Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Quốc tế 2022

Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đã được update!!!

Điểm sàn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2021

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT và thi đánh giá năng lực như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Luật kinh tế
Khoa học máy tính
Ngôn ngữ Anh
Quản trị kinh doanh

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2021

1/ Điểm chuẩn xét kết quả học bạ + Thi ĐGNL

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Quốc tế Sài Gòn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Khoa học máy tính 18.0
Luật kinh tế quốc tế 18.0
Kế toán 17.0
Tâm lý học 17.0
Quản trị kinh doanh 17.0
Ngôn ngữ Anh 17.0
Quản trị khách sạn 17.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 17.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2020 như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Luật kinh tế quốc tế 15 18
Khoa học máy tính 15 18
Ngôn ngữ Anh 14 17
Quản trị kinh doanh 14 17

Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM năm 2022

Điểm sàn HCMIU năm 2021

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Ngôn ngữ Anh 20.0
Quản trị Kinh doanh 20.0
Tài chính – Ngân hàng 20.0
Kế toán 20.0
Công nghệ Sinh học 18.0
Hóa học (Hóa sinh) 18.0
Công nghệ Thực phẩm 18.0
Kỹ thuật Hóa học 18.0
Công nghệ Thông tin 20.0
Khoa học Dữ liệu 18.0
Khoa học Máy tính 20.0
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 18.0
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông 18.0
Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng 20.0
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 18.0
Kỹ thuật Y Sinh 18.0
Kỹ thuật Xây dựng 18.0
Quản lý Xây dựng 18.0
Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị Rủi ro) 18.0
Kỹ thuật Không gian 18.0
Kỹ thuật Môi trường 18.0
Các ngành chương trình liên kết 15.0

Điểm chuẩn HCMIU năm 2021

1/ Điểm chuẩn xét tuyển đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021

Mức điểm chuẩn trúng tuyển với các thí sinh thuộc diện xét tuyển đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021 vào trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn xét ĐC
Ngôn ngữ Anh 27.0
Quản trị Kinh doanh 26.0
Tài chính – Ngân hàng 25.0
Kế toán 25.0
Công nghệ Sinh học 22.0
Hóa học (Hóa sinh) 22.0
Công nghệ Thực phẩm 22.0
Kỹ thuật Hóa học 23.0
Công nghệ Thông tin 25.5
Khoa học Dữ liệu 24.0
Khoa học Máy tính 25.5
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 25.0
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông 24.0
Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng 26.5
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 23.0
Kỹ thuật Y Sinh 24.0
Kỹ thuật Xây dựng 22.5
Quản lý Xây dựng 22.5
Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị Rủi ro) 22.5
Kỹ thuật Không gian 23.0
Kỹ thuật Môi trường 22.0
Các ngành thuộc chương trình liên kết 18.0

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Ngôn ngữ Anh 25.0
Quản trị Kinh doanh 25.0
Tài chính – Ngân hàng 24.5
Kế toán 24.5
Công nghệ Sinh học 20.0
Hóa học (Hóa sinh) 20.0
Công nghệ Thực phẩm 20.0
Kỹ thuật Hóa học 22.0
Công nghệ Thông tin 24.0
Khoa học Dữ liệu 24.0
Khoa học Máy tính 24.0
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 21.5
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông 21.5
Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng 25.75
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 20.0
Kỹ thuật Y Sinh 22.0
Kỹ thuật Xây dựng 20.0
Quản lý Xây dựng 20.0
Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị Rủi ro) 20.0
Kỹ thuật Không gian 21.0
Kỹ thuật Môi trường 20.0
Quản trị kinh doanh (CTLK) 15.0
Công nghệ thông tin (CTLK) 17.0
Điện tử – Viễn thông (CTLK) 17.0
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (CTLK) 18.0
Công nghệ sinh học (CTLK) 15.0
Công nghệ thực phẩm (CTLK) 15.0
Ngôn ngữ Anh (CTLK) 18.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Quản trị kinh doanh 22.5 26
Tài chính – Ngân hàng 20 22.5
Kế toán 18 21.5
Ngôn ngữ Anh 23 27
Công nghệ thông tin 20 22
Khoa học dữ liệu 19 20
Công nghệ sinh học 18 18.5
Công nghệ thực phẩm 18 18.5
Hóa học (Hóa sinh) 18 18.5
Kỹ thuật hóa học 18 18.5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 22.5 24.75
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 18 19
Kỹ thuật điện tử, viễn thông 18 18.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18 18.75
Kỹ thuật y sinh 18 21
Kỹ thuật xây dựng 18 19
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 18 19
Kỹ thuật không gian 18 20
Kỹ thuật môi trường 18 18
Công nghệ thông tin (Cấp bằng Đại học Nottingham (Anh)) / 18
Quản trị kinh doanh (Cấp bằng Đại học Nottingham (Anh)) / 18
Công nghệ sinh học (Cấp bằng Đại học Nottingham (Anh)) / 18
Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Cấp bằng Đại học Nottingham (Anh)) / 18
Công nghệ thông tin (Cấp bằng ĐH West Of England) / 18
Quản trị kinh doanh (2+2) (Cấp bằng ĐH West Of England) / 18
Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chương trình liên kết cấp bằng ĐH West oF England) / 18
Công nghệ sinh học (Cấp bằng ĐH West Of England) / 18
Quản trị kinh doanh (Cấp bằng ĐH Auckland University of Technology (New Zealand)) / 18
Quản trị kinh doanh (Cấp bằng Đại học New South Wales (Úc)) / 18
Công nghệ thông tin (Cấp bằng Đại học SUNNY Bighamton (Hoa Kỳ)) / 18
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Cấp bằng Đại học SUNNY Bighamton (Hoa Kỳ)) / 18
Quản trị kinh doanh (4+0) (Liên kết cấp bằng Đại học West of England (Anh)) / 18
Quản trị kinh doanh (Liên kết cấp bằng Đại học Houston (Hoa Kỳ)) / 18
Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chương trình liên kết cấp bằng Đại học SUNNY Bighamton (Hoa Kỳ)) / 18