Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn năm 2022 cụ thể như sau: điểm chuẩn lớp chuyên Toán là 27,5; chuyên Tin là 23,25; chuyên Sinh 25,25; chuyên Lý 23,75; chuyên Hóa 25,75; chuyên Văn 25 điểm và chuyên Anh 25,25 điểm. Năm nay, Toán vươn lên đứng đầu với điểm chuẩn 27,5, cao hơn năm ngoái gần 6 điểm. Đây cũng là lớp duy nhất có điểm chuẩn học bổng trên 30. Cách tính điểm xét tuyển là tổng điểm ba bài thi, trong đó môn Văn và Toán không nhận hệ số, còn môn chuyên nhân đôi và không áp dụng điểm cộng hay ưu tiên. Nhà trường chỉ xét tuyển đối với những thí sinh thi đủ các môn, không vi phạm quy chế thi và các bài thi đều đạt điểm lớn hơn 2. Trong trường hợp không trúng tuyển các lớp chuyên, thí sinh có thể xét tuyển vào lớp chất lượng cao. Điểm xét tuyển là tổng điểm Toán và Ngữ văn, không nhân hệ số và không tính điểm môn chuyên. Trường sẽ xét tổng điểm của các em từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Trước đó, trường THPT Chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội) công bố điểm trúng tuyển vào trường. Theo đó, lớp chuyên Ngữ văn lấy 33,5 điểm; chuyên Lịch sử lấy 28 điểm; điểm trúng tuyển lớp chuyên Địa lý là 28,5 điểm. Điểm trúng tuyển bao gồm điểm các môn Toán, Ngữ văn, tiếng Anh và môn chuyên (hệ số 2). N.Lan (tổng hợp) TPO - Trường THPT Chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn thi vào lớp 10 các hệ chuyên năm học 2022-2023. Năm nay điểm chuẩn lớp chuyên Toán là 27,5; chuyên Tin là 23,25; chuyên Sinh 25,25; chuyên Lý 23,75; chuyên Hóa 25,75; chuyên Văn 25 điểm và chuyên Anh 25,25 điểm. Như vậy, cả 7 lớp chuyên của trường THPT chuyên Đại học Sư phạm đều lấy điểm chuẩn từ 23,25 trở lên, trong đó Toán cao nhất. Cách tính điểm xét tuyển là tổng điểm ba bài thi, trong đó Văn và Toán không nhận hệ số, còn môn chuyên nhân đôi và không áp dụng điểm cộng hay ưu tiên. Điểm chuẩn vào các lớp cụ thể như sau: Trường THPT Chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội cũng cho biết, nhận đơn phúc khảo (theo mẫu có sẵn, từ 8h đến 11h30 và từ 13h30 đến 16h30) từ ngày 13/6 đến ngày 16/6/2022 tại P.102 - nhà D1 - Trường ĐH Sư phạm Hà Nội. Lệ phí là 80.000đ/1 môn. Thí sinh tra cứu thông tin trúng tuyển TẠI ĐÂY Sáng nay, 94.000 thí sinh chính thức vượt vũ môn vào lớp 10 tại TPHCM Đề thi môn Sinh học kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021: Bất thường thế nào? Tuyển sinh năm 2022: Thí sinh tự do vẫn được cộng điểm ưu tiên khu vực Đỗ Hợp Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2022 của các mã ngành. Thông tinh chi tiết, thí sinh xem bài viết dưới đây ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2021 Điểm chuẩn Đại học sư phạm Hà Nội chính thức được công bố như sau: SP Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm chuẩn: Khối A00: 26,3 | SP Toán học Mã ngành: 7140209_A Điểm chuẩn: Khối A00: 27,70 Khối D01: 28,25 | SP Tin học Mã ngành: 7140210 Điểm chuẩn: Khối A00: 21,35 Khối A01: 21,00 | SP Vật lý Mã ngành: 7140211 Điểm chuẩn: Khối A00: 25,15 Khối A01: 25,60 | SP Vật lý Mã ngành: 7140211_A Điểm chuẩn: Khối A00: 25,90 Khối A01: 26,75 | SP Hoá học Mã ngành: 7140212 Điểm chuẩn: Khối A00: 25,40 Khối B00: 24,25 | SP Hoá học Mã ngành: 7140212_A Điểm chuẩn: Khối D07: 26,35 | SP Sinh học Mã ngành: 7140213 Điểm chuẩn: Khối B00: 23,28 Khối D08, D32, D34: 19,38 | SP Công nghệ Mã ngành: 7140246 Điểm chuẩn: Khối A00: 19,05 Khối C01: 19,00 | SP Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Điểm chuẩn: Khối C00: 27,75 Khối D01, D02, D03: 26,90 | SP Lịch sử Mã ngành: 7140218 Điểm chuẩn: Khối C00: 27,50 Khối D14: 26,00 | SP Địa lý Mã ngành: 7140219 Điểm chuẩn: Khối C00: 27,00 Khối C04: 25,75 | Giáo dục công dân Mã ngành: 7140204 Điểm chuẩn: Khối C19: 26,50 Khối C20: 27,75 | Giáo dục chính trị Mã ngành: 7140205 Điểm chuẩn: Khối C19: 26,25 Khối C20: 28,25 | SP Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Điểm chuẩn: Khối D01: 28,53 | SP Tiếng Pháp Mã ngành: 7140233 Điểm chuẩn: Khối D15, D42, D44: 26,03 Khối D01, D02, D03: 25,78 | Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm chuẩn: Khối D01, D02, D03: 27,00 | Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202_A Điểm chuẩn: Khối D01: 27,50 | Giáo dục Đặc biệt Mã ngành: 7140203 Điểm chuẩn: Khối C00: 24,25 Khối D01, D02, D03: 24,35 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh Mã ngành: 7140208 Điểm chuẩn: Khối C00: 25,75 Khối D01, D02, D03: 21,45 | Quản lí giáo dục Mã ngành: 7140208 Điểm chuẩn: Khối C20: 26,75 Khối D01, D02, D03: 25,70 | Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm chuẩn: Khối M00: 22,48 | Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201_A Điểm chuẩn: Khối M01: 19,88 Khối M02: 22,13 | SP Âm nhạc Mã ngành: 7140221 Điểm chuẩn: | SP Mĩ thuật Mã ngành: 7140222 Điểm chuẩn: | Giáo dục Thể chất Mã ngành: 7140206 Điểm chuẩn: | Hóa học Mã ngành: 7440112 Điểm chuẩn: Khối A00: 19,75 Khối B00: 19,45 | Sinh học Mã ngành: 7420101 Điểm chuẩn: Khối B00: 16,71 Khối D08, D32, D34: 20,78 | Toán học Mã ngành: 7460101 Điểm chuẩn: Khối A00: 23,00 Khối D01: 24,85 | Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: Khối A00: 22,15 Khối A01: 21,80 | Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Điểm chuẩn: Khối C00: 23,25 Khối D01: 22,65 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: Khối C00: 26,50 Khối D01: 23,95 | Văn học Mã ngành: 7229030 Điểm chuẩn: Khối C00: 22,25 Khối D01, D02, D03: 25,40 | Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: Khối D01: 27,40 | Triết học Mã ngành: 7229001 Điểm chuẩn: Khối C00: 16,25 Khối C19: 16,00 | Chính trị học Mã ngành: 7310201 Điểm chuẩn: Khối C19: 20,75 Khối D66,D68,D70: 18,90 | Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm chuẩn: Khối C00: 25,50 Khối D01, D02, D03: 25,40 | Tâm lý học giáo dục Mã ngành: 7310403 Điểm chuẩn: Khối C00: 26,50 Khối D01, D02, D03: 26,15 | Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm chuẩn: Khối C00: 21,25 Khối D01, D02, D03: 20,25 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Mã ngành: 7760103 Điểm chuẩn: Khối C00: 17,00 Khối D01, D02, D03: 18,80 | Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học sư phạm Hà Nội 2021 chính thức do kênh tuyển sinh24h.vn cập nhật mới nhất. Nội Dung Liên Quan:
|