Đánh giá chip dual core e6300 năm 2024

Processors Information ---------

Processor 1 ID = 0 Number of cores 2 (max 2) Number of threads 2 (max 2) Name Intel Pentium E2180 Codename Conroe Specification Intel(R) Pentium(R) Dual CPU E2180 @ 2.00GHz Package (platform ID) Socket 775 LGA (0x0) CPUID 6.F.D Extended CPUID 6.F Core Stepping M0 Technology 65 nm Core Speed 1205.0 MHz Multiplier x FSB 6.0 x 200.8 MHz Rated Bus speed 803.3 MHz Stock frequency 2000 MHz Instructions sets MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, EM64T L1 Data cache 2 x 32 KBytes, 8-way set associative, 64-byte line size L1 Instruction cache 2 x 32 KBytes, 8-way set associative, 64-byte line size L2 cache 1024 KBytes, 4-way set associative, 64-byte line size FID/VID Control yes FID range 6.0x - 10.0x Max VID 1.350 V

Chipset ---------

Northbridge Intel G41 rev. A3 Southbridge Intel 82801GB (ICH7/R) rev. A1 Graphic Interface PCI-Express PCI-E Link Width x16 PCI-E Max Link Width x16 Memory Type DDR3 Memory Size 4096 MBytes Channels Dual, (Symmetric) Memory Frequency 401.7 MHz (1:2) CAS# latency (CL) 6.0 RAS# to CAS# delay (tRCD) 6 RAS# Precharge (tRP) 6 Cycle Time (tRAS) 15 Row Refresh Cycle Time (tRFC) 64 Command Rate (CR) 2T MCHBAR I/O Base address 0x0FED14000 MCHBAR I/O Size 4096

Memory SPD ---------

DIMM # 1 SMBus address 0x50 Memory type DDR3 Module format UDIMM Manufacturer (ID) Kingmax Semiconductor (7F7F7F2500000000) Size 2048 MBytes Max bandwidth PC3-10700H (667 MHz) Part number FLFE85F-C8KM9 Number of banks 8 Nominal Voltage 1.50 Volts EPP no XMP no

DIMM # 2 SMBus address 0x52 Memory type DDR3 Module format UDIMM Manufacturer (ID) Kingmax Semiconductor (7F7F7F2500000000) Size 2048 MBytes Max bandwidth PC3-10700H (667 MHz) Part number FLFE85F-C8KM9 Number of banks 8 Nominal Voltage 1.50 Volts EPP no XMP no

Display Adapters ---------

Display adapter 0 Name NVIDIA GeForce 9400 GT Revision C1 Codename G96 Technology 65 nm Memory size 512 MB Memory bus width 128 bits PCI device bus 1 (0x1), device 0 (0x0), function 0 (0x0) Vendor ID 0x10DE (0x1458) Model ID 0x0641 (0x34AA) Performance Level 0 Core clock 650.0 MHz Shader clock 1625.0 MHz Memory clock 400.0 MHz

Máy tính đồng bộ Dell 380 DT - Dòng máy để bàn Desktop có vỏ ngoài sơn tĩnh điện, chắc chắn với thiết kế thông minh, dễ dàng tháo lắp với các lẫy cài. Linh kiện bên trong được thiết kế gọn gàng, khoa học giúp cho máy luôn hoạt động ổn định và mát mẻ. Máy tính đồng bộ Dell Optiplex 380 Desktop trước khi xuất xưởng đều được nhà sản xuất kiểm tra hết sức ngặt nghèo về chất lượng cũng như độ tương thích của các linh kiện. Bởi vậy, máy luôn có được sự ổn định khi chạy lâu dài. Sử dụng bộ nguồn cao cấp 235w PPFC công suất thực tiết kiệm điện.

Máy tính bàn Dell 380 Desktop bền bỉ, mạnh mẽ sử dụng main Chipset G41 hỗ trợ tất cả các cpu socket 775 dễ dàng nâng cấp cho người dùng. Ram tối đa 8GB bus 800/1066/1333.

Với cấu hình sẵn có Dell 380 DT hoàn toàn đáp ứng được nhu cầu học tập, duyệt web, giải trí nghe nhạc, xem phim Full HD 1080P, nhu cầu sử dụng các phần mềm cho văn phòng, các phần mềm chỉnh sửa hình ảnh hay chơi những game thông thường.

Kích thước nhỏ gọn so với các dòng máy PC thường, Dell 380 DT rất dễ lắp đặt tại không gian làm việc của bạn.

ASUS Zenbook 14 OLED UX3405 là sản phẩm đầu tàu trong phân khúc laptop văn phòng cao cấp sử dụng bộ xử lý Intel Core Ultra mạnh mẽ và GPU Arc tiên tiến. Nó không chỉ đáp ứng nhu cầu làm việc của mọi nhân viên công sở, mà còn là khởi đầu hớp lý cho các designer bán chuyên.

Đánh giá chip dual core e6300 năm 2024
Mẫu xa ga 40 triệu mà Yamaha mới giới thiệu tại thị trường Việt Nam là dòng xe đầu tiên trang bị động cơ Blue Core đặt nhiều kỳ vọng.