De thi tiếng Anh Giao dịch viên

37 câu tiếng Anh giao tiếp khi giao dịch tại ngân hàng – Mẫu câu tiếng anh giao tiếp giữa giao dịch viên và khách hàng để giao dịch như rút tiền, nộp tiền, mở tài khoản hay đổi tiền khi bạn đi du lịch ở nước ngoài.

Một số câu giao tiếp giữa khách hàng và giao dịch viên

Do you want to make a deposit or make a withdrawal?
Quý khách muốn gửi tiền hay rút tiền?

I’d like to make a deposit
Tôi muốn gửi tiền

Bạn đang đọc: 37 câu tiếng Anh giao tiếp khi giao dịch tại ngân hàng

Please fill in this form first
Trước tiên bạn làm ơn điền vào phiếu này

How much do you want to deposit?
Bạn muốn gửi bao nhiêu?

I want to deposit 5 million into my account
Tôi muốn gửi 5 triệu vào tài khoản

Please fill out the deposit slip first
Xin hãy điền đầy đủ vào phiếu gửi tiền

I need to make a withdrawal
Tôi cần rút tiền

I want to make a withdrawal
Tôi muốn rút tiền

How much do you want to withdraw?
Quý khách muốn rút bao nhiêu tiền?

I’d like to withdraw 10 million from my account
Tôi muốn rút 10 triệu từ tài khoản của tôi

I’d like to withdraw $100, please
Tôi muốn rút 100 đô

May I see your ID, please?
Vui lòng cho xem chứng minh nhân dân

What’s the postal service charge?
Phí dịch vụ hết bao nhiêu?

Your deposit is exhausted
Tiền gửi của bạn đã hết

I’d like to change some dollars into Vietnam currency, please
Tôi muốn đổi ít tiền đô sang tiền Việt Nam

How much would you like to change?
Quý khách muốn đổi bao nhiêu?

Can I have a change, please?
Tôi đổi tiền được không?

I’d like to transfer to my account
Tôi muốn chuyển tiền vào tài khoản

I’ve lost my bank card
Tôi bị mất thẻ ngân hàng

I want to report a lost credit card
Tôi muốn báo là đã bị mất thẻ tín dụng

I’ve forgotten my Internet banking password
Tôi quên mật khẩu tài khoản ngân hàng điện tử của tôi

I’ve forgotten the PIN number for my card
Tôi bị quên mất số PIN thẻ của tôi

I’ll have a new one sent out to you
Tôi sẽ gửi một cái mới cho ông/bà

I’d like to open an account
Tôi muốn mở tài khoản

I’d like to open a fixed account
Tôi muốn mở tài khoản cố định

I want to open a current account. Could you give me some information?
Tôi muốn mở tài khoản vãng lai. Anh/chị cho tôi biết một vài thông tin nhé?

I need a checking account so that I can pay my bill
Tôi cần mở tài khoản séc để tôi có thể thanh toán hóa đơn

I’d like to close my account
Tôi muốn đóng tài khoản

What interest rates do you pay on savings account?
Lãi suất tài khoản tiết kiệm ở đây là bao nhiêu?

I want to know my balance
Tôi muốn biết số dư trong tài khoản

Could you tell me my balance?
Xin anh/chị cho biết số dư tài khoản của tôi?

What’s the exchange rate?
Lãi suất bao nhiêu?

Can you tell me if there is any minimum for the first deposit?
Cô làm ơn cho biết có quy định mức tối thiểu cho lần gửi đầu tiên không?

Could I have a statement, please?
Làm ơn cho tôi xin bảng sao kê nhé?

The interest rate changes from time to time
Tỷ lệ lãi suất thay đổi theo từng thời kỳ

Please write your account number on the back of the cheque
Ông vui lòng ghi số tài khoản vào mặt sau của tấm séc

Just sign your name in it
Ông chỉ cần ký tên mình vào đó

Đoạn hội thoại tiếng anh mẫu giữa

Do you want to make a deposit or make a withdrawal?
Quý khách muốn gửi tiền hay rút tiền?

I’d like to make a deposit
Tôi muốn gửi tiền

Please fill in this form first
Trước tiên bạn làm ơn điền vào phiếu này

How much do you want to deposit?
Bạn muốn gửi bao nhiêu?

I want to deposit 5 million into my account
Tôi muốn gửi 5 triệu vào tài khoản

Please fill out the deposit slip first
Xin hãy điền đầy đủ vào phiếu gửi tiền

I need to make a withdrawal
Tôi cần rút tiền

I want to make a withdrawal
Tôi muốn rút tiền

How much do you want to withdraw?
Quý khách muốn rút bao nhiêu tiền?

I’d like to withdraw 10 million from my account
Tôi muốn rút 10 triệu từ tài khoản của tôi

I’d like to withdraw $100, please
Tôi muốn rút 100 đô

May I see your ID, please?
Vui lòng cho xem chứng minh nhân dân

What’s the postal service charge?
Phí dịch vụ hết bao nhiêu?

Your deposit is exhausted
Tiền gửi của bạn đã hết

I’d like to change some dollars into Vietnam currency, please
Tôi muốn đổi ít tiền đô sang tiền Việt Nam

How much would you like to change?
Quý khách muốn đổi bao nhiêu?

Can I have a change, please?
Tôi đổi tiền được không?

I’d like to transfer to my account
Tôi muốn chuyển tiền vào tài khoản

I’ve lost my bank card
Tôi bị mất thẻ ngân hàng

I want to report a lost credit card
Tôi muốn báo là đã bị mất thẻ tín dụng

I’ve forgotten my Internet banking password
Tôi quên mật khẩu tài khoản ngân hàng điện tử của tôi

I’ve forgotten the PIN number for my card
Tôi bị quên mất số PIN thẻ của tôi

I’ll have a new one sent out to you
Tôi sẽ gửi một cái mới cho ông/bà

I’d like to open an account
Tôi muốn mở tài khoản

I’d like to open a fixed account
Tôi muốn mở tài khoản cố định

I want to open a current account. Could you give me some information?
Tôi muốn mở tài khoản vãng lai. Anh/chị cho tôi biết một vài thông tin nhé?

I need a checking account so that I can pay my bill
Tôi cần mở tài khoản séc để tôi có thể thanh toán hóa đơn

I’d like to close my account
Tôi muốn đóng tài khoản

What interest rates do you pay on savings account?
Lãi suất tài khoản tiết kiệm ở đây là bao nhiêu?

I want to know my balance
Tôi muốn biết số dư trong tài khoản

Could you tell me my balance?
Xin anh/chị cho biết số dư tài khoản của tôi?

What’s the exchange rate?
Lãi suất bao nhiêu?

Can you tell me if there is any minimum for the first deposit?
Cô làm ơn cho biết có quy định mức tối thiểu cho lần gửi đầu tiên không?

Could I have a statement, please?
Làm ơn cho tôi xin bảng sao kê nhé?

The interest rate changes from time to time
Tỷ lệ lãi suất thay đổi theo từng thời kỳ

Just sign your name in it
Ông chỉ cần ký tên mình vào đó

Đoạn hội thoại tiếng anh giữa giao dịch viên và khách hàng

C: Good morning! Can I help you?
Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bà?

G: Yes, can I change some money?
Vâng, tôi có thể đổi ít tiền ở đây không?

C: Certainly, madam. What would you like?
Chắc chắn, thưa bà. Bà muốn tiền gì?

G: What is the exchange rate on the Euro.
Tỷ giá hối đoái theo tiền Euro là bao nhiêu?

C: It’s two to the Euro at the moment.
Vào lúc này là 2 đối với tiền Euro.

G: Is that the same rate as the bank gives?
Tỷ giá này có cùng tỷ giá với ngân hàng không?

C: Yes, it is extractly the same rate.
Vâng, nó cùng một tỷ giá.

G: Don’t you charge a service fee?
Cô không tính phí dịch vụ hả?

C: No, we don’t. It is a courtesy service that we provide for our guests.
Không, tôi không tính. Đây là dịch vụ ưu đãi mà chúng tôi dành cho khách hàng của chúng tôi.

G: Oh, I see. Well, in that case. I’ll change 500 euro this time.
Ồ, vậy hả. Vậy thì tôi sẽ đổi 500 euro cho lần này.

C: Good. Can I have your passport, please?
Tốt. Tôi có thể xem hộ chiếu của bà được không ạ?

G: What do you want to have my passport for?
Cô cần hộ chiếu của tôi để làm gì?

C: We need to know your name, which country’s passport you are holding and your passport number for accounting and foreign control purposes.
Chúng tôi cần thông tin như là tên, hộ chiếu của nước nào và số hộ chiếu của cô để dùng cho các mục đích tính toán và điều khiển việc trao đổi ngoại tệ.

G: I see. Here you are.
Tôi hiểu. Đây nè.

C: Thank you. 500 euro, so that will be 16 million VND. And what denominations would you like, madam?
Cảm ơn. 500 euro, vậy là 16 triệu đồng Việt Nam. Và loại tiền nào bà muốn thưa bà?

G: I don’t know. What deniminations do you have?
Tôi không biết. Loại tiền nào cô có.

C: Well, we gave 500,000 dong bills, 100,000 dong bills.
À, chúng tôi có loại 500 nghìn và 100 nghìn.

G: Please give me twenty 500,000 dong bills and sixty 100,000 dong bills.
Hãy đổi cho tôi 20 tờ 500 nghìn và 60 tờ 100 nghìn.

C: OK. Here you are. And makes 16 millions dong in all.
Được. Đây là 16 triệu đồng của bà.

G: Thank you.
Cảm ơn cô

C: Thank you, goodbye.
Cảm ơn bà. Tạm biệt

C: Good morning! Can I help you?
Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bà?

G: Yes, can I change some money?
Vâng, tôi có thể đổi ít tiền ở đây không?

C: Certainly, madam. What would you like?
Chắc chắn, thưa bà. Bà muốn tiền gì?

G: What is the exchange rate on the Euro.
Tỷ giá hối đoái theo tiền Euro là bao nhiêu?

C: It’s two to the Euro at the moment.
Vào lúc này là 2 đối với tiền Euro.

G: Is that the same rate as the bank gives?
Tỷ giá này có cùng tỷ giá với ngân hàng không?

C: Yes, it is extractly the same rate.
Vâng, nó cùng một tỷ giá.

G: Don’t you charge a service fee?
Cô không tính phí dịch vụ hả?

C: No, we don’t. It is a courtesy service that we provide for our guests.
Không, tôi không tính. Đây là dịch vụ ưu đãi mà chúng tôi dành cho khách hàng của chúng tôi.

G: Oh, I see. Well, in that case. I’ll change 500 euro this time.
Ồ, vậy hả. Vậy thì tôi sẽ đổi 500 euro cho lần này.

C: Good. Can I have your passport, please?
Tốt. Tôi có thể xem hộ chiếu của bà được không ạ?

G: What do you want to have my passport for?
Cô cần hộ chiếu của tôi để làm gì?

C: We need to know your name, which country’s passport you are holding and your passport number for accounting and foreign control purposes.
Chúng tôi cần thông tin như là tên, hộ chiếu của nước nào và số hộ chiếu của cô để dùng cho các mục đích tính toán và điều khiển việc trao đổi ngoại tệ.

G: I see. Here you are.
Tôi hiểu. Đây nè.

C: Thank you. 500 euro, so that will be 16 million VND. And what denominations would you like, madam?
Cảm ơn. 500 euro, vậy là 16 triệu đồng Việt Nam. Và loại tiền nào bà muốn thưa bà?

G: I don’t know. What deniminations do you have?
Tôi không biết. Loại tiền nào cô có.

C: Well, we gave 500,000 dong bills, 100,000 dong bills.
À, chúng tôi có loại 500 nghìn và 100 nghìn.

G: Please give me twenty 500,000 dong bills and sixty 100,000 dong bills.
Hãy đổi cho tôi 20 tờ 500 nghìn và 60 tờ 100 nghìn.

C: OK. Here you are. And makes 16 millions dong in all.
Được. Đây là 16 triệu đồng của bà.

Xem thêm: TỔNG QUAN VÀ KINH NGHIỆM ÔN THI EPS TOPIK

G: Thank you.
Cảm ơn cô

C: Thank you, goodbye.
Cảm ơn bà. Tạm biệt