Đãi ngộ của công ty tiếng Anh là gì?

  1. bab.la
  2. Từ điển Việt-Anh
  3. đãi ngộ

Bản dịch của "đãi ngộ" trong Anh là gì?

vi đãi ngộ = en

volume_up

treat

chevron_left

Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new

chevron_right

VI

đãi ngộ {động}

EN

  • volume_up

    treat

Bản dịch

VI

đãi ngộ {động từ}

đãi ngộ (từ khác: chữa trị, đối xử, đối đãi)

volume_up

treat {động}

Cách dịch tương tự

Cách dịch tương tự của từ "đãi ngộ" trong tiếng Anh

cảnh ngộ danh từ

English

  • case

tỉnh ngộ động từ

English

  • awake

ngồ ngộ tính từ

English

  • funny

đãi tiệc động từ

English

  • regale

Hơn

Duyệt qua các chữ cái

  • A
  • Ă
  • Â
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • Ê
  • G
  • H
  • I
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • Ô
  • Ơ
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • Ư
  • V
  • X
  • Y

Những từ khác

Vietnamese

  • đã vậy
  • đã xem xét kỹ lưỡng
  • đã đi khỏi rồi
  • đã đính ước
  • đã đăng ký
  • đã được lọc
  • đã được nướng
  • đã được phân loại
  • đã được thuần hóa
  • đã được tẩy trắng
  • đãi ngộ
  • đãi tiệc
  • đãng trí
  • đè nén
  • đè nặng
  • đè nặng lên
  • đè quá nặng
  • đèn
  • đèn biển
  • đèn bão
  • đèn chớp

commentYêu cầu chỉnh sửa

Động từ Chuyên mục chia động từ của bab.la Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Đăng nhập bằng Google

Đăng nhập bằng Facebook

Đăng nhập bằng Twitter

Nhớ tôi

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

tôi đã có 1 chế độ đãi ngộ rất tốt.

Though I have to admit, I got a very nice deal on it.

Thì, người ngoại hạng phải được đãi ngộ ngoại hạng chớ sao?

Well, exceptional people get exceptional treatment!

Thánh thần đãi ngộ ta rồi.

Có vẻ như không phải là 1 sự đãi ngộ tốt cho họ.

It doesn't look like a nice deal for them.

Công việc đãi ngộ rất tốt.

It comes with a lot of perks.

Thánh thần đãi ngộ ta, hỡi sát thủ Arcadia.

It seems the Gods favour me tonight, Akkadian!

Có nhiều chương trình đãi ngộ ưu đãi hạn chế được thi hành trước đây.

There had been limited affirmative action programmes before.

Dù được đãi ngộ về tài chính, tôi cảm thấy như mình đang theo luồng gió thổi.

Despite the financial benefits, I felt that I was striving after wind.

Các chính sách đãi ngộ ưu đãi của NEP tiếp tục dưới thời Mahathir Mohamad.

The affirmative action policies of the NEP continued under Mahathir.

Sự đãi ngộ này đã biến một ngày bình thường thành đặc biệt, ngày đầu tiên Laura phụ việc đánh đống cỏ khô.

Such a treat made that ordinary day into a special day, the first day that Laura helped in the haying.

Các nguyên tắc cơ bản của WTO về đãi ngộ tối huệ quốc và đãi ngộ quốc gia cũng đều áp dụng với GATS.

The basic WTO principle of most favoured nation (MFN) applies to GATS as well.

Nhật Bản đề nghị nhượng lại quần đảo Sakishima, cho Trung Quốc được "đãi ngộ tối huệ quốc" của Nhật Bản theo Hiệp ước Nhật-Thanh.

Japan proposed to cede the Sakishima Islands, provided China add "most favored nation" status of Japan to the Sino-Japanese Treaty of Amity.

Nói đến đại ngộ dựa trên vẻ bề ngoài nghiên cứu cho thấy 67% đãi ngộ của phụ nữ da màu phụ thuộc vào vẻ bề ngoài.

When thinking about appearance-based covering, the study showed that 67 percent of women of color cover in the workplace based on their appearance.

Hiến pháp của quốc gia mới gồm các điều khoản, như Điều 153, đảm bảo người Mã Lai có các đặc quyền nhất định, một loại đãi ngộ ưu đãi.

The new state's Constitution contained provisions, such as Article 153, guaranteeing the Malays certain privileges as a form of affirmative action.

Trong tổng số người trả lời thừa nhận đãi ngộ phụ thuộc vào vẻ bề ngoài, 82% cho rằng việc này cần phải thay đổi cho sự phát triển của họ.

Of the total respondents who admitted to appearance-based covering, 82 percent said that it was somewhat to extremely important for them to do so for their professional advancement.

Điều thứ hai ta cần làm là cải cách hoàn toàn hệ thống điều hành hiện đại và đãi ngộ chuyên nghiệp, đó là những gì họ sử dụng để mua chuộc các giám định viên.

Second thing we need to do is completely reform modern executive and professional compensation, which is what they use to suborn the appraisers.

Vào năm 2013, một tờ báo do Trung tâm lãnh đạo Deloitte phát hành, nghiên cứu 3000 nhà lãnh đạo về đãi ngộ tại nơi làm việc dựa trên bề ngoài, sự ủng hộ và mối quan hệ.

In 2013, a white paper published by the Deloitte Leadership Center for Inclusion, studied 3,000 individuals in executive leadership roles on the concept of covering in the workplace based on appearance, advocacy, affiliation and association.

Nhớ rằng họ đã gây sức ép với các giám định viên thông qua hệ thống đãi ngộ, cố tạo ra cái ta gọi là động năng Gresham trong đó đạo đức xấu đẩy đạo đức tốt ra khỏi thị trường.

Remember, they were pressuring the appraisers through the compensation system, trying to produce what we call a Gresham's dynamic, in which bad ethics drives good ethics out of the marketplace.

Khi trở về Hàn Quốc từ nước ngoài, anh được tuyển việc tại DonTalk bất chấp sự phản đối của mình để vào làm cho công ty của ba mình; nhưng để tránh những đãi ngộ, anh đã che giấu thân phận thật của mình.

Upon his return to Korea from overseas, he gets hired at DonTalk despite his resistance to working a desk job at his father's company; but to avoid preferential treatment, he hides his real identity.

Trong thời gian tạm giữ chờ xét xử, có khi kéo dài tới 20 tháng, tù nhân chính trị thường bị cùm biệt giam trong các xà lim tối và không được sự đãi ngộ nào khác ngoài các cuộc thẩm vấn và sự ngược đãi.

During pre-trial detention, which can last up to 20 months, political detainees are often shackled in solitary confinement in dark cells and allowed out only for interrogation and abuse.

Triều đình đã thông qua một chính sách "cây gậy và củ cà rốt" và đãi ngộ cao độ với các tù trưởng, cùng với một kế hoạch rất lớn để hiện diện các lực lượng quân sự trên biên giới của vùng lãnh thổ của họ.

The court adopted a carrot-and-stick approach of lavish pensions for compliant chieftains, coupled with a huge show of military force on the borders of their territories.

Chỉ trích khác là NEP và các đãi ngộ ưu đãi khác trên thực tế làm giảm lòng tự tin của người Mã Lai, mặc dù ý định của Mahathir Mohamad khi kiến thiết một giai cấp kinh doanh Mã Lai là nhằm trở thành các mô hình mẫu cho những người Mã Lai bần cùng.

Another criticism was that the NEP and other affirmative action had actually reduced the Malays' self-confidence, despite Mahathir's intention of building a Malay business class to serve as role models for impoverished Malays.

Mặc dù những người đề xướng khái niệm tuyên bố rằng ketuanan Melayu trực tiếp bắt nguồn từ Điều 153 trong hiến pháp, Ủy ban Reid từng soạn thảo một khuôn khố cho Hiến pháp đã tuyên bố rằng các quy định về đặc quyền của người Mã Lai có tính chất tạm thời, và cuối cùng bị bãi bỏ, viện dẫn lý do duy nhất cho sự tồn tại của chúng là truyền thống và nhu cầu kinh tế trong việc có một hình thức đãi ngộ ưu đãi với người Mã Lai.

Although its proponents claimed that ketuanan Melayu was directly derived from Article 153 of the Constitution, the Reid Commission which drafted the framework for the Constitution had stated that the provisions for Malay privileges were to be temporary in nature, and eventually abolished, citing the only reason for their existence as tradition and economic necessity as a form of affirmative action for the Malays.

Tớ nghĩ bà Grayson đãi sai ảnh đi tới quán Kẻ Đi Lậu tới hi vọng rằng anh ấy sẽ giúp cho Daniel tỉnh ngộ.

I think Mrs. Grayson dispatched him to the Stowaway in the hopes that he might be able to drag Daniel back to his senses.