Điểm rúng tuyến đại học đà lạt năm 2022

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Để thấy được sự thay đổi về mức Điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt năm 2021 cũng như xem xét tỉ lệ trúng tuyển của mình vào trường, các em hãy cùng theo dõi những thông tin về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển dưới đây nhé.


Điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt

1. Điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt năm 2021

- Điểm chuẩn hệ đại học chính quy theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021:

- Điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT (Đợt 1):

- Điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2021:

  • Các ngành sư phạm: 800 điểm theo thang điểm 1200; quy đổi theo thang 30: 20 điểm
  • Các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật, Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Đông phương học: 680 điểm theo thang điểm 1200; quy đổi theo thang điểm 30: 17 điểm
  • Các ngành còn lại: 600 điểm theo thang điểm 1200; quy đổi theo thang điểm 30: 15 điểm

2.Điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt 2020

- Điểm chuẩn trúng tuyển bằng phương thức sử dụng kết quả kì thi THPT năm 2020:

>> Tra cứu kết quả trúng tuyển TẠI ĐÂY. (Mục Tuyển sinh 2020)

XÁC NHẬN NHẬP HỌC:

  • Thời gian thí sinh trúng tuyển Xác nhận nhập học: từ ngày05/10đến17h00ngày 10/10/2020 (tính theo dấu bưu điện).
  • Hình thức Xác nhận nhập học:Thí sinh trúng tuyểnnộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 về Trường Đại học Đà Lạt bằng hình thức chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp cho Ban Thư ký Hội đồng tuyển sinh Trường.
  • Địa điểm Xác nhận nhập học:Văn phòng tuyển sinh – Nhà A2 – Trường Đại học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

Sau thời hạn nêu trên nếu thí sinh không xác nhận nhập học xem như không trúng tuyển.

NHẬP HỌC:

  • Thí sinh tra cứu website Tuyển sinh tại địa chỉ http://tuyensinh.dlu.edu.vn/ để chuẩn bị hồ sơ nhập học theo hướng dẫn.
  • Thời gian nhập học: Từ ngày 05/10/2020 đến 16/10/2020

- Buổi sáng từ: 07h30 đến 11h30.
- Buổi chiều từ: 13h30 đến 17h30.

  • Địa điểm nhập học:Văn phòng tuyển sinh – Nhà A2 – Trường Đại học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

Thông tin chi tiết các em liên hệ:

  • Điện thoại:0263.3825091
  • Email:
  • Fanpage Trường: https://www.facebook.com/DalatUni

- Điểm chuẩn trúng tuyển đại học Đà Lạt hệ chính quy năm 2020 đợt 1 bằng phương thức xét tuyển học bạ THPT như sau:

Thí sinh trúng tuyển đại học Đà Lạt giai đoạn 1 muốn hỏi đáp thông tin về học phí, thời gian, thủ tục xác nhận nhập học tại trường vui lòng liên hệ:

- Phòng quản lý đào tạo trường đại học Đà Lạt, Số 1 - Phù Đổng Thiên Vương, Đà Lạt, Lâm Đồng.

- Điện thoại: 02633825091

- Website: http://pqldt.dlu.edu.vn

- Email:

2. Điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt 2019

- Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT như trên là tổng điểm 3 môn trong Tổ hợp môn đăng ký xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

- Thí sinh cần lưu ý mức Điểm sàn như trên để tiến hành điều chỉnh nguyện vọng cho phù hợp.







Tra cứu điểm thi THPT năm 2019:Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm Chuẩn Đại Học Đà Lạt năm 2018

Điểm xét tuyển, điểm sàn Đại Học Đà Lạt 2018


Năm 2018, trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh các thí sinh tham gia kỳ thi THPT 2018 cùng các thí sinh tự do khác, dự kiến trường Đại học Đà Lạt công bố điểm chuẩn vào đầu tháng 8, Taimienphi.vn sẽ cập nhật chi tiết đến độc giả

Tham khảo thêm điểm chuẩn chính năm 2017 của Đại học Đà Lạt

Đối với các thí sinh tra cứu điểm chuẩn Đại học Đà Lạt cần chú ý đến mã ngành, tên ngành cùng với tổ hợp môn để tra cứu chính xác với các ngành mà mình ứng tuyển. Cùng với đó cũng cần lưu ý đến những thông tin về khu vực và vùng ứng tuyển để có thể xác định rõ ràng nhất đúng với bản thân để biết chính xác số điểm chuẩn đại học Đà Lạt. Năm 2016 mức điểm chuẩn cao nhất của trường là 22,5 đối với ngành kỹ thuật hạt nhân. Tuy nhiên năm 2017 này chắc chắn mức điểm sẽ có sự thay đổi với tất cả các ngành.

Trường Đại học Đà Lạt có rất nhiều các chuyên ngành cũng như có mức điểm chuẩn khác nhau, vào năm 2016 mức điểm chuẩn cao nhất là 22,5 vì thế các thí sinh có số điểm thi trong kỳ thi THPT từ 23 điểm trở nên hoàn toàn có thể yên tâm ứng tuyển với tất cả các ngành như sư phạm toán học, sư phạm Vật lý, sư phạm Hóa học, sư phạm Tiếng Anh những bộ môn có mức điểm chuẩn tương đối cao. Nếu các thí sinh có mức điểm thấp từ 15- 17 điểm thì cũng không phải quá lo lắng vì có rất nhiều ngành có mức điểm thấp cho hệ đại học là 15 điểm như, công tác xã hội, Việt Nam học, Quốc tế học cùng với rất nhiều ngành khác.

Ngoài ra nếu mức điểm của bạn không đủ với số điểm chuẩn thấp nhất của hệ đại học bạn cũng có thể tham gia ứng tuyển vào hệ cao đẳng của trường. Hãy cùng tìm hiểu thêm và tra cứu điểm chuẩn của nhiều trường khác mà bạn đăng ký ứng tuyển để nắm bắt được kết quả nhanh chóng dễ dàng nhất.

Các thí sinh có thể tham khảo chi tiết điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt năm 2017 dưới đây khi có kết quả chính thức.

Nếu các em muốn tìm hiểu trước điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt của năm 2016 để thay đổi nguyện vọng xét tuyển thì có thể tham khảo ngay dưới đây.

Bên cạnh đó, trường Yersin Đà Lạt cũng được nhiều bạn sống tại khu vực Đà Lạt đăng ký ứng tuyển, các bạn theo dõi điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt tại đây.

https://thuthuat.taimienphi.vn/diem-chuan-dai-hoc-da-lat-25287n.aspx
Chúc bạn trúng tuyển vào trường Đại học Đà Lạt 2018

Trường Đại học Đà Lạt chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết mời các bạn tham khảo trong bài viết này.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Đà Lạt
  • Tên tiếng Anh: Da Lat University (DLU)
  • Mã trường: TDL
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên kết – Ngắn hạn
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 01 Phù Đổng Thiên Vương, Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng
  • Điện thoại: 0263 3825 091
  • Email:
  • Website: http://dlu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DalatUni

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

(Dựa theo Thông tin tuyển sinh chính thức của trường Đại học Đà Lạt cập nhật ngày 4/3/2022)

1/ Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh năm 2022 bao gồm:

  • Ngành Toán học (Toán – Tin học)
  • Mã ngành: 7460101
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90
  • Ngành Vật lý học
  • Mã ngành: 7440102
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A12, D90
  • Ngành Kỹ thuật hạt nhân
  • Mã ngành: 7520402
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Hóa học
  • Mã ngành: 7440112
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Ngành Hóa dược
  • Mã ngành: 7720203
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Ngành Sinh học (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7420101
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D90
  • Ngành Công nghệ sau thu hoạch
  • Mã ngành: 7540104
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D90
  • Ngành Nông học
  • Mã ngành: 7620109
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D07, D90
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Chỉ tiêu: 300
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01
  • Ngành Luật hình sự và tố tụng hình sự
  • Mã ngành: 7380104
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01
  • Ngành Quốc tế học
  • Mã ngành: 7310601
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D78
  • Ngành Lịch sử
  • Mã ngành: 7229010
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D14
  • Ngành Văn học
  • Mã ngành: 7229030
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: C20, D01, D78, D96
  • Ngành Văn hóa du lịch
  • Mã ngành: 7810106
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D14, D15
  • Ngành Xã hội học
  • Mã ngành: 7310301
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D78
  • Ngành Dân số và Phát triển
  • Mã ngành: 7760104
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66

2/ Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi có thể sử dụng để xét tuyển vào trường Đại học Đà Lạt năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối A02 (Toán, Vật lý, Sinh học)
  • Khối A12 (Toán, KHTN, KHXH)
  • Khối A16 (Toán, KHTN, Văn)
  • Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối C00 (Văn, Lịch sử, Địa lí)
  • Khối C14 (Văn, Toán, GDCD)
  • Khối C15 (Văn, Toán, KHXH)
  • Khối C19 (Văn, Lịch sử, GDCD)
  • Khối C20 (Văn, Địa lí, GDCD)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Tiếng Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D14 (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
  • Khối D66 (Văn, GDCD, Tiếng Anh)
  • Khối D72 (Văn, KHTN, Tiếng Anh)
  • Khối D78 (Văn, KHXH, Tiếng Anh)
  • Khối D90 (Toán, KHTN, Tiếng Anh)
  • Khối D96 (Toán, KHXH, Tiếng Anh)

3/ Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Các ngành đào tạo giáo viên: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Các ngành ngoài sư phạm: Do Đại học Đà Lạt quy định
  • Ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh: Ngoài ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định còn yêu cầu điểm môn tiếng Anh >= 4.0 điểm.

Lưu ý: Đại học Đà Lạt không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ và điểm bảo lưu để xét tuyển.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Các hình thức xét học bạ

  • Hình thức 1: Xét tổng điểm tổng kết 3 môn của lớp 12;
  • Hình thức 2: Xét tổng điểm TBC của điểm tổng kết 3 kỳ (2 kỳ lớp 11 + kỳ 1 lớp 12)

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Các ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8.0
  • Các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 17.0 điểm + Điểm TB các môn thành phần >= 5.0

    Phương thức 3: Xét điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Các ngành đào tạo giáo viên: Điểm xét tuyển >= 800/1200 điểm, quy đổi theo thang điểm 30 đạt >= 20 điểm trở lên.
  • Các ngành ngoài sư phạm: Điểm xét tuyển >= 600/1200 điểm, quy đổi theo thang điểm 30 đạt >= 15 điểm trở lên.

    Phương thức 4: Xét tuyển thẳng học sinh giỏi

Đại học Đà Lạt xét tuyển thẳng với các bạn là học sinh trường chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW với 3 năm đạt HSG hoặc từng đạt giải nhất, nhì, ba thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên.

    Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Nhưng là các trường hợp khác theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Địa chỉ nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Bộ phận tuyển sinh thuộc Phòng Quản lý đào tạo – Trường Đại học Đà Lạt theo địa chỉ như trong phần thông tin.

4/ Chính sách ưu tiên

Trường Đại học Đà Lạt thực hiện chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Đà Lạt năm 2021 dự kiến như sau:

  • Mức học phí trung bình: 6.000.000 đồng/học kỳ
  • Học phí phụ thuộc số tiền chỉ sinh viên đăng ký học trong một kỳ.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Đà Lạt

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Đà Lạt các năm học gần nhất theo kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Sư phạm Toán học 18 18.5 24.0
Sư phạm Tin học 20 24 23.0
Sư phạm Vật lý 20 21 19.0
Sư phạm Hóa học 18 18.5 19.0
Sư phạm Sinh học 20 22 19.0
Sư phạm Ngữ văn 18 18.5 24.5
Sư phạm Lịch sử 18 18.5 19.0
Sư phạm Tiếng Anh 18 18.5 24.5
Giáo dục Tiểu học 19 19.5 24.0
Toán học 18 15 16.0
Khoa học dữ liệu 16.0
Vật lý học 18 15 16.0
Hóa học 15 15 16.0
Sinh học 18 15 16.0
Công nghệ thông tin 15 15 16.0
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, viễn thông 15 15 16.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16.0
Kỹ thuật hạt nhân 18 15 16.0
Công nghệ sinh học 15 15 16.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16.0
Khoa học môi trường 18 15 16.0
Công nghệ sau thu hoạch 15 15 16.0
Nông học 15 15 16.0
Công nghệ thực phẩm 16.0
Quản trị kinh doanh 16 17 17.5
Tài chính – Ngân hàng 16.0
Kế toán 15 16 16.0
Luật 16 17 17.5
Văn hóa học 14 15 16.0
Văn học 14 15 16.0
Việt Nam học 14 15 16.0
Lịch sử 14 15 16.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17.5 17.5 17.5
Công tác xã hội 14 15 16.0
Xã hội học 14 15 16.0
Đông phương học 16 16 16.0
Trung Quốc học 16.0
Quốc tế học 14 15 16.0
Ngôn ngữ Anh 15 16 16.5
Dân số và Phát triển 16.0