De thi học kì 2 lớp 6 môn Địa lý năm 2022 2022

By Mắt Cận On Th2 23, 2022

Đề thi giữa kì 2 lớp 6 môn Lịch sử và Địa lý sách Cánh Diều năm 2021 – 2022. Đề thi có đáp án chi tiết và bám sát chương trình học. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết sau đây.

I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)

Câu 1: Lãnh thổ chủ yếu của nước Văn Lang và Âu Lạc thuộc khu vực nào của nước Việt Nam hiện nay?

A. Bắc Bộ và Nam Trung Bộ.

C. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ

B. Bắc Trung Bộ và Nam Bộ

D. Nam Bộ và Nam Trung Bộ

Câu 2: Người đứng đầu một Bộ là?

A. Lạc hầu

B. Lạc tướng

C. Vua Hùng

D. Lạc dân

Câu 3: Kinh đô của nước Văn Lang đóng ở?

A. Phong Châu (Phú Thọ ngày nay)

C. Phong Khê (Hà Nội ngày nay)

B. Mê Linh (Hà Nội ngày nay)

D. Luy Lâu (Bắc Ninh ngày nay)

Câu 4: Nước Âu Lạc ra đời vào năm nào?

A. 218 TCN

B. 207 TCN

C. 208 TCN

D. 179 TCN

Câu 5: Nhà nước Âu Lạc do ai lập ra?

A. Hùng Vương

B. Hai Bà Trưng

C. Bà Triệu

D. Thục Phán

Câu 6: Dưới thời Bác thuộc các triều đại phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách bóc lột về kinh tế đối với người Việt như thế nào?

A. Thu mua lương thực, lâm sản, hương liệu quý

B. Thu tô thuế, bắt cống nạp sản vật, nắm độc quyền về lúa gạo

C. Thu tô thuế, bắt cống nạp sản vật, nắm độc quyền về sắt và muối

D. Vơ vét sản vật, bắt dân đi lao dịch, nắm độc quyền buôn bán rượu.

Câu 7: Không khí khô và chuyển động thành luồng ngang là đặc điểm của tầngkhông khí nào sau đây?

A. Tầng đối lưu.

B. Tầng bình lưu.

C. Tầng giữa.

D. Tầng nhiệt.

Câu 8: Gió thổi từ vùng áp cao 2 cực về vùng áp thấp 60°B, N được gọi là gió

A. Tín phong.

B. Tây ôn đới.

C. Động cực.

D. Gió Nam

Câu 9. Nguồn cung cấp hơi nước lớn nhất là từ :

A. biển và đại dương.

B. sông, suối.

C. đất liền.

D. băng tuyết.

Câu 10: Dòng chảy của sông trong năm được gọi là:

A. chế độ nước sông

B. lưu lượng nước sông Hồng.

C. tốc độ chảy.

D. lượng nước của sông.

Câu 11: Nguồn cung cấp chất khoáng cho đất là

A. đá mẹ.

B. khí hậu.

C. thực vật.

D. động vật

Câu 12: Biến đổi khí hậu không bao gồm biểu hiện nào sau đây?

A. Nhiệt độ trung bình năm tăng.

B. Lớp băng tan làm cho mực nước biển dâng.

C. Thiên tại xảy ra thường xuyên và bất thường.

D. Sử dụng nhiều nguồn nhiên liệu hoá thạch

PHẦN II – PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm)

Câu 13 (1,5 điểm): Vẽ sơ đồ nhà nước Văn Lang? Em có nhận xét gì về tổ chức nhà nước Văn Lang?

Câu 14 (1,5 điểm): Những chuyển biến về kinh tế nước ta thời Bắc thuộc?

Câu 15 (2 điểm):Vẽ sơ đồ tư duy về các loại gió thổi thường xuyên trên TĐ

Câu 16 ( 2 điểm):Trình bày đặc điểm các đới khí hậu trên TĐ?

I – PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ): Mỗi ý đúng 0,25đ:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đ/a

C

B

A

C

D

C

B

C

A

A

A

D

II – PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu hỏi

Nội dung

Điểm

13

Sơ đồ Nhà nước Văn Lang:

1,25

Nhận xét:

– Còn đơn giản, sơ sài, chưa có luật pháp, chưa có quân đội.

0,25

14

Những chuyển biến về kinh tế nước ta thời Bắc thuộc?

– HĐ kinh tế chính : trồng lúa nước, cây ăn quả, chăn nuôi

– Sử dung công cụ lao động bằng sắt, đồng; sử dung trâu, bò làm sức kéo; biết đắp đê phòng ngập lụt

– Thủ công nghiệp : phát triển nghề truyền thống : rèn sắt, đúc đồng, làm gốm; xuất hiện 1 số nghề mới : làm giấy, đường…

0,5

0,5

0,5

15

Vẽ sơ đồ tư duy các loại gió thổi thường xuyên trên trái đất

– Nội dung :

+ Gió Tín phong: thổi từ vùng áp cao 30°B, N về vùng áp thấp XĐ. Hướng lệch tây

+ Gió Tây ôn đới: thổi từ vùng áp cao 30°B, N về vùng áp thấp 60°B, N. Hướng lệch đông

+ Gió Đông cực: thổi từ vùng áp cao 2 cực về vùng áp thấp 60°B, N. Hướng lệch tây

– Hình thức : vẽ sơ đồ tư duy đẹp

1,0

0,5

16

Trình bày đặc điểm các đới khí hậu trên TĐ

– Đới nóng:

+ Giới hạn từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam

+ Nóng quanh năm, mưa nhiều

+ Gió Tín phong thổi thường xuyên

– Đới ôn hòa

+ Giới hạn : từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực

+ Nhiệt độ và lượng mưa trung bình

+ Gió Tây ôn đới thổi thường xuyên

– Đới lạnh:

+ Giới hạn: từ 2 vòng cực đến 2 cực

+ Lạnh giá quanh năm, mưa rất ít

+ Gió Đông cực thổi thường xuyên

2,0

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhân thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

TG

% T. điểm

Số CH

TG (phút)

Số CH

TG (phút)

Số CH

TG (phút)

Số CH

TG (phút)

TN

TL

1

Nước Văn Lang-

Âu Lạc

Bài 12 : Nước Văn Lang

3

3

1/2

10

1/2

5

3

1

18

2,25

Bài 13: Nước Âu Lạc

2

2

2

2

0,5

2

Thời Bắc thuộc và chống Bắc thuộc( Từ thế kỷ II TCN đến năm 938)

Bài 14: Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và chuyển biến kinh tế, văn hoá của Việt Nam thời Bắc thuộc

1

1

1

15

1

1

16

1,75

3

Khí hậu và biến đổi khí hậu

Bài 13. Khí quyển của trái đất. Các khối khí. Khí áp và gió

2

2

1

20

2

1

22

2,5

Bài 14: Nhiệt độ và Mưa. Thời tiết và khí hậu

1

1

1

20

1

1

21

2,25

Bài 15: Biến đổi KH và ứng phó với BĐ KH

1

1

1

1

0,25

4

Nước trên TĐ

Bài 18 : Sông, nước ngầm, băng hà

1

1

1

1

0,25

5

Đất và sinh vật trên TĐ

Bài 21: Lớp đất trên TĐ

1

1

1

1

0,25

Tổng

14

40

1

20

1/2

20

1/2

10

12

4

90

10

Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức

40

30

20

10

30

70

90

Trọn bộ tài liệu 3 sách mới Lịch sử lớp 6

  • Lịch sử 6 sách Kết nối tri thức
  • Lịch Sử 6 sách Cánh Diều
  • Lịch Sử 6 sách Chân Trời Sáng Tạo

Trọn bộ tài liệu 3 sách mới Địa lý lớp 6

  • Địa lí 6 Kết nối tri thức
  • Địa lí 6 Chân trời sáng tạo

Trên đây là toàn bộ Đề thi và đáp án môn Sử – Địa giữa học kì 2 lớp 6. Đề thi các môn học khác Toán, Văn, Khoa học tự nhiên, Lịch sử – Địa lý, Công nghệ, Công dân, Tiếng Anh liên tục được VnDoc sưu tầm, cập nhật cho các bạn theo dõi.

Prev Post

Tổng hợp các câu đố ôn Trạng Nguyên Tiếng Việt có đáp án

Next Post

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 8 phần 2

Leave a comment

Video liên quan

Chủ đề