Bài viết về tính chất hóa học của Kẽm Hidroxit Zn(OH)2 gồm đầy đủ thông tin cơ bản về Zn(OH)2 trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng. Show Quảng cáo - Định nghĩa: Kẽm hiđroxit là một hiđroxit lưỡng tính. Công thức hóa học là Zn(OH)2. - Công thức phân tử: Zn(OH)2 - Công thức cấu tạo: HO – Zn - OH - Tính chất vật lí: Là chất bột, màu trắng, không tan trong nước, nóng chảy ở 125oC. - Nhận biết: Hòa tan Zn(OH)2 trong dung dịch NaOH đặc, thấy chất rắn tan dần: 2NaOH + Zn(OH)2→ Na2ZnO2 + 2H2O - Mang tính chất của hiđroxit lưỡng tính. Phản ứng với axit Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + 2H2O Zn(OH)2 + H2SO4 → ZnSO4 + 2H2O Hòa tan trong kiềm đặc và trong amoniac Quảng cáo Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O Zn(OH)2 + 4NH3 → [Zn(NH3)4](OH)2 Nhiệt phân: Zn(OH)2 Zn(OH)2 còn tác dụng với các axit hữu cơ như: 2CH3COOH + Zn(OH)2 → (CH3CCO)2Zn + 2H2O - Kẽm hiđroxit có thể được điều chế bởi phản ứng kẽm clorua hay kẽm sunfat với natri hiđroxit vừa đủ: ZnCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Zn(OH)2↓ ZnSO4 + 2NaOH → Na2SO4 +Zn(OH)2↓ - Kẽm hiđroxit được sử dụng để hút máu trong các băng y tế lớn. Những băng này được sử dụng sau khi phẫu thuật. Quảng cáo Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. tinh-chat-cua-kem-zn-va-hop-chat-cua-kem.jsp Có 1 kết quả được tìm thấy - Hiển thị kết quả từ 1 đến 1 Có 1 kết quả được tìm thấy - Hiển thị kết quả từ 1 đến 1 Trang 1
Cập Nhật 2022-08-21 11:42:24pm Chất nào có thể hoà tan Zn(OH)2?Chất nào có thể hoà tan Zn(OH)2? A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch NaNO3 D. Dung dịch NaOH, NH3 Toán 11 Ngữ văn 11 Tiếng Anh 11 Vật lý 11 Hoá học 11 Sinh học 11 Lịch sử 11 Địa lý 11 GDCD 11 Công nghệ 11 Tin học 11 Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 11 Tư liệu lớp 11 Xem nhiều nhất tuần Câu hỏi: Zn(OH)2 kết tủa màu gì, Zn(OH)2 có tan không, Zn(OH)2 kết tủa màu gì Lời giải: Zn(OH)2 kết tủa có màu gì ? Hydroxit kẽm hay kẽm hydroxit là một hyđroxit lưỡng tính. Công thức hóa học của nó là Zn(OH)2. Quá trình tạo nên kết tủa kẽm hidroxit được mô tả bởi phương trình ion như sau: Zn2++ OH-= Zn(OH)2 Những chất, hợp chất khi hòa tan vào dung dịch phân li được ra Zn2+ tác dụng được với những chất, hợp chất khi hòa tan vào dung dịch phân li ra được OH- thì có thể phản ứng được với nhau. Nhận biết:Hòa tan Zn(OH)2trong dung dịch NaOH đặc, thấy chất rắn tan dần: 2NaOH + Zn(OH)2→ Na2ZnO2+ 2H2O Cùng Top lời giải đi tìm hiểu chi tiết vềZn(OH)2nhé. I. Định nghĩa- Định nghĩa: Kẽm hiđroxit là một hiđroxit lưỡng tính. Công thức hóa học là Zn(OH)2. - Công thức phân tử: Zn(OH)2 - Công thức cấu tạo: HO – Zn – OH II. Tính chất vật lí & nhận biết- Tính chất vật lí:Là chất bột, màu trắng, không tan trong nước, nóng chảy ở 125oC. - Nhận biết:Hòa tan Zn(OH)2trong dung dịch NaOH đặc, thấy chất rắn tan dần: 2NaOH + Zn(OH)2→ Na2ZnO2+ 2H2O III. Tính chất hóa học- Mang tính chất của hiđroxit lưỡng tính. Phản ứng với axit Zn(OH)2+ 2HCl→ ZnCl2+ 2H2O Zn(OH)2+ H2SO4→ ZnSO4+ 2H2O Ngoài ra, Zn(OH)2còn tan trong dung dịch amoniac dư do Zn2+tạo phức được với các phối tử NH3: Zn(OH)2+ 4NH3 →[Zn(NH3)4](OH)2 Zn(OH)2+ 2NaOH→ Na2ZnO2+ 2H2O Zn(OH)2+ 4NH3→ [Zn(NH3)4](OH)2 *Lưu ý:Phản ứng hóa học này dùng để phân biệt Zn(OH)2và Al(OH)3 Kém bền với nhiệt,Zn(OH)2bịnhiệt phân hủy tạo thành Kẽm oxit và nước. Zn(OH)2còn tác dụng với các axit hữu cơ như: 2CH3COOH + Zn(OH)2→ (CH3CCO)2Zn + 2H2O IV. Điều chế- Kẽm hiđroxit có thể được điều chế bởi phản ứng kẽm clorua hay kẽm sunfat với natri hiđroxit vừa đủ: ZnCl2+ 2NaOH→ 2NaCl + Zn(OH)2↓ ZnSO4+ 2NaOH→ Na2SO4+Zn(OH)2↓ V. Ứng dụng- Được sử dụng trong y học như một tác nhân hấp phụđể hút máu trong các băng y tế lớn. Những băng này được sử dụng sau khi phẫu thuật. - Được sử dụng cho băng cẩn thận nơi nó hoạt động như một retentive. Băng khổng lồ được sử dụng sau thủ tục y tế được bao phủ bởi hợp chất kẽm để hấp thu máu từ chấn thương. - Được sử dụng như một chất trung gian để sản xuất thương mại thuốc trừ sâu và sắc tố.
|