Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thái Thụy
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.82 KB, 6 trang ) PHÒNG GD&ĐT 4 3 12 5 b) Với giá trị nào của x thì nhận giá trị không âm ? 4x Bài 3 (1,0 điểm). a) Giải bất phương trình sau: Một ơ tơ đi đoạn đường từ A đến B với vận tốc trung bình 60 km/h. Trên cùng quãng đường từ B về A, ô tô giảm vận tốc đi 10 km/h, vì vậy thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính chiều dài quãng đường AB. Bài 4 (1,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có SA = 10cm, SO là chiều cao của hình chóp có độ dài 8cm. a) Tính AC. b) Tính thể tích của hình chóp. Bài 5 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH. a) Tính độ dài BC. b) Chứng minh HAB ∽ HCA. c) Trên cạnh BC lấy E sao cho CE = 4cm. Chứng minh BE2 = BH.BC . cắt AC tại D. Tính diện tích tam giác CED. d) Tia phân giác của góc ABC 4x 2 2 Bài 6 (0,5 điểm). Giải phương trình: x x 2 2 5 ------HẾT-----Họ và tên thí sinh:................................................................ Số báo danh:.................. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Nội dung Câu Điểm Giải các phương trình sau: a) 3x2 + 6x = 0 1 (2,5đ) c) 3x 9 3 x 5 2 b) 2x x 6 d) 2 3 3x 20 x 2 x 3 x 2 x 3 3x2 + 6x = 0 3x(x + 2) = 0 1a 3x 0 x 0 (0,5đ) x 2 0 x 2 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {–2; 0} 0,25 0,25 2x x 6 Ta có 2x = 2x khi 2x 0 hay x 0 1b (0,75đ) 1c (0,5đ) (1) 2x = –2x khi 2x < 0 hay x < 0 (2) Nếu x 0, ta có: 2x = x – 6 x = – 6 (loại) Nếu x < 0, ta có: –2x = x – 6 x = 2 (loại) Vậy phương trình vơ nghiệm 3x 9 3 x 5 2 3x 9 3 x 0 5 2 2 3x 9 5 3 x 0 6x 5x 18 15 x3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3} 2 3 3x 20 (1) x 2 x 3 x 2 x 3 ĐKXĐ: x 2;x 3 Khi x 2 và x 3 2 3 3x 20 (1) 0 x 2 x 3 x 2 x 3 1d (0,75đ) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2 x 3 3 x 2 3x 20 0 x 2 x 3 2 x 3 3 x 2 3x 20 0 2x 6 3x 6 3x 20 0 2x 8 x = –4 (thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {–4} 0,25 2 (1,5đ) a) Giải bất phương trình sau: b) Với giá trị nào của x thì 2a (1,0đ) x 2 2 5x 9 4 3 12 5 nhận giá trị không âm ? 4x x 2 2 5x 9 4 3 12 3 x 2 4.2 5x 9 0 12 3x 6 8 5x 9 0 12 2x 5 0 12 2x 5 0 0,25 0,25 2x 5 5 x 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = {x | x < 0,25 5 } 2 5 nhận giá trị không âm thì: 4x 5 0 4x 4–x<0 – x < –4 x>4 5 Vậy x > 4 thì nhận giá trị không âm. 4x 0,25 Để 2b (0,5đ) 3 (1,0đ) 0,25 0,25 Một ô tô đi đoạn đường từ A đến B với vận tốc trung bình 60 km/h. Trên cùng quãng đường từ B về A, ô tô giảm vận tốc đi 10 km/h, vì vậy thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính chiều dài quãng đường AB. Gọi chiều dài quãng đường AB là x (km), x > 0 x Thời gian ô tô đi từ A đến B là (h) 60 x Thời gian ơ tơ đi từ B về A là (h) 50 Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút nên ta có phương x x 1 trình 50 60 2 Giải phương trình tìm được x = 150 (tmđk) Kết luận: Vậy quãng đường AB dài 150 (km) 0,25 0,25 0,25 0,25 4 (1,0đ) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có SA = 10cm, SO là chiều cao của hình chóp có độ dài 8cm. a) Tính AC. b) Tính thể tích của hình chóp. Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận S C D 4a (0,75đ) O A 0,25 B Xét SOA vuông tại O và Áp dụng định lí Pi-ta-go ta có: SO2 + OA2 = SA2 OA2 = SA2 – SO2 OA2 = 102 – 82 Tính được OA = 6 cm ; Suy ra AC = 12 cm 1 1 Sđáy = AC.BD .12.12 72 (cm 2 ) 2 2 4b (0,25đ) 1 1 V = S.h = .72.8 = 192 (cm3) 3 3 0,25 0,25 0,25 Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH. a) Tính độ dài BC. 5 (3,5đ) b) Chứng minh HAB ∽ HCA. c) Trên cạnh BC lấy E sao cho CE = 4cm. Chứng minh BE2 = BH.BC . cắt AC tại D. Tính diện tích tam giác d) Tia phân giác của góc ABC CED. Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận 0,25 0,25 A D B C H E Áp dụng định lý Pi-ta-go vào tam giác ABC vuông tại A ta có: AB2 + AC2 = BC2 5a (0,5đ) Thay AB = 6, AC = 8 ta có 62 + 82 = BC2 tính được BC = 10 (cm) Xét HAB vng tại H và ABC vng tại A, có HBA 900 BAH HBA 900 HCA 5b HCA (0,75đ) BAH HCA Xét HAB vuông tại H và HCA vng tại H, có BAH Suy ra HAB ∽ HCA (g.g) Xét BHA vuông tại H và tam giác BAC vng tại A có góc HBA chung, suy ra BHA ∽ BAC (g.g) BH BA 5c BA BC (1,0đ) BA2 = BH.BC Mà BA = BE = 6(cm) BE2 = BH.BC Xét BAD và BED có: DBE , BD chung BA = BE, DBA Suy ra BAD = BED (c.g.c) BED Suy ra góc BAD 900 BED 900 CED 900 Mà BAD Xét hai tam giác vng CED và CAB có góc C chung 5d Nên CED ∽ CAB, suy ra (0,75đ) 2 2 SCED CE 1 1 1 SCED SCAB SCAB CA 2 4 4 1 1 SABC AB.AC .6.8 24 (cm2) 2 2 1 Vậy SCED SABC 6 (cm 2 ) 4 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 6 (0,5đ) Giải phương trình: x 2 4x 2 x 2 2 5 ĐKXĐ: x 2 2 2x 2x 2x 2 x 5 2x. 2x. x2 x2 x2 2 2x x2 x 5 4. x2 x2 x2 x2 4. 5 0 (1) x2 x2 0,25 x2 y, (1) y 2 4y 5 0 Đặt x2 2 y 4y 5 0 y 1; y 5 x 1 Với y = 1 ta được x 2 x 2 0 (t / m) x2 Với y 5 ta được x 2 5x 10 0 (2) 2 5 25 15 5 15 15 0 ta có x 5x 10 x 2 2.x. x 2 4 4 2 4 4 Nên (2) vô nghiệm Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 1; 2 2 0,25 Lưu ý: - Hướng dẫn trên gồm các bước giải bắt buộc và biểu điểm tương ứng. Thí sinh phải biến đổi hợp lí và có lập luận chặt chẽ mới cho điểm tối đa theo thang điểm; - Câu 4, 5 nếu khơng có hình vẽ hoặc hình vẽ sai khơng chấm điểm; - Mọi cách giải khác trên mà đúng cho điểm tối đa theo thang điểm; - Điểm toàn bài là tổng các điểm thành phần, khơng làm trịn. Tag: Đề Thi Hk2 Toán 8 Tổng hợp đề thi HK2 Toán 8 có đáp án và lời giải chi tiết của các trường THCS và phòng, sở Giáo dục – Đào tạo trên toàn quốc. Các đề thi HK2 Toán 8 mới nhất sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi buổi thi diễn ra, đáp án và lời giải chi tiết cũng sẽ được cập nhật sau đó giúp bạn đọc thuận tiện trong việc ra cứu và đối chiếu đáp án.File WORD các đề thi HK2 Toán 8 sẽ được đính kèm trong nội dung bài đăng để quý thầy, cô giáo có thể tải xuống miễn phí. Quý thầy, cô có thể đóng góp thêm đề thi học kỳ 2 Toán 8 của trường mình bằng cách gửi về địa chỉ [email protected]. Page 2
Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 8 năm 2020 - 2021 phòng GD&ĐT thành phố Bắc Ninh gồm 12 câu trắc nghiệm (03 điểm) và 04 câu tự luận (07 điểm), thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết....
Page 3 |