- Tên trường: Đại học Mở Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Open University (HOU)
- Mã trường: MHN
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên kết quốc tế
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Phố Nguyễn Hiền, Bách khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Điện thoại: 024.62974545 – 024.62974646
- Email:
- Website: https://hou.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/HOUNews
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã xét tuyển |
Khối XT |
Thiết kế công nghiệp |
7210402 |
H00, H01, H06 |
– CN Thiết kế nội thất |
– CN Thiết kế thời trang |
– CN Thiết kế đồ họa |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01 |
– CN Tài chính doanh nghiệp |
– CN Ngân hàng thương mại |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
Chỉ xét kết quả thi ĐGNL |
Luật |
7380101 |
A00, A01, C00, D01 |
Luật kinh tế |
7380107 |
Luật quốc tế |
7380108 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, D07 |
– CN Thực phẩm |
– CN Y – Dược |
– CN Môi trường |
– CN Nông nghiệp |
– CN Mỹ phẩm |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01 |
– CN Công nghệ phần mềm |
– CN Hệ thống thông tin |
– CN Công nghệ đa phương tiện |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự đọng hóa |
7510303 |
Công nghệ thực phẩm |
7510101 |
A00, B00, D07 |
Kiến trúc (môn năng khiếu hệ số 2) |
7580101 |
V00, V01, V02 |
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) |
7220201 |
D01 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (ngoại ngữ hệ số 2) |
7220204 |
D01, D04 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lẽ hành (TA hệ số 2) |
7810103 |
D01 |
– CN Quản trị Du lịch – Khách sạn |
– CN Hướng dẫn du lịch và Quản trị lữ hành |
Quản trị khách sạn (TA hệ số 2) |
7810201 |
|
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Mở Hà Nội bao gồm:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN (chỉ xét ngành Thương mại điện tử)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 b) Phương thức xét học bạ
Thí sinh có điểm TB từng môn theo tổ hợp xét tuyển hoặc điểm TB chung các môn xét tuyển >= 6.0
Điểm TB môn học sử dụng để xét tuyển là điểm TB cả năm lớp 12 của môn học đó.
Thời gian nộp hồ sơ xét học bạ: Tới ngày 19/8/2022
c) Phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN
(Chỉ áp dụng xét tuyển ngành Thương mại điện tử)
Thời gian thi theo lịch thi của Đại học Quốc gia Hà Nội.
d) Với môn năng khiếu vẽ
- Các chuyên ngành sử dụng môn năng khiếu vẽ: Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa (thuộc ngành Thiết kế công nghiệp) và ngành Kiến trúc.
- Các môn năng khiếu vẽ tính hệ số 2
- Thí sinh phải tham gia thi năng khiếu do trường Đại học Mở Hà Nội tổ chức hoặc nếu không kịp thi sẽ được phép sử dụng kết quả thi môn Vẽ của các trường đại học khác trên toàn quốc (các môn được công nhận là Trang trí màu tương đương môn Bố cục màu, môn Hình họa tương đương môn Vẽ mỹ thuật)
- Môn thi năng khiếu: Hình họa và Bố cục màu.
- Hình thức thi: Có thể thi trực tiếp hoặc trực tuyến
Thời gian nhận hồ sơ thi năng khiếu: Từ ngày 15/3/2022
Trường Đại học Mở Hà Nội thực hiện quy đổi điểm ngoại ngữ sang thang điểm 10 như sau:
IELTS |
TOEFL PBT |
TOEFL CBT |
TOEFL iBT |
Tiếng TQ |
Điểm quy đổi |
5.5 |
513 |
183 |
65 |
HSK3 |
9.0 |
6.0 |
531 |
196 |
71 |
HSK4 |
9.5 |
6.5 |
548 |
211 |
79 |
HSK5 |
10 |
III. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Ngành/Nhóm ngành |
Điểm trúng tuyển |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Thiết kế công nghiệp |
20.35 |
17.4 |
19.3 |
Kế toán |
19.5 |
20.85 |
23.2 |
Tài chính – Ngân hàng |
18.65 |
19.8 |
22.6 |
Quản trị kinh doanh |
18.9 |
20.6 |
23.25 |
Thương mại điện tử |
|
20.75 |
24.2 |
Luật |
18.5 |
19.5 |
21.8 |
Luật kinh tế |
19 |
20.5 |
23 |
Luật quốc tế |
17.75 |
19 |
20.5 |
Công nghệ sinh học |
14.5 |
15 |
15 |
Công nghệ thông tin |
18.7 |
20.3 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
15.5 |
15.15 |
17.15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15.15 |
15.8 |
17.05 |
Kiến trúc |
20 |
20 |
20 |
Công nghệ thực phẩm |
14.5 |
15 |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
26.4 |
28.53 |
30.07 |
Ngôn ngữ Anh |
25.92 |
28.47 |
30.33 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
27.08 |
29.27 |
31.12 |
admin - Mã ngành: 7210402 - Tên ngành: Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) - Tổ hợp môn: H00; H01; H06 - Điểm chuẩn NV1: 20.46 (Hình họa: 8,0 điểm; TTNV: 1)
- Mã ngành: 7340301 - Tên ngành: Kế toán - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 24.9 (Toán: 8,2 điểm; TTNV: 4)
- Mã ngành: 7340201 - Tên ngành: Tài chính - ngân hàng - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 24.7 (Toán: 8,2 điểm; TTNV: 5)
- Mã ngành: 7340101 - Tên ngành: Quản trị kinh doanh - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 25.15 (Toán: 8,4 điểm; TTNV: 2)
-
- Mã ngành: 7340122 - Tên ngành: Thương mại điện tử - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 25.85 (Toán: 9,2 điểm; TTNV: 4)
- Mã ngành: 7380101 - Tên ngành: Luật - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 23.9 (Toán: 8,4 điểm; TTNV: 7)
- Mã ngành: 7380107 - Tên ngành: Luật kinh tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 24.45 (Toán: 8,2 điểm; TTNV: 3)
- Mã ngành: 7380108 - Tên ngành: Luật quốc tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 23.9 (Toán: 7,6 điểm; TTNV: 4)
- Mã ngành: 7380101 - Tên ngành: Luật (THXT C00) - Tổ hợp môn: C00 - Điểm chuẩn NV1: 25.25 (Văn: 7,25 điểm; TTNV: 4)
-
- Mã ngành: 7380107 - Tên ngành: Luật kinh tế (THXT C00) - Tổ hợp môn: C00 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Văn: 8 điểm; TTNV: 3)
- Mã ngành: 7380108 - Tên ngành: Luật quốc tế (THXT C00) - Tổ hợp môn: C00 - Điểm chuẩn NV1: 24.75 (Văn: 6.25 điểm; TTNV: 5)
- Mã ngành: 7420201 - Tên ngành: Công nghệ sinh học - Tổ hợp môn: B00; A00; D07 - Điểm chuẩn NV1: 16
- Mã ngành: 7540101 - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm - Tổ hợp môn: B00; A00; D07 - Điểm chuẩn NV1: 16
- Mã ngành: 7480201 - Tên ngành: Công nghệ thông tin - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 24.85 (Toán: 8,4 điểm; TTNV: 6)
-
- Mã ngành: 7510302 - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 21.65 (Toán: 6,2 điểm; TTNV: 2)
- Mã ngành: 7510303 - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 21.45 (Toán: 7,2 điểm; TTNV: 1)
- Mã ngành: 7810103 - Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Tổ hợp môn: D01 - Điểm chuẩn NV1: 32.61
- Mã ngành: 7810201 - Tên ngành: Quản trị khách sạn - Tổ hợp môn: D01 - Điểm chuẩn NV1: 33.18 (Tiếng Anh: 8,6 điểm; TTNV: 3)
- Mã ngành: 7220201 - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh - Tổ hợp môn: D01 - Điểm chuẩn NV1: 34.27 (Tiếng Anh: 9 điểm; TTNV: 1)
-
- Mã ngành: 7220204 - Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc - Tổ hợp môn: D01; D04 - Điểm chuẩn NV1: 34.87 (Tiếng Anh: 9,6 điểm; TTNV: 6)
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
|