105_01 V00, V01, V02 50 7

Kỹ thuật xây dựng

Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

7580201_01 A00, A01, D07, D24, D29 770 8

Kỹ thuật xây dựng

Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình (*)

7580201_02 A00, A01, D07 150 9

Kỹ thuật xây dựng

Chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201_03 A00, A01, D07 100 10

Kỹ thuật xây dựng

Có 08 chuyên ngành (*):

  1. Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường
  2. Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học
  3. Kết cấu công trình
  4. Công nghệ kỹ thuật xây dựng
  5. Kỹ thuật Công trình thủy
  6. Kỹ thuật công trình năng lượng
  7. Kỹ thuật Công trình biển
  8. Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580201_04 A00, A01, D07 220 11

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông

Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường

7580205_01 A00, A01, D07 200 12

Kỹ thuật Cấp thoát nước

Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước

7580213_01 A00, A01, B00, D07 100 13 Kỹ thuật Môi trường (*) 7520320 A00, A01, B00, D07 50 14 Kỹ thuật vật liệu (*) 7520309 A00, A01, B00, D07 50 15 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 7510105 A00, A01, B00, D07 100 16 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 270 17 Khoa học Máy tính (*) 7480101 A00, A01, D07 130 18 Kỹ thuật cơ khí (*) 7520103 A00, A01, D07 80 19

Kỹ thuật cơ khí

Chuyên ngành Máy xây dựng

7520103_01 A00, A01, D07 50 20

Kỹ thuật cơ khí

Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng

7520103_02 A00, A01, D07 50 21

Kỹ thuật cơ khí

Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện (*)

7520103_03 A00, A01, D07 80 22

Kỹ thuật cơ khí

Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô (*)

7520103_04 A00, A01, D07 50 23 Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D07 450 24

Quản lý xây dựng

Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị

7580302_01 A00, A01, D07 100 25

Quản lý xây dựng

Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản

7580302_02 A00, A01, D07 100 26

Quản lý xây dựng

Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị

7580302_03 A00, A01, D07 50 27 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 120 28 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 7580201_QT A00, A01, D07 15 29 Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 7480101_QT A00, A01, D07 15

Chú thích:

- (*): Các ngành, chuyên ngành đào tạo tiếp cận CDIO;

- Ngành Kỹ thuật xây dựng (*) (có 8 chuyên ngành) xét tuyển theo ngành đào tạo, sinh viên trúng tuyển, nhập học theo chương trình chung trong 3 năm đầu, sau đó được phân chuyên ngành căn cứ vào chỉ tiêu, nguyện vọng và kết quả học tập của sinh viên;

- Chỉ tiêu xét tuyển theo từng phương thức sẽ thông báo chi tiết trong Đề án tuyển sinh năm 2023;

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Xây dựng như sau:

1. Điểm chuẩn năm 2022 và năm 2023

STT Mã xét tuyển (mã ngành/ chuyên ngành) Tên ngành/chuyên ngành Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT và môn Vẽ Mỹ thuật năm 2022 Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022 Xét tuyển theo phương thức Ưu tiên xét tuyển

Xét tuyển theo phương thức Xét tuyển kết hợp

Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 Xét tuyển theo phương thức Ưu tiên xét tuyển

Xét tuyển theo phương thức Xét tuyển kết hợp

Xét học bạ

1 7580101 Ngành Kiến trúc 20,59 Không xét 20 22 21,50 Không xét 20,00 22,00 Không Xét 2 7580101_02 Ngành Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ 20 Không xét 20 22 20,64 20,00 22,00 3 7580103 Ngành Kiến trúc Nội thất 22,6 Không xét 20 22 21,53 20,00 22,00 4 7580102 Ngành Kiến trúc cảnh quan 18 Không xét 18 22 19,23 18,00 22,00 5 7580105 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị 16 Không xét 16 22 17,00 17,00 22,00 6 7580105_01 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc 16 Không xét 16 22 7 7580105 Kỹ thuật xây dựng 17,00 50 17,00 22,00 25,55 8 7580201_01 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 20 14 20 22 20,00 50 20,00 22,00 Không Xét 9 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình 20 14 20 22 20,00 50 20,00 22,00 25,13 10 7580201_03 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng 20,75 14 18 22 21,20 50 20,00 22,00 26,13 11 7580201_04 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành:

  1. Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường
  2. Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học
  3. Kết cấu công trình
  4. Công nghệ kỹ thuật xây dựng
  5. Kỹ thuật Công trình thủy
  6. Kỹ thuật công trình năng lượng
  7. Kỹ thuật Công trình biển
  8. Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 16 14 16 22 12 7580205_01 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường 16 14 16 22 18,00 50 18,00 22,00 24,62 13 7580213_01 Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước 16 14 16 22 17,00 50 17,00 22,00 23,63 14 7520320 Ngành Kỹ thuật Môi trường 16 14 16 22 17,00 50 17,00 22,00 24,83 15 7520309 Ngành Kỹ thuật vật liệu 16 14 16 22 17,00 50 17,00 22,00 24,91 16 7510105 Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 16 14 16 22 17,00 50 17,00 22,00 26,24 17 7480201 Ngành Công nghệ thông tin 25,4 14 20 22 24,25 50 22,00 25,90 Không xét 18 7480101 Ngành Khoa học Máy tính 24,9 14 20 22 23,91 50 22,00 26,00 19 7520103 Ngành Kỹ thuật cơ khí 22,25 14 18 22 22,65 50 20,00 22,00 26,10 20 7520103_01 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng 16 14 16 22 17,00 50 17,00 22,00 24,10 21 7520103_02 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng 16 14 16 22 22 7520103_03 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện 22,1 14 18 22 22,40 50 20,00 22,00 25,88 23 7520103_04 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô 23,7 14 20 22 23,37 50 20,00 22,00 26,73 24 7580301 Ngành Kinh tế xây dựng 22,95 14 20 22 22,40 50 20,00 25,00 Không xét 25 7580302_01 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị 21,4 14 20 22 21,25 50 20,00 22,00 26 7580302_02 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản 22,3 14 20 22 21,50 50 20,00 22,00 27 7580302_03 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 16,55 14 16 22 19,40 50 17,00 22,00 26,86 28 7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25 14 20 22 24,49 50 22,00 26,25 Không xét 29 7580201_QT Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 20,55 14 16 22 17,00 50 17,00 22,00 23,02 30 7480101_QT Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 23,35 14 16 22 22,90 50 17,00 22,00 23,62 31 7520201 Kỹ thuật điện 22,40 50 18,00 22,00 26,13

2. Điểm chuẩn các năm trước

Ngành

Chuyên ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Kiến trúc

19,5

21,75

22,75

Kiến trúc

Kiến trúc Nội thất

19

22,5

24,0

Kiến trúc

Kiến trúc công nghệ

16,5

20,75

22,25

Kiến trúc

Kiến trúc cảnh quan

21,25

Quy hoạch vùng và đô thị

16

16

17,50

Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc)

16

16

20,0

Kỹ thuật xây dựng

Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

19,5

21,75

23,50

Hệ thống kỹ thuật trong công trình

18

19,75

22,25

Tin học xây dựng

17

19

23,0

Kỹ thuật xây dựng

15

16

18,50

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xây dựng Cầu đường

16

16

17,25

Kỹ thuật Cấp thoát nước

Cấp thoát nước - Môi trường nước

15

16

16,0

Kỹ thuật môi trường

15

16

16,0

Kỹ thuật vật liệu

16

16,0

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

15

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Xây dựng Cảng - Đường thuỷ

-

Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện

-

Kỹ thuật xây dựng Công trình biển

-

Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

15

16

16,0

Công nghệ thông tin

21,25

24,25

25,35

Khoa học máy tính

18,5

23

25,0

Kỹ thuật cơ khí

Máy xây dựng

15

16

16,0

Cơ giới hoá xây dựng

15

16

16,0

Kỹ thuật cơ điện

15

16

21,75

Kỹ thuật ô tô

23,25

Kỹ thuật cơ khí

16

16

22,25

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính

-

Kinh tế xây dựng

19

21,75

24,0

Quản lý xây dựng

Kinh tế và quản lý đô thị

17

20

23,25

Kinh tế và quản lý bất động sản

16,5

19,5

23,50

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24,75

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

19,0

Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

23,10

Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị

16

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học xây dựng gồm những ngành nào năm 2024
Trường Đại học Xây dựng
Đại học xây dựng gồm những ngành nào năm 2024
Bãi để xe Trường Đại học Xây dựng
Đại học xây dựng gồm những ngành nào năm 2024
Khuôn viên Trường Đại học Xây dựng
Đại học xây dựng gồm những ngành nào năm 2024
Lễ khai giảng Trường Đại học Xây dựng
Đại học xây dựng gồm những ngành nào năm 2024
Thư viện Trường Đại học Xây dựng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Đại học Xây dựng xét học bạ bao nhiêu điểm?

(GDTĐ) - Trường Đại học Xây dựng Hà Nội điểm chuẩn học bạ dao động từ 23,02 - 26,86 điểm.

Đại học xây dựng bao nhiêu tiền 1 tín chỉ?

Vì là trường Công lập và còn chưa tự chủ tài chính nên mức học phí của đại học Xây Dựng khá “rẻ”. – Với chương trình đào tạo theo hệ thống tín chỉ, hệ chính quy tập trung là 325.000 đồng/ Tín chỉ, tương đương với khoảng 12 triệu đồng/ năm; với hệ văn bằng hai hoặc song bằng, học phí là 487.500 đồng/ tín chỉ.

Đại học Xây dựng cần học những môn gì?

Thí sinh cần tham gia ít nhất 4 bài thi. Trong đó có 3 môn bắt buộc là toán, văn, anh. Ngoài ra, thí sinh có thể lựa chọn khối tự nhiên (lý, hóa, sinh) hoặc khối xã hội (lịch sử, địa lý, GDCD) để đủ điều kiện xét tuyển vào các trường đại học.

Đại học xây dựng nên học ngành gì?

TOP CÁC NGÀNH HOT NHẤT KHOA KIẾN TRÚC – XÂY DỰNG.

Kiến trúc học. ... .

Công trình dân dụng. ... .

Kỹ thuật xây dựng. ... .

Công nghệ quản lý xây dựng. ... .

Thiết kế môi trường. ... .

Thiết kế công nghiệp. ... .

Thiết kế nội thất. ... .

Kiến trúc cảnh quan..