Đề kiểm tra 1 tiết hóa 8 chương 5

Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 8 - Chương 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Đề kiểm tra 1 tiết hóa 8 chương 5

TRƯỜNG THCS .. KIỂM TRA 1 TIẾT- CHƯƠNG 5. Năm học 201-201 MÔN: HÓA. Lớp 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Hãy khoanh tròn vào a, b, câu trả lời đúng nhất. 1/ Khử 40 gam đồng (II) oxit bằng khí H2. Thể tích khí H2 cần dùng (ở đktc) là:

  1. 2,24 lit. b. 22,4 lit. c.11,2 lit. d. 1,12 lit. 2/ Lượng nước cần tổng hợp, khi đốt khí hiđro và 3,36 lít khí oxi (ở đktc) bằng tia lửa điện là:
  2. 3,2 gam. b. 5,4 gam. c.4,5 gam. d. 0,6 gam. 3/ Trong các phản ứng hóa học dưới đây, phản ứng nào là phản ứng thế:
  3. Zn + H2SO4 ®ZnSO4 + H2. b. CaCO3 CaO + CO2.
  4. 2Na + 2H2O ®2NaOH + H2. d. Gồm cả a và c. 4/ Dãy gồm những oxit tác dụng với nước tạo ra axit là:
  5. SO3, CaO, CuO, Fe2O3. b. ZnO, Na2O, SiO2, PbO.
  6. SO2, Al2O3, HgO, K2O. d. SO3, CO2,N2O3, P2O5. 5/ Dãy gồm những oxit tác dụng với nước tạo ra bazơ là:
  7. CaO, K2O, BaO. b. K2O, N2O5, P2O5.
  8. K2O, SO2, P2O5. d. SO2, CaO, K2O. 6/ Có thể thu khí hidro bằng phương pháp đẩy nước và đẩy không khí vì hidro:
  9. Là chất khí. b. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước.
  10. Nặng hơn không khí. d. Có nhiệt độ hóa lỏng thấp 7/ Biết Ca(II) và PO4(III). Vậy công thức hóa học đúng là
  11. CaPO4. b. Ca2PO4. c. Ca3PO4. d. Ca3(PO4)2. 8/ Trong số các chất sau, chất nào làm quỳ tím hóa đỏ?
  12. Na2SO4. b. HCl. c. NaOH. d. KOH. 9/ Hợp chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
  13. Đồng (II) nitrat. b. Kali clorua. c. Sắt (II) sufat. d. Canxi hiđroxit. 10/ Chất nào sau đây là bazơ?
  14. NaOH, KOH, Cu(OH)2. b. KOH, HNO3, CaO.
  15. KOH, Na2O,Cu(OH)2. d. KOH, CaO, HCl. 11/ Dãy chất nào sau đây là axit?
  16. HCl, H2SO4, HNO3. b. H2SO4, H2O, HNO3.
  17. HCl, NaOH, NaCl. d. H2SO4, Na2CO3, HNO2. 12/ Dãy chất nào sau đây là muối?
  18. CuSO4, Mg(OH)2, K3PO4. b. Ca(HCO3)2, HCl, K3PO4.
  19. ZnSO4, HNO3, K3PO4. d. NaHCO3, CaCl2, K3PO4. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 1. (2,0đ) Viết pthh hoàn thành chuỗi biến hóa sau: KClO3 O2 Fe4O4 Fe H2 CH4 CO2 CaCO3 CaO. Câu 2. (1,5đ) Cho các chất sau: O2, CO2, Fe2O3, Na, PbO, K3PO4, BaO.
  20. Những chất nào tác dụng với nước ở nhiệt độ thường? Viết phương trình hóa học?
  21. Những chất nào tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao? Viết phương trình hóa học? Câu 3. (1,5đ) Hãy đọc tên các hợp chất sau: FeSO4, Mg(OH)2, Ca(HCO3)2, dung dịch HCl, NaOH, HNO3. Câu 4. (2,0đ) Dùng khí hiđro để khử 24 gam sắt (II) oxit (FeO) có chứa 10% tạp chất, thu được sắt và nước.
  22. Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử lượng sắt (II) oxit trên?
  23. Tính khối lượng sắt thu được sau phản ứng? (Biết Fe = %^, O = 16) Tài liệu đính kèm:
  • Đề kiểm tra 1 tiết hóa 8 chương 5
    de_kiem_tra_so_2hk2hoa_8.docx

VnDoc mời các bạn cùng tham khảo Trắc nghiệm Hóa học 8 chương 5 bao gồm các câu hỏi lý thuyết kết hợp bài tập vận dụng, tổng quát toàn bộ nội dung kiến thức của cả chương về Hidro - Nước, hỗ trợ học sinh ôn luyện thi học kì 2 lớp 8 đạt kết quả cao.

  • Trắc nghiệm Hóa học 8 chương 4
  • Trắc nghiệm Hóa học 8 chương 6

Bộ câu hỏi Trắc nghiệm Hóa học 8 được xây dựng theo nội dung kiến thức trọng tâm của từng chương bám sát chương trình học môn Hóa 8, giúp các em luyện tập dễ dàng tại nhà.

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm

  • Cho 24g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Thể tích khí H2 (đktc) cho phản ứng trên là:
    • A. 11,2 lít
    • B. 13,44 lít
    • C. 6,72 lít
    • D. 2,24 lít
  • Cho khí H2 tác dụng với Fe2O3 đun nóng thu được 5,6g Fe. Khối lượng Fe2O3 đã tham gia phản ứng là:
    • A. 12g
    • B. 13g
  • Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl. Thể tích khí H2(đktc) thu được là:
    • A. 1,12lít
    • B. 2,24 lít
    • C. 3,36 lít
    • D. 4,48 lít
  • Axit là những chất làm cho quì tím chuyển sang màu nào trong số các màu cho dưới đây?
    • A. Xanh
    • B. Đỏ
    • C. Tím
    • D. Không xác định được
  • Chất làm quì tím chuyển sang màu đỏ là chất nào dưới đây:
    • A. H2O
    • B. NaCl
    • C. HCl
    • D. NaOH
  • Một số hoá chất được để trên 1 ngăn tủ có khung bằng kim loại. Său một năm người ta thấy khung kim loại bị gỉ. Hoá chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên?
    • A. Rượu etylic(etanol)
    • B. Dây nhôm
    • C. Dầu hoả
    • D. Axit clohiđric
  • Chất X là một chất lỏng không màu, có khả năng làm quì tím chuyển sang màu đỏ. Nó tác dụng với một số kim loại giải phóng hiđro và nó giải phóng khí CO2 khi thêm vào muối hiđrocacbonat, X là chất nào
    • A. X là một chất kiềm
    • B. X là một bazơ
    • C. X là một muối
    • D. X là một Axit
  • Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất kết tủa?
    • A. NaCl và AgNO3
    • B. KOH và HCl
    • C. NaOH và KCl
    • D. ZnSO4 và HCl
  • Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất khí bay ra?
    • A. BaCl2 và H2SO4
    • B. NaCl và Na2SO3
    • C. HCl và Na2CO3
    • D. AlCl3 và H2SO4
  • Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước theo phản ứng:

    2H2 + O2 2H2O Muốn thu được 16,2g nước thì thể tích khí H2 (đktc) cần phải đốt là:

    • A. 11,2lít
    • B. 22,4lít
    • C. 33,6lít
    • D. 20,16lít
  • Khử hoàn toàn 0,3mol một oxit sắt FexOy bằng Al thu được 0,4 mol Al2O3 theo sơ đồ phản ứng:

    FexOy + Al → Fe + Al2O3 Công thức cuỉa oxit sắt là:

    • A. FeO
    • B. Fe2O3
    • C. Fe3O4
    • D. Không xác định
  • Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
    • A. Al, Zn, K, Li
    • B. Cu, Fe, Zn, Ag
    • C. K, Na, Ca, Ba
    • D. Al, K, Na, Ba
  • Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:

    Đề kiểm tra 1 tiết hóa 8 chương 5

    • A
    • B
    • C
    • D
  • Cho Cu tác dụng với dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sau:
    • A. Chất khí sinh ra cháy được trong không khí cho ngọn lửa màu xanh
    • B. Chất khí sinh ra làm đục nước vôi trong
    • C. Dung dịch sau phản ứng có màu xanh
    • D. Không xuất hiện, hiện tượng gì
  • Trong phòng thí nghiệm có các kim loại Zn và Fe, các dung dịch axit H2SO4 loãng và HCl. Muốn điều chế được 2,24 lít khí H2 (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một khối lượng nhỏ nhất?
    • A. Fe và H2SO4
    • B. Fe và HCl
    • C. Zn và H2SO4
    • D. Zn và HCl
  • Có những chất rắn sau: CaO, P2O5, MgO, Na2SO4. Dùng những thuốc thử nào để có thể phân biệt được các chất trên?
    • A. Dùng axit và giấy quì tím
    • B. Dùng axit H2SO4 và phenolphtalein
    • C. Dùng H2O và giấy quì tím
    • D. Dùng dung dịch NaOH
  • Có 5 lọ dung dịch mất nhãn: HCl, H2SO4, BaCl2, NaCl, Ba(OH)2, chỉ dùng duy nhất một thuốc thử để nhận biết được các dung dịch đó
    • A. Quì tím
    • B. Dung dịch phenolphtalein
    • C. Dung dịch AgNO3
    • D. Khí CO2
  • Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:
    • A. HNO3
    • B. NaOH
    • C. Ca(OH)2
    • D. KCl
  • Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:
    • A. HCl; NaOH, H2SO4
    • B. CaO; H2SO4, NaOH
    • C. H3PO4; HNO3, H2S
    • D. SO2; KOH, H2S
  • Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:
    • A. ZnCl2; Na2SO4; KNO3
    • B. K2CO3; H2SO4; Ba(OH)2
    • C. Fe2(SO4)3; HCl; BaCO3
    • D. H2O; Na3PO4; AgOH
  • Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
    • A. Gốc sunfat SO4 hoá trị III
    • B. Gốc photphat PO4 hoá trị II
    • C. Gốc nitrat NO3 hoá trị II
    • D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
  • Khử 5,6g sắt(III) oxit bằng khí hiđro. Thể tích khí hiđro(đktc) cần dùng là:
    • A. 5,04 lít
    • B. 6,72 lít
    • C. 2,24 lít
    • D. 3,36 lít
  • Phương pháp nào sau đây có thể dùng điều chế đồng (II) sunfat:
    • A. Thêm dung dịch Natri sunfat vào dung dịch đồng (II) clorua
    • B. Thêm dung dịch axit sunfuaric loãng vào đồng(II) cacbonat
    • C. Cho đồng kim loại vào dung dịch natri sunfat
    • D. Cho luồng khí lưu huỳnh đioxit đi qua bột đồng nóng
  • Có những khí ẩm (khí có dẫn hơi nước) sau đây:

    (1) Nito oxit (2) Lưu huỳnh đioxit (3) Cacbon đioxit (4) Hiđro (5) Oxi (6) Hiđro clorua Khí ẩm nào có thể làm khô bằng canxi oxit đặc:

    • A. 2,3,5
    • B. 1,4,5
    • C. 2,3,4
    • D. 3,4,5
  • Số gam sắt cần tác dụng hết với axit clohiđric để cho 4,48 lít khí hiđro (đktc) là:
    • A. 11,2g
    • B. 28g
    • C. 5,6g
    • D. 3,7g
  • Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 19,6g kẽm tác dụng với 19,6g Axit sunfuaric là:
    • A. 22,4 lít
    • B. 44,8 lít
    • C. 4,48 lít
    • D. 2,24 lít

Có 11,2 lít (đktc) khí thoát ra khi cho 56g sắt tác dụng với một lượng axit clohiđric. Số mol axit clohiđric cần thêm tiếp đủ để hoà tan hết lượng sắt là: