Đánh giá độ trơn chảy khối bột năm 2024

Thiết bị: Bao gồm một cốc hình trụ bằng thép không gỉ dung tích 100 ml với kích thước như trong Hình 6.13.2.

Đánh giá độ trơn chảy khối bột năm 2024

Cách tiến hành: Lấy một lượng bột vừa đủ cho phép thử, rây qua rây kích thước 1,0 mm nếu cần để làm vỡ các hạt kết dính có thể hình thành trong khi bảo quản. Để mẫu chảy tự do vào cốc đo đến khi đầy tràn, cẩn thận gạt bỏ lượng bột dư ở phía trên như mô tả ở phương pháp 2. Xác định khối lượng của cốc chứa bột chính xác tới 0,1 %, tính khối lượng bột (m0) bằng cách trừ đi khối lượng cốc đo rỗng. Tính khối lượng riêng thô ra g/ml áp dụng công thức m0/1OO. Thực hiện trên 3 mẫu thử khác nhau và tính kết quả trung bình.

Khối lượng riêng gõ

Khối lượng riêng gõ là khối lượng riêng thô của bột tăng lên khi dồn nén bột bằng tác động cơ học lên đồ đựng mẫu bột. Khối lượng riêng gõ thu được bằng cách tác động cơ học (gõ) lên ống đong chia vạch hoặc cốc chứa mẫu bột. Sau khi xác định thể tích hoặc lượng bột ban đầu, ống đo hoặc cốc đo sẽ bị tác động cơ học cho đến khi những thay đổi về thể tích hay khối lượng là không đáng kể. Tác động cơ học đạt được bằng cách nâng ống đo hoặc cốc đo lên rồi để rơi tự do, độ cao khi nâng lên được chỉ ra trong 3 phương pháp dưới đây. Thiết bị có thể quay tròn ống hoặc cốc đo trong khi gõ có ưu điểm hơn do giảm thiểu khả năng bị phân lớp của khối bột trong quá trình gõ xuống.

Phương pháp 1

Thiết bị: Như trong Hình 6.13.3, bao gồm: Ống đong dung tích 250 ml (có thể đọc chính xác đến 2 ml) có khối lượng (220 ± 44) g. Một thiết bị có khả năng tạo ra (250 ± 15) lần gõ trong 1 min từ độ cao (3,0 ± 0,2) mm hoặc thiết bị có khả năng tạo ra (300 ± 15) lần gõ từ độ cao (14 ± 2) mm. Giá đỡ ống đong và kẹp giữ có khối lượng (450 ± 10) g. Cách tiến hành: Xác định thể tích thô (Vo) như mô tả ở phần trên. Lắp chặt ống đong vào giá đỡ. Tiến hành 10, 500, 1250 lần gõ lên cùng một mẫu bột và đọc các thể tích tương ứng V10, V500, V1250 tại vạch chia gần nhất. Nếu V10 và V1250 khác nhau không quá 2 ml, V1250 là thể tích gõ. Nếu V500 và V1250 khác nhau hơn 2 ml, tiếp tục gõ, ví dụ 1250 lần nữa đến khi chênh lệch về thể tích giữa 2 lần đo liên tiếp ít hơn 2 ml. Đối với một số loại bột, có thể áp dụng ít lần gõ hơn sau khi đã được thẩm định. Tính khối lượng riêng gõ ra g/ml áp dụng công thức m/Vf (Vf là thể tích gõ cuối cùng). Việc xác định tính chất này cần thực hiện bằng các phép đo lặp lại. Ghi rõ độ cao khi rơi cùng với kết quả.

Đánh giá độ trơn chảy khối bột năm 2024

Nếu không thể dùng 100 g mẫu thử, dùng một lượng bột nhỏ hơn và ống đong 100 ml phù hợp (có thể đọc chính xác đến 1 ml) nặng (130 ± 16) g lắp với một giá đỡ nặng (240 ± 12) g. Ghi rõ những thay đổi này cùng với kết quả.

Phương pháp 2

Tiến hành như mô tả ở phương pháp 1 nhưng dùng thiết bị tạo ra 250 lần gõ trong 1 min từ độ cao (3,0 ± 0,2) mm.

Đánh giá độ trơn chảy khối bột năm 2024

  • TRANG CHỦ
  • THIẾT BỊ DƯỢC PHẨM
  • TIN TỨC
  • SẢN PHẨM
    • PHỤ KIỆN HÒA TAN – TAN RÃ
      • Vessel Covers & Accessories
      • Paddle
      • Vessels
      • Basket
      • Basket Shafts
      • Dissolution filter
      • Capsule sinkers
      • Sampling Cannulae & Stoppers
      • Disintegration Accessories
    • PHỤ KIỆN SẮC KÝ – QUANG PHỔ
      • Cuvette
    • THIẾT BỊ DƯỢC
      • Atago
      • Copley
      • QLS
    • THIẾT BỊ SẢN XUẤT
    • THIẾT BỊ CƠ BẢN
      • IKA
  • LIÊN HỆ

Đánh giá độ trơn chảy khối bột năm 2024

Model: BEP2

Hãng sản xuất: Copley – UK

Xuất xứ: UK

Thông số kỹ thuật:

  • Đáp ứng các tiêu chuẩn dược điển USP 1174 và EP chương 2.9.36
  • Thời gian chảy: 0.1giây đến 1giờ
  • Khả năng chảy: 50-100.0 g bột
  • Kèm theo 3 bộ đầu chuẩn 10,15 và 25 mm
  • Tích hợp bộ phận cân và bộ đếm thời gian timer xác định thời gian chảy của bột
  • Bộ phận khung giữ vững chắc, có độ ổn định và thăng bằng cao

Cung cấp bao gồm:

  • 01 Máy chính
  • Phễu rót 400 ml bằng thép không rỉ
  • 03 x đầu phun với kích thước 10; 15; 25 mm
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt

Đồng hồ và cân

  • Xác định thời gian chảy của một khối lượng mẫu cho trước
  • Xác định thời gian chảy của một khối lượng mẫu cho trước
  • Xác định khối lượng mẫu trong một thời gian cho trước
  • Dựng đồ thị khối lượng mẫu theo thời gian (Khối lượng / thời gian)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “MÁY ĐO ĐỘ TRƠN CHẢY BỘT THUỐC BEP2”

Sản phẩm tương tự

  • Đánh giá độ trơn chảy khối bột năm 2024

Đánh giá độ trơn chảy khối bột năm 2024

CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VIỆT HOÀNG
  • Mã số thuế: 0314190626
  • ĐT: 0705871819
  • 69/13 Nguyễn Gia Trí, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam