Dấu lớn hơn hoặc bằng trong tiếng Anh
11 thg 1, 2021 · dấu chấm, dot. , dấu phẩy, comma . dấu chấm cuối câu, period … dấu 3 châm, Ellipsis. : dấu hai chấm, colon. ; dấu chấm phẩy, semicolon. ...
-
Tác giả: seongay.com
-
Ngày đăng: 29/11/2021
-
Xếp hạng: 4 ⭐ ( 37245 lượt đánh giá )
-
Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐
-
Xếp hạng thấp nhất: 2 ⭐
-
Khớp với kết quả tìm kiếm:
Ký kiệu | Cách gọi trong tiếng Anh | Tạm dịch |
Subtraction/negative | Phép trừ | |
Multiplication | Phép nhân | |
Division | Phép chia | |
Is equal to | Phép bằng | |
Is approximately equal to | Dấu xấp xỉ | |
Is less than | Dấu nhỏ hơn | |
Is greater than | Dấu lớn hơn | |
Is less than or equal to | Dấu nhỏ hơn hoặc bằng | |
Is greater than or equal to | Dấu lớn hơn hoặc bằng |
Quay lại trang đầu
Huyền Trang
Quảng cáo
Tag
. dấu chấm cuối câu = period /’piəriəd/ (kiểu Mỹ) hoặc Full Stop (kiểu Anh, Úc, New Zealand)
, dấu phẩy = comma /’kɔmə/
: dấu hai chấm = colon /’koulən/
; dấu chấm phẩy = semicolon /’semi’koulən/
! dấu chấm cảm = exclamation mark /,eksklə’meiʃn mɑ:k/
? dấu hỏi = question mark /’kwestʃn ma:k/
– dấu gạch ngang = hyphen /’haifən/
‘ dấu phẩy phía trên bên phải một từ dùng trong sở hữu cách hoặc viết tắt một số từ = apostrophe /ə’pɔstrəfi/
— dấu gạch ngang dài = dash /dæʃ/
‘ ‘ dấu trích dẫn đơn = single quotation mark /’siɳgl kwou’teiʃn,mɑ:k/
” “ dấu trích dẫn kép = double quotation marks /’dʌbl kwou’teiʃn,mɑ:k /
( ) dấu ngoặc = parenthesis /pə’renθisis/ (hoặc ‘brackets’ /’brækit/)
[ ] dấu ngoặc vuông = square brackets / skweə ‘brækit/
& dấu và (and) = ampersand /’æmpəsænd/
→ dấu mũi tên = arrow /’ærou/
+ dấu cộng = plus /plʌs/
– dấu trừ = minus /’mainəs/
± dấu cộng hoặc trừ = plus or minus / plʌs ɔ: ‘mainəs/
× dấu nhân = is multiplied by /ˈmʌltɪplʌɪ/
÷ dấu chia = is divided by /di’vaid/
= dấu bằng = is equal to /’i:kwəl/
≠ dấu khác = is not equal to
≡ dấu tương đương = is equivalent to /i’kwivələnt/
< dấu nhỏ hơn = is less than
> dấu lớn hơn = is more than
≤ dấu nhỏ hơn hoặc bằng= is less than or equal to
≥ dấu lớn hơn hoặc bằng= is more than or equal to
% dấu phần trăm = per cent (không thêm S bao giờ)
∞ dấu vô cực = infinity /in’finiti/
° biểu tượng độ = degree /di’gri:/
°C biểu tượng độ C = degree(s) Celsius
′ biểu tượng phút = minute /’minit/
” biểu tượng giây = second /’sekənd/
# biểu tượng số = number /’nʌmbə/
@ dấu a còng hay a móc = at /æt/([email protected] đọc là ‘123 at yahoo dot com’)
. dấu chấm không phải chấm cuối câu = dot /dɔt/ ([email protected] đọc là ‘123 at yahoo dot com’)
\ dấu suyệt phải = back slash /bæk ‘slæʃ/
/ dấu suyệt trái = slash hoặc forward slash /’fɔ:wəd ‘slæʃ/
Bình Luận
Bình Luận
2014-10-22adminmp2021-01-11T04:46:43+00:00
. dấu chấm | dot |
, dấu phẩy | comma |
. dấu chấm cuối câu | period |
… dấu 3 châm | Ellipsis |
: dấu hai chấm | colon |
; dấu chấm phẩy | semicolon |
! dấu chấm cảm | exclamation mark |
? dấu hỏi | question mark |
– dấu gạch ngang | hyphen |
‘ dấu phẩy phía trên bên phải | apostrophe |
– dấu gạch ngang dài | dash |
‘ ‘ dấu trích dẫn đơn | single quotation mark |
” ” dấu trích dẫn kép | double quotation marks |
( ) dấu ngoặc | parenthesis (hoặc ‘brackets’) |
[ ] dấu ngoặc vuông | square brackets |
& dấu và | ampersand |
→ dấu mũi tên | arrow |
+ dấu cộng | plus |
– dấu trừ | minus |
± dấu cộng hoặc trừ | plus or minus |
× dấu nhân | is multiplied by |
÷ dấu chia | is divided by |
= dấu bằng | is equal to |
≠ dấu khác | is not equal to |
≡ dấu trùng | is equivalent to |
< nhỏ hơn | is less than |
> lớn hơn | is more than |
≤ dấu nhỏ hơn hoặc bằng | is less than or equal to |
≥ dấu lớn hơn hoặc bằng | is more than or equal to |
% phần trăm | percent |
∞ vô cực | infinity |
° độ | degree |
°C độ C | degree(s) Celsius |
′ biểu tượng phút | minute |
” biểu tượng giây | second |
biểu tượng số | number |
@ a còng | at |
\ dấu xuyệt phải | back slash |
/ dấu xuyệt trái | slash hoặc forward slash |
* dấu sao | asterisk |
Xem thêm:
Bộ từ vựng tiếng Anh về gia vị
100 từ vựng miêu tả hoạt động cơ thể người
Hỏi nhanh đáp gọn các tình huống tiếng Anh