Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP HCM) công bố điểm chuẩn năm 2022
(NLĐ)- Chiều 29-6, Trường ĐH Quốc tế (thành viên ĐHQG TP HCM) công bố điểm chuẩn năm 2022 theo 2 phương thức xét tuyển
-
Trường ĐH Sài Gòn công bố ngưỡng điểm xét tuyển kỳ thi đánh giá năng lực
-
Giải bài toán nhân lực bậc cao thời chuyển đổi số
-
Không chủ động được nguồn tuyển, trường ĐH lo lắng
-
TS Vũ Anh Đức làm Chủ tịch Hội đồng trường Trường ĐH Tôn Đức Thắng
PGS- TS Lê Văn Cảnh, Phó Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Quốc tế, cho biết so với năm 2021, điểm chuẩn năm nay tăng nhẹ ở một số ngành.
Với phương thức ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của ĐHQG TP HCM (phương thức 2) điểm chuẩn các ngành như sau:
Với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TP HCM tổ chức năm 2022 (phương thức 4), điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành như sau:
(PLO)- Thêm hai trường của ĐH Quốc gia TP.HCM công bố điểm sàn, mức điểm chỉ trong khoảng 17-21.
Ngày 30-7, Trường Đại học Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) đã công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo bậc ĐH theo phương thức xét tuyển kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của trường.
Theo đó, trường đưa ra hai mức điểm sàn, các ngành đào tạo do trường cấp bằng có mức điểm sàn bằng nhau là 18 và các ngành liên kết đào tạo có điểm sàn là 15 điểm.
Tương tự, theo công bố của Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM), điểm sàn các ngành dao động từ 17 đến 21 điểm. Cụ thể như sau:
Các trường lưu ý, điểm sàn chỉ là mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển. Các thí sinh cần lưu ý, cân nhắc điểm số, đối sánh với điểm chuẩn các năm trước để có sự sắp xếp nguyện vọng xét tuyển hợp lí trong thời gian đăng ký đến 20-8.
PHẠM ANH
Tổng chỉ tiêu: 3.260
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG - HCM
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG - HCM
- Xét tuyển bằng chứng chỉ tú tài quốc tế, kết quả tốt nghiệp THPT nước ngoài
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT
1. Điểm chuẩn THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 |
Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV1 | ||||
1 | 7220201 | Ngôn Ngữ Anh | A1 | 25 | 22 | 23 | 27 | 25 | |||
D1 | 25 | 22 | 23 | ||||||||
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A | 20 | 22.5 | 22.5 | 26 | 22 | 22.5 | 26 | 25 |
A1 | 20 | 22.5 | 22.5 | 26 | 22 | 22.5 | |||||
D1 | 20 | 22.5 | 22.5 | 26 | 22 | 22.5 | |||||
3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A | 20 | 21.5 | 21.5 | 24.5 | 19 | 20 | 22.5 | 24.5 |
A1 | 20 | 21.5 | 21.5 | 24.5 | 19 | 20 | |||||
D1 | 20 | 21.5 | 21.5 | 24.5 | 19 | 20 | |||||
4 | 7340301 | Kế toán | A | 18 | 21.5 | 24.5 | |||||
A1 | 18 | ||||||||||
D1 | 18 | ||||||||||
5 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A | 19.5 | 20.5 | 20.5 | 22.5 | 18 | 18 | 18.5 | 20 |
A1 | 19.5 | 20.5 | 20.5 | 22.5 | 18 | 18 | |||||
B | 18 | 20.5 | 20.5 | 22.5 | 18 | 18 | |||||
D1 | 19.5 | 20.5 | 20.5 | 22.5 | 18 | 18 | |||||
6 | 7440112 | Hoá sinh | A | 18 | 21 | 21 | 23 | 18 | 18 | 18.5 | 20 |
A1 | 18 | 21 | 21 | 23 | 18 | 18 | |||||
B | 18 | 21 | 21 | 23 | 18 | 18 | |||||
7 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A | 18.5 | 20 | 20 | 22 | 18 | 18 | 18.5 | 20 |
A1 | 18.5 | 20 | 20 | 22 | 18 | 18 | |||||
B | 18.5 | 20 | 20 | 22 | 18 | 18 | |||||
8 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A | 17 | 18 | 18.5 | 22 | ||||
A1 | 17 | 18 | |||||||||
D1 | 17 | ||||||||||
B | 18 | ||||||||||
D7 | 18 | ||||||||||
9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A | 19.5 | 20.5 | 20.75 | 23.5 | 19 | 20 | 22 | 24 |
A1 | 19.5 | 20.5 | 20.75 | 23.5 | 19 | 20 | |||||
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A | 17 | 19 | 20 | 24 | ||||
A1 | 17 | 19 | |||||||||
D1 | 17 | 19 | |||||||||
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 24 | ||||||||
12 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá | A | 17 | 18.75 | 19.75 | 19.5 | 17.5 | 18 | 18.75 | 21.5 |
A1 | 17 | 18.75 | 19.75 | 19.5 | 17.5 | 18 | |||||
13 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử và Truyền thông | A | 17 | 18 | 19.25 | 18.5 | 17.5 | 18 | 18.5 | 21.5 |
A1 | 17 | 18 | 19.25 | 18.5 | 17.5 | 18 | |||||
14 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A | 20.5 | 22.5 | 22.5 | 26 | 22 | 22.5 | 24.75 | 25.75 |
A1 | 20.5 | 22.5 | 22.5 | 26 | 22 | 22.5 | |||||
D1 | 20.5 | 22.5 | 22.5 | 26 | 22 | 22.5 | |||||
15 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A | 18 | 19.25 | 20 | 22 | 18 | 18 | 19 | 20 |
A1 | 18 | 19.25 | 20 | 22 | 18 | 18 | |||||
D1 | 18 | 19.25 | 20 | 22 | 18 | 18 | |||||
16 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A | 20 | 22.5 | 22 | 24.5 | 18 | 18 | 21 | 22 |
A1 | 20 | 22.5 | 22 | 24.5 | 18 | 18 | |||||
B | 20 | 22.5 | 22 | 24.5 | 18 | 18 | |||||
17 | 7580201 | Kỹ Thuật Xây dựng | A | 18 | 16.75 | 18 | 17.5 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A1 | 18 | 16.75 | 18 | 17.5 | 17 | 18 | |||||
18 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 20 | ||||||||
19 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) | A | 18 | 20 | 19 | 18 | 17.5 | 18 | 19 | 20 |
A1 | 18 | 20 | 19 | 18 | 17.5 | 18 | |||||
20 | 7520121 | Kỹ Thuật Không Gian | A | 17 | 18.5 | 17 | 18 | 20 | 21 | ||
A1 | 17 | 18.5 | 17 | 18 | |||||||
21 | 7520320 | Kỹ Thuật Môi Trường | A | 18 | 17 | 18 | 18 | 20 | |||
A1 | 18 | 17 | 18 | ||||||||
B | 18 | 17 | 18 | ||||||||
CTLK – Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 16.5 | 16 | 16 | 18 | 15 | ||||
CTLK – Công nghệ thông tin | 17 | ||||||||||
CTLK – Điện tử viễn thông | 17 | ||||||||||
CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 18 | ||||||||||
CTLK – Công nghệ sinh học | 15 | ||||||||||
CTLK – Công nghệ thực phẩm | 15 | ||||||||||
CTLK – Ngôn ngữ Anh | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Môn thi | Điểm chuẩn |
||
2017 | 2018 | 2019 |
||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Toán, Anh | 162.32 | 173 | 163 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 165 | 173 | 163 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 160 | 165 | 155 |
4 | 73403001 | Kế toán | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 143 | ||
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh, Anh) | 150.27 | 151 | 140 |
6 | 7440112 | Hóa Học (Hóa sinh) | Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh, Anh) | 158.33 | 161 | 145 |
7 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 150.74 | 162 | 142 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 158.33 | 171 | 155 |
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 162.64 | 173 | 164 |
10 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 144.1 | 151 | 138 |
11 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 134.1 | 141 | 140 |
12 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 139.31 | 148 | 135 |
13 | 7520212 | Kỹ thuật Y Sinh | Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh, Anh) | 161.27 | 160 | 145 |
14 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 148.6 | 162 | 150 |
15 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh, Anh) | 128.33 | 140 | 135 |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh, Anh) | 152 | 153 | 140 |
18 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 131.31 | 140 | 140 |
19 | 7489001 | Khoa học Dữ liệu | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 140 | 136 | |
20 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 150 | 145 (thêm Sinh) | |
21 | 7340101_LK | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 120 | 120 | 120 |
22 | 7420201_LK | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh, Anh) | 120 | 120 | 120 |
23 | 7480106_LK | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 120 | 120 | 120 |
24 | 7480201_LK | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 120 | 120 | 120 |
25 | 7520118_LK | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 120 | 120 | 120 |
26 | 7520207_LK | Kỹ thuật Điện tử viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 120 | 120 | 120 |
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | Điểm chuẩn 2020 | Điểm chuẩn 2021 |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 26.5 | 27 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 26.5 | 26 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 24.5 | 25 |
4 | 7340301 | Kế toán | 24 | 25 |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 22 | 22 |
6 | 7440112 | Hóa học (Hóa sinh) | 22 | 22 |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 22 | 22 |
8 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 22 | 23 |
9 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 23 | 22.5 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 25 | 25.5 |
11 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 24 | 24 |
12 | 7480101 | Khoa học máy tính | 25.5 | |
13 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.5 | 25 |
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 21 | 24 |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.5 | 26.5 |
16 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 23 | 23 |
17 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 23 | 24 |
18 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 22 | 22.5 |
19 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 22.5 | |
20 | 7520121 | Kỹ thuật không gian | 22 | 23 |
21 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 22 | 22 |
Chương trình liên kết | 20 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 920 | 800 | 860 | 835 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 920 | 750 | 860 | 820 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 860 | 700 | 800 | 780 |
4 | 7340301 | Kế toán | 790 | 680 | 740 | 750 |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 800 | 620 | 680 | 650 |
6 | 7440112 | Hóa Học (Hóa sinh) | 860 | 620 | 680 | 650 |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 795 | 620 | 680 | 650 |
8 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | 770 | 620 | 720 | 670 |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 850 | 750 | 770 | 780 |
10 | 7489001 | Khoa học Dữ liệu | 780 | 700 | 750 | 780 |
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 770 | 780 | ||
12 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 810 | 700 | 700 | 680 |
13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 920 | 800 | 870 | 870 |
14 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 740 | 620 | 650 | 630 |
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 800 | 620 | 700 | 680 |
16 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 740 | 620 | 650 | 660 |
17 | 7520212 | Kỹ thuật Y Sinh | 850 | 655 | 700 | 680 |
18 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian | 775 | 620 | 680 | 630 |
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 780 | 620 | 650 | 630 |
20 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 650 | 630 | ||
21 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 750 | 620 | 650 | 630 |
Chương trình liên kết | 650 | 600 | 600 | 600 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | 2022 |
1 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) | 21 |
2 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (3+1) | 21 |
3 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) | 21 |
4 | 7340101_AU | Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (2+2) | 21 |
5 | 7340101_NS | Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2) | 21 |
6 | 7340101_UH | Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (2+2) | 21 |
7 | 7340101_UN | Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) | 21 |
8 | 7340101_WE | Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) | 21 |
9 | 7340101_WE4 | Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) | 21 |
10 | 7340101_AND | Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0) | 21 |
11 | 7420201_UN | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) | 21 |
12 | 7420201_WE2 | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2) | 21 |
13 | 7420201_WE4 | Công nghệ Sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) | 21 |
14 | 7540101_UN | Công nghệ Thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) | 21 |
15 | 7480106_SB | Kỹ thuật Máy tính (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 21 |
16 | 7480201_DK2 | Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2) | 21 |
17 | 7480201_DK25 | Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5) | 21 |
18 | 7480201_DK3 | Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1) | 21 |
19 | 7480201_UN | Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) | 21 |
20 | 7480201_WE2 | Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (2+2) | 21 |
21 | 7480201_WE4 | Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0) | 21 |
22 | 7480201_TUR | Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Turku) (2+1) | 21 |
23 | 7520118_SB | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 23 |
24 | 7520207_SB | Kỹ thuật Điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 21 |
25 | 7520207_UN | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) | 21 |
26 | 7520207_WE | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2) | 21 |