Delighted with là gì

Xin chào các bạn, hôm nay chúng ta có một từ Anh Văn khá hay và thú vị mà studytienganh muốn giới thiệu cho các bạn. Đó chính là “Deighted”. Vậy “Delighted” có nghĩa là gì, nó được dùng như thế nào, chúng ta hãy cùng tìm hiểu Cấu trúc và cách dùng Delighted trong tiếng Anh nhé.

1. Delighted Là gì?

Ta xét về nguồn gốc của delighted trước, Delighted là một tính từ được xuất phát từ delight thêm đuôi ed. Delight lại vừa là một danh từ, vừa là một động từ. Delight (danh từ) diễn tả niềm vui, niềm hạnh phúc lớn nhận được từ một điều gì đó hay từ một người nào đó, trong khi đó, cụm danh từ “the delights of sth” diễn tả thú vui gì đó:

Ví dụ:

- My sister's little boy is a real delight.

- I read your letter with great delight.

- The children squealed in delight when they saw all the gifts under the Christmas tree.

- He seems to take great delight in (= enjoys) teasing his sister.

- We're just discovering the delights of being retired.

Delight (động từ) thì được dùng khi ai đó đem lại niềm vui, niềm hạnh phúc cho người khác, chủ thể mang lại niềm vui chứ không còn nhận được sự vui sướng như khi là danh từ:

Ví dụ:

- Peter's academic success delighted his family.

Bạn đang xem: Delighted là gì

Delighted with là gì

Xem thêm:

Cùng tìm hiểu cấu trúc và cách sử dụng Delighted trong tiếng Anh nhé!

Đặc biệt cụm động từ (Phrasal verb) delight in sth được sử dụng khi muốn diễn tả sự vui sướng tột đỉnh khi nhận được điều gì đó, được sử dụng với ý nghĩa xấu xa, người cảm thấy niềm vui sướng khi người khác đau khổ.

Ví dụ:

- Some people delight in the misfortunes of others.

- My brother always delights in telling me when I make a mistake.

Đi vào vấn đề chính Tính từ Delighted có nghĩa là rất vui mừng, hài lòng, dễ chịu (tương tự như very pleased), trong đó, theo sau delighted có thể là một mệnh đề hoặc một động từ ở dạng to Verb (infinitive), thể trạng từ của delighted là delightedly

Ví dụ:

- a delighted audience

- Pat was delighted with her new house.

- I'm absolutely delighted that you can come.

- We'd be delighted to come to dinner on Friday.

- She laughed delightedly.

Có một thể tính từ của delight mà chúng ta cũng có thể dễ bị lẫn lộn với delighted nữa, đó chính là delightful, mang nghĩa là rất dễ chịu, hấp dẫn, thú vị

Ví dụ:

- Our new neighbours are delightful.

- Thank you for a delightful evening.

2. Cấu trúc và cách dùng Delighted trong tiếng Anh. – Phân biệt cách dùng Delighted và Delighful

Delighted có nghĩa là thích thú, hài lòng. Nếu bạn đang dùng delighted thì có nghĩa là bạn đang hài lòng, và bị kích thích về điều gì đó.

Ví dụ:

- She was delighted to meet us again. (Cô ấy rất thích thú khi gặp lại chúng tôi.)

***** Lưu ý rằng: Ta không dùng những trạng từ như : "very", "extremely", "fairly", "quite", "almost" phía trước delighted. Nếu muốn diễn tả một ai đó "rất, cực kì" thích thú, kích động thì ta dùng "absolutely".

Ví dụ:

- I'd be absolutely delighted to come (Tôi rất hân hạnh khi có thể đến)

- They were absolutely delighted with Anh Tuyet from the start. (Họ cực kì thích ca sĩ Anh Tuyết ngay từ đầu.)

Delighted with là gì

Sử dụng Delighted để diễn tả sự vui mừng, hài lòng!

Delightful cũng có nghĩa là thú vị, vui thích, nhưng hay sử dụng với nghĩa là ai đó rất vui thích và bị hấp dẫn bởi một cái gì, điều gì đó khác.

Ví dụ:

- It was a delightful little fishing village. (Đó là một làng chài nhỏ xinh đẹp thú vị)

- He touched Helen's shoulder, and a delightful silver ran through her body. (Anh ấy chạm nhẹ lên vai của Helen và một luồng điện "kích thích" chạy suốt cơ thể của cô ấy.)

***** Lưu ý rằng: Delightful thường dùng trước danh từ còn Delighted thì rất hiếm hoi.

/di'lait/

Thông dụng

Danh từ

Sự vui thích, sự vui sướng
to give delight tođem lại thích thú cho

Điều thích thú, niềm khoái cảm
music is his chief delightâm nhạc là cái thích thú nhất của anh ta to the delight oflàm cho vui thích to take delight inham thích, thích thú

Ngoại động từ

Làm vui thích, làm vui sướng, gây khoái cảm, làm say mê
to be delightedvui thích, vui sướng

Nội động từ

Thích thú, ham thích
to delight in readingham thích đọc sách

hình thái từ

  • Ved: delighted
  • Ving: delighting

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
contentment , delectation , ecstasy , enchantment , felicity , fruition , gladness , glee , gratification , hilarity , jollity , joy , joyance , mirth , pleasure , rapture , relish , satisfaction , transport , enjoyment , charm , elation , exuberance , exultation , festivity , gloating , jubilation , merriment , ravishment , schadenfreude

verb
allure , amuse , arride , attract , be the ticket , charm , cheer , content , delectate , divert , enchant , enrapture , entertain , exult , fascinate , freak out , gladden , glory , go over big , gratify , groove * , hit the spot * , jubilate , knock dead , knock out * , please , pleasure , ravish , rejoice , satisfy , score , send , slay , thrill , tickle pink , tickle to death , turn on , wow , joy , dote on , love , overjoy , tickle , bliss , ecstasy , elate , elation , enjoyment , feast , gladness , glee , gloat , happiness , jubilation , mirth , rapture , regale , relish , revel , savoring , transport , treat

Từ trái nghĩa