Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2022-2023 (30 đề), tài liệu bao gồm 34 trang, tuyển chọn 30 đề thi Toán Học kì I năm 2022-2023 chọn lọc, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi cuối kì môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi. Show
Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây: Xem thêm Trang 1 Trang 2 Trang 3 Tài liệu có 34 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuốngĐề thi Toán lớp 5 Học kì 1, Học kì 2 năm 2022 - 2023 chọn lọc, có đáp ánBộ Đề thi Toán lớp 5 học kì 1 & học kì 2 năm học 2022 - 2023 cơ bản, nâng cao có đáp án được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi của các trường Tiểu học trên cả nước. Hi vọng với bộ đề thi Toán lớp 5 này sẽ giúp Thầy/Cô có thêm tài liệu giúp học sinh ôn luyện và đạt được điểm cao trong các bài thi môn Toán lớp 5. Bộ đề thi Toán lớp 5 đầy đủ đề khảo sát chất lượng đầu năm, đề thi giữa kì, đề thi học kì 1, học kì 2, các phiếu bài tập, đề kiểm tra cuối tuần. Mời quí Thầy/Cô và các em học sinh tham khảo! Tải xuống
Bộ đề thi Toán lớp 5 theo Thông tư 22Đề thi Toán lớp 5 Giữa học kì 1
Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1
Đề thi Toán lớp 5 Giữa học kì 2
Đề thi Toán lớp 5 Học kì 2
(mới) Bộ 60 Đề thi Toán lớp 5 năm 2022 - 2023
Bộ đề thi Toán lớp 5 có đáp án
104 Bài tập cuối tuần Toán 5 có đáp án
Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (1 điểm ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:
Câu 2: (1 điểm ) viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90 Câu 3: (1 điểm) 3 phút 20 giây = .......giây. Số viết vào chỗ chấm là: A. 50 B. 320 C. 80 D. 200 Phần II. Tự luận (7 điểm)Câu 1: (1 điểm) Viết các phân số, hỗn số sau: a/ Năm phần mười............................................................... b/ Sáu mươi chín phần trăm......................... c/ Bốn mươi ba phần nghìn.......................................... d/ Hai và bốn phần chín........................ Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a/ 9m 6dm =............................m b/ 2cm2 5mm2 =.....................cm2 c/ 5 tấn 62kg =.........................tấn d/ 2 phút =..........................phút Câu 3: (2 điểm) Tính a) b) c) d) Câu 4: (1,5 điểm) Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau) Câu 5: (1,5 điểm) Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta? Đáp án & Thang điểmPhần I. Trắc nghiệm (3 điểm)- HS khoanh tròn mỗi câu đúng được 1 điểm.
Phần II. Tự luận (7 điểm)Câu 1: (1 điểm )Viết các phân số, hỗn số sau: a) Năm phần mười: b) Sáu mươi chín phần trăm: c) Bốn mươi ba phần nghìn: d) Hai và bốn phần chín: Câu 2: (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (mỗi câu đúng cho 0,25 điểm) a) 9 m 6 dm = 9,6m b) 2 cm2 5 mm2 =2,05 cm2 c) 5 tấn 62 kg =5,062tấn d) 2 phút = 2,5phút Câu 3: (2 điểm) Tính ( Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm ) a) b) c) d) Câu 4: (1,5 điểm) Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau) 1 người ăn số gạo đó trong số ngày là: 50 x36 = 1800 (ngày) ( 0,5điểm) 60 người ăn số gạo đó trong số ngày là: 1800 : 60 = 30 (ngày) ( 0,75điểm) Đáp số: 30 ngày ( 0,25điểm) Câu 5: (1,5 điểm ) Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta? Cạnh khu vườn hình vuông là: 1000 : 4 = 250 ( m) ( 0,5điểm) Diện tích khu vườn đó là: 250 x 250 = 62500(m2) = 6,25 (ha) ( 0,5điểm) 62500(m2) = 6,25 (ha) ( 0,25điểm) Đáp số : 62500 m2; 6,25 ha ( 0,25điểm) Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 9 trong số 427,098 có giá trị: Câu 2: (0,5 điểm) Viết thành tỉ số phần trăm: 0,78 = …….. % A. 7,8% B. 0,78% C. 78% D. 780% Câu 3: (1 điểm) Một cửa hàng bán một chiếc ti vi được lãi 270 000 đồng và bằng 12% tiền vốn bỏ ra. Vậy giá bán chiếc ti vi đó là: A. 2 700 000 đồng B. 3 240 000 đồng C. 3 000 000 đồng D. 2 520 000 đồng Câu 4: (0,5 điểm) Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là: A. 20,18 B. 2010,800 C. 20,108 D. 30,800 Câu 5: (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7cm2 9mm2 = ...mm2 là: A. 79 B. 790 C. 709 D. 7 900 Câu 6: (1 điểm) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng chiều dài là: A. 80m2 B. 357m2 C. 275m2 D. 375m2 Phần II. Tự luận (6 điểm)Câu 1: (1 điểm) Tính a) 27% + 38% = ………… b) 14,2% × 4 = ………… Câu 2: (1 điểm) Tìm X a) X + 1,25 = 13,5 : 4,5 b) X x 4,25 = 1,7 x 34 Câu 3: (2 điểm) Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 35m, chiều dài bằng chiều rộng. Cứ trung bình 1m2 thửa ruộng đó thu hoạch được 20kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng trên thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc? Câu 4: (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 75kg gạo và bằng 60% lượng gạo bán buổi chiều. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo? Đáp án & Thang điểmPhần I. Trắc nghiệm (4 điểm)Mỗi câu cho 0,5 điểm riêng câu 3, câu 6 cho 1 điểm
Phần II. Tự luận (6 điểm)Câu 1: (1 điểm) Tính (Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm) a) 27% + 38% = 65% b) 14,2% × 4 = 56,8% Câu 2: (1 điểm) Tìm X (mỗi bài đúng cho 0,5 điểm) a) X + 1,25 = 13,5 : 4,5 ⇔ X + 1,25 = 3 ⇔ X = 3 -1,25 ⇔ X = 1,75 b) X x 4,25 = 1,7 x 3 ⇔X x 4,25 = 5,1 ⇔X = 5,1 : 4,25 ⇔X = 1,2 Câu 3: (2 điểm) Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật đó là: 35 x = 49 (m) (0,5 điểm) Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó là: 49 x 35 = 1715 (m2) (0,5 điểm) Số tấn thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó là: 1715 x 20 = 34300 (kg) ( 0,5 điểm) 34300 (kg) = 34,3 ( tấn thóc) ( 0,25 điểm) Đáp số: 34,3 tấn thóc ( 0,25 điểm) Câu 4: (2 điểm) Số gạo cửa hàng bán được trong buổi chiều là: 75 : 60 x 100 = 125 (kg) (0,75 điểm) Hai buổi cửa hàng bán được số gạo là: 125 + 75 = 200( kg) (0,75 điểm) 200( kg) = 2 (tạ) (0,25 điểm) Đáp số: 2 tạ (0,25 điểm) .................................... .................................... .................................... Tải xuống Xem thêm bộ Đề thi Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tin học, Đạo Đức, Lịch Sử & Địa Lí lớp 5 có đáp án hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 3-4-5 tại khoahoc.vietjack.com
KHÓA HỌC GIÚP TEEN 2009 ĐẠT 9-10 LỚP 5Phụ huynh đăng ký khóa học lớp 5 cho con sẽ được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí tại khoahoc.vietjack.com Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Đề thi Toán 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Toán 5 Tập 1 và Tập 2. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. Bài viết liên quan
|