Môi trường xanh sạch đẹp tiếng Trung là gì

Môi trường xung quanh chúng ta đang bị ô nhiễm ngày càng trầm trọng. Rất nhiều vấn đề về môi trường đang được đặt ra đòi hỏi chúng ta phải có trách nhiệm bảo vệ hành tinh này. Hôm nay các bạn sẽ cùng với Webtiengtrung chúng mình học những Từ vựng tiếng Trung về Ô nhiễm môi trường nhé.

Từ vựng tiếng trung về ô nhiễm môi trường

  • 有毒化学品 /yǒudú huàxué pǐn/ Hóa chất độc hại
  •  臭氧层 /chòuyǎngcéng/ Tầng ozone
  •  臭氧洞 /chòuyǎngdòng/  Lỗ thủng tầng ozone
  •  大气污染 /dàqì wūrǎn/  Ô nhiễm bầu khí quyển
  •  大气排放物 /dàqì páifàng wù/ Chất thải trong khí quyển
  • 工业废物 /gōngyè fèiwù/ Chất thải công nghiệp
  • 工业污水 /gōngyè wūshuǐ/  Nước thải công nghiệp
  • 工业粉尘 /gōngyè fěnchén/ Bụi công nghiệp
  • 化学致癌物 /huàxué zhì’ái wù/  Hóa chất dẫn đến ung thư
  • 有毒气体 /yǒudú qìtǐ/  Hơi độc
  • 过度开采 /guòdù kāicǎi/ Khai thác quá mức
  •  过度乱捕杀 /guòdù luàn bǔshā/ Săn bắn
  • 过伐林 /guò fá lín/ Đốn chặt cây quá mức
  • 酸烟 /suān yān/ Khói acid

Một số Từ vựng về ô nhiễm môi trường trong tiếng trung

  •  酸雨 /suānyǔ/ Mưa acid
  • 废料堆 /fèiliào duī/ Đống phế thải
  • 温室效应 /wēnshì xiàoyìng/ Hiệu ứng nhà kính
  • 废气管 /fèiqì guǎn/ Ống đựng khí thải
  • 废物箱 /fèiwù xiāng/ Thùng đựng chất thải
  •  废气 /fèiqì/  Khí thải
  • 废渣 /fèizhā/  Chất thải công nghiệp
  • 废油 /fèi yóu/  Dầu phế thải
  • 废液 /fèi yè/ Chất dịch phế thải
  •  废钢 /fèigāng/ Thép phế thải
  • 生态灭绝 /shēngtài mièjué/ Hủy diệt sinh thái
  •  能源枯竭 /néngyuán kūjié/ Khô cạn năng lượng
  • 核污染 /hé wūrǎn/  Ô nhiễm hạt nhân
  • 核辐射 /hé fúshè/ Bức xạ hạt nhân

Các Từ vựng tiếng trung về ô nhiễm môi trường

  •  核废料 /hé fèiliào/ Chất thải hạt nhân
  • 核微粒沾染 /hé wéilì zhānrǎn/ Nhiễm phóng xạ
  • 飘尘 /piāochén/  Bụi bay
  • 飘尘污染 /piāochén wūrǎn/ Ô nhiễm bụi
  • 油污 /yóuwū/  Ô nhiễm dầu
  • 大片溢油 /dàpiàn yì yóu/ Dầu tràn trên diện rộng
  • 噪声污染 /zàoshēng wūrǎn/ Ô nhiễm do tiếng ồn gây ra
  • 环境的破坏 /huánjìng de pòhuài/ Phá hoại môi trường
  • 污染 /wūrǎn/ Ô nhiễm
  • 污水 /wūshuǐ/  Nước bẩn
  • 污泥 /wū ní/ Bùn bẩn
  • 废料 /fèiliào/ Phế liệu
  • 废品 /fèipǐn/ Phế phẩm
  • 废物 /fèiwù/ Chất thải

Từ vựng Chủ đề ô nhiễm môi trường trong tiếng trung

  •  生活废弃物 /shēnghuó fèiqì wù/ Rác thải sinh hoạt
  • 垃圾堆 /lèsè/ Rác thải
  • 水污染 /shuǐ wūrǎn/ Ô nhiễm nguồn nước
  • 水中毒 /shuǐ zhòng dú/ Chất độc trong nước
  • 城市粪便 /chéngshì fènbiàn/  Phân rác đô thị
  • 城市垃圾 /chéngshì lājī/   Rác đô thị
  • 城市污染  /chéngshì wūrǎn/ Ô nhiễm đô thị
  • 城镇污水 /chéngzhèn wūshuǐ/ Nước ô nhiễm của thành phố
  • 空气污染 /kōngqì wūrǎn/ Ô nhiễm không khí
  • 土壤污染 /tǔrǎng wūrǎn/ Sự ô nhiễm đất
  • 河流污染 /héliú wūrǎn/ Ô nhiễm sông
  •  河道污染 /hédào wūrǎn/ Ô nhiễm sông
  • 污染地带 /wūrǎn dìdài/ Vùng đất ô nhiễm
  • 污水井 /wūshuǐ jǐng/  Giếng nước ô nhiễm
  • 全球变暖 /quánqiú biàn nuǎn/ Trái đất nóng lên

Cùng học Từ vựng tiếng Trung về Ô nhiễm môi trường để hiểu hơn về môi trường và chung tay cùng nhau bảo vệ môi trường vì 1 Trái Đất chung xanh – tươi – đẹp bạn nhé!

>> Xem thêm: Từ vựng chủ đề Bảo vệ Môi trường bằng tiếng Trung
>> Xem thêm: Các từ vựng tiếng Trung liên quan đến công việc nhà

Môi trường xanh sạch đẹp tiếng Trung là gì
Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho ANDROID

Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho iOS

TỪ VỰNG TIẾNG HOA CHUYÊN ĐỀ MÔI TRƯỜNG **** 1. Bảo Vệ Rừng / 护林 / Hùlín. 2. Bảo Vệ Thiên Nhiên / 自然保护 / Zìránbǎohù. 3. Bể Xử Lý Nước Thải / 废水处理池 / Fèishuǐchǔlǐchí. 4. Cách Ly Tiếng Ồn / 噪声隔绝 / Zàoshēnggéjué. 5. Cai Thuốc Lá / 戒烟 / Jièyān. 6. Cấm Đổ Rác / 禁止倒垃圾 / Jìnzhǐ dào laji. 7. Cấm Săn Bắn / 禁猎 / Jìnliè. 8. Chống Ô Nhiễm / 防污染 / Fáng wūrǎn. 9. Duy Trì Sự Sống / 生命维持 / Shēngmìngwéichí. 10. Giảm Tiếng Ồn / 减低噪音 / Jiǎndīzàoyīn. 11. Hệ Thống Xử Lý Nước Thải / 污水处理系统 / Wūshuǐchǔlǐxìtǒng. 12. Khu Bảo Tồn Tự Nhiên / 自然保护区 / Zìránbǎohùqū. 13. Kiểm Soát Ô Nhiễm / 污染控制 / Wūrǎn kòngzhì. 14. Làm Sạch / 净化 / Jìnghuà. 15. Làm Sạch Không Khí / 空气净化 / Kōngqìjìnghuà. 16. Làm Sạch Môi Trường / 环境净化 / Huánjìngjìnghuà. 17. Làm Sạch Nước / 水净化 / Shuǐjìnghuà. 18. Lò Đốt Rác / 垃圾焚化炉 / Lajifénhuàlú. 19. Máy Làm Sạch Không Khí / 空气净化器 / Kōngqìjìnghuàqì. 20. Máy Lọc Nước / 净水器 / Jìngshuǐqì. 21. Máy Phát Hiện Khói Bụi / 烟尘探测器 / Yānchéntàncèqì. 22. Thu Hổi Chất Thải / 废物回收 / Fèiwùhuíshōu. 23. Thu Hồi Nhiệt Thừa / 余热回收 / Yúrèhuíshōu. 24. Tổng Vệ Sinh / 大扫除 / Dàsǎochú. 25. Vệ Sinh Môi Trường / 环境卫生 / Huánjìngwèishēng. 26. Rừng Rậm (Nhiệt Đới) / 热带丛林 / rèdài cónglín. 27. Cảnh Quan Tiengtrunganhduong / 风景 / fēngjǐng. 28. Vùng Núi / 丛山 / cóngshān. 29. Công Viên Thiên Nhiên / 自然公园 / zìrán gōngyuán. 30. Đỉnh / 高峰 / gāofēng. 31. Đống / 堆 / duī. 32. Cuộc Biểu Tình Phản Đối / 抗议游行 / kàngyì yóuxíng. 33. Tái Chế / 回收 / huíshōu. 34. Biển / 海 / hǎi. 35. Khói / 烟雾 / yānwù. 36. Vườn Nho / 葡萄园 / pútáo yuán. 37. Núi Lửa / 火山 / huǒshān. 38. Chất Thải (Phế Liệu) / 废物 / fèiwù. 39. Mực Nước / 水位 / shuǐwèi. 40. Bụi Bẩn / 污垢 / Wūgòu. 41. Bức Xạ Hạt Nhân / 核辐射 / Héfúshè. 42. Cạn Kiệt Năng Lượng / 能源枯竭 / Néngyuánkūjié. 43. Cặn Bã / 废渣 / Fèizhā. 44. Chất Độc Trong Nước / 水中毒 / Shuǐzhòngdú. 45. Chất Hóa Học Gây Ung Thư / 化学致癌物 / Huàxuézhì’áiwù. 46. Chất Thải Công Nghiệp / 工业废物 / Gōngyèfèiwù. 47. Hủy Diệt Sinh Thái / 生态灭绝 / Shēngtàimièjué. 48. Khai Thác Quá Mức / 过度开采 / Guòdùkāicǎi. 49. Khí Thải / 废气 / Fèiqì. 50. Lỗ Thủng Tầng Ô Zôn / 臭氧洞 / Chòuyǎngdòng. 51. Môi Trường Xuống Cấp / 环境退化 / Huánjìngtuìhuà. 52. Mưa Acid / 酸雨 / Suānyǔ. 53. Ngày Tận Thế Của Nhân Loại / 人类的末日 / Rénlèi de mòrì. 54. Nhiễm Phóng Xạ / 核微粒沾染 / Héwéilìzhānrǎn. 55. Nhiệt Thải / 废热 / Fèirè. 56. Ô Nhiễm / 污染 / Wūrǎn. 57. Ô Nhiễm Bầu Khí Quyển / 大气污染 / Dàqìwūrǎn. 58. Ô Nhiễm Bụi / 飘尘污染 / Piāochénwūrǎn. 59. Ô Nhiễm Dầu / 油污 / Yóuwū. 60. Ô Nhiễm Do Hút Thuốc / 吸烟污染 / Xīyānwūrǎn. 61. Ô Nhiễm Đất / 土壤污染 / Tǔrǎngwūrǎn. 62. Ô Nhiễm Không Khí / 空气污染 / Kōngqìwūrǎn. 63. Ô Nhiễm Nước / 水污染 / Shuǐwūrǎn. 64. Ô Nhiễm Tiếng Ồn / 噪声污染 / Zàoshēngwūrǎn. 65. Phá Hoại Môi Trường / 破坏环境 / Pòhuàihuánjìng. 66. Nông Nghiệp / 农业 / nóngyè. 67. Ô Nhiễm Không Khí / 空气污染 / kōngqì wūrǎn. 68. Tổ Kiến / 蚁丘 / yǐ qiū. 69. Con Kênh / 运河 / yùnhé. 70. Bờ Biển / 海岸 / hǎi’àn. 71. Lục Địa / 大陆 / dàlù. 72. Con Lạch / 小河 / xiǎohé. 73. Đập Chắn Nước / 水坝 / shuǐbà. 74. Sa Mạc / 沙漠 / shāmò. 75. Cồn Cát / 沙丘 / shāqiū. 76. Đồng Ruộng / 田地 / tiándì. 77. Rừng / 森林 / sēnlín. 78. Sông Băng / 冰川 / bīng chuān. 79. Vùng Đất Hoang / 荒地 / huāngdì. 80. Hòn Đảo / 岛上 / dǎo shàng. **** Chúc mọi người học vui nhé!

Tiếng Hoa Hằng Ngày nhận dịch các tài liệu Trung Việt.

Tìm hiểu thêm về các dịch vụ bằng tiếng Trung

Xem thêm: các địa điểm du lịch tại Trung Quốc không thể bỏ qua

Môi trường xanh sạch đẹp tiếng Trung là gì

Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây:

Môi trường xanh sạch đẹp tiếng Trung là gì

Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho ANDROID

Môi trường xanh sạch đẹp tiếng Trung là gì

Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho iOS

Môi trường xanh sạch đẹp tiếng Trung là gì

>>> Viết Văn : Nói về ước mơ bằng tiếng Trung

Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mỗi công dân chúng ta ở nơi mình sinh sống, cùng tuyên truyền tới những người xung quanh về tầm quan trọng cũng như ý thức bảo vệ môi trường qua những bài văn mẫu tiếng Trung bảo vệ môi trường của trung tâm tiếng Trung SOFL dưới đây.

Bài viết số 1

Tiếng Trung:

人类的生活环境日益被破坏并受到严重的污染,不仅城市生活环境,甚至海洋环境,森林环境,水源,空气……都受到严重的污染,对我们的生活有很大的影响 。携手保护环境的方法就是:不乱扔垃圾、规划远离居民区的废物存储和废物处理区、将工业工厂搬离居民区,禁止将工业废物排放到水源、 保护森林资源,禁止乱砍滥伐、非法开采深林、 尽量减少将烟尘排放到环境中的机动车 、对水源进行消毒并在住宅小区发起清洁工作、。。。。。。我们每个人都可以通过倡导,宣传和鼓舞家人,朋友以及我们周围的人保护环境,保护环境就是保护自己的生命。

Phiên âm:

Rénlèi de shēnghuó huánjìng rìyì bèi pòhuài bìng shòudào yánzhòng de wūrǎn, bùjǐn chéngshì shēnghuó huánjìng, shènzhì hǎiyáng huánjìng, sēnlín huánjìng, shuǐyuán, kōngqì……dōu shòudào yánzhòng de wūrǎn, duì wǒmen de shēnghuó yǒu hěn dà de yǐngxiǎng. Xiéshǒu bǎohù huánjìng de fāngfǎ jiùshì: Bù luàn rēng lājī, guīhuà yuǎnlí jūmín qū de fèiwù cúnchú hé fèiwù chǔlǐ qū, jiāng gōngyè gōngchǎng bān lí jūmín qū, jìnzhǐ jiāng gōngyè fèiwù páifàng dào shuǐyuán, bǎohù sēnlín zīyuán, jìnzhǐ luàn kǎn làn fá, fēifǎ kāicǎi shēnlín, jǐnliàng jiǎn shào jiàng yānchén páifàng dào huánjìng zhōng de jī dòngchē, duì shuǐyuán jìnxíng xiāodú bìng zài zhùzhái xiǎoqū fāqǐ qīngjié gōngzuò,...... Wǒmen měi gèrén dōu kěyǐ tōngguò chàngdǎo, xuānchuán hé gǔwǔ jiārén, péngyǒu yǐjí wǒmen zhōuwéi de rén bǎohù huánjìng, bǎohù huánjìng jiùshì bǎohù zìjǐ de shēngmìng.

Dịch nghĩa

Môi trường sống của con người đang ngày càng bị tàn phá và ô nhiễm nặng nề, không chỉ là môi trường sống phố thị mà thậm chí môi trường biển, môi trường rừng, nguồn nước, không khí… đang ô nhiễm ở mức báo động khẩn cấp, ảnh hưởng lớn đến cuộc sống của chúng ta. Chung tay bảo vệ môi trường bằng cách không xả rác bừa bãi, quy hoạch khu chứa rác thải và xử lý rác thải nơi xa dân cư, di dời các nhà máy công nghiệp ra xa khu dân cư, cấm xả thải chất thải công nghiệp ra nguồn nước, Nghiêm cấm chặt rừng cũng như khai thác rừng trái phép, Hạn chế tối đa các phương tiện cơ giới xả khói khí bụi ra môi trường, Khử khuẩn nguồn nước cũng như phát động những buổi dọn vệ sinh nơi tại các khu dân cư...Mỗi người trong chúng ta đều có thể bảo vệ môi trường bằng việc vận động, tuyên truyền và truyền cảm hứng đến gia đình, bạn bè và những người xung quanh để bảo vệ môi trường, bảo vệ chính cuộc sống của bạn.

Chúc bạn học tốt!