Ear la gi

  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh

Thứ bảy, 1/4/2017, 14:00 (GMT+7)

Trong tiếng Anh, 'tai' - hay 'ear', là một bộ phận trên cơ thể người. Tuy nhiên, khi đặt 'ear' trong các cụm từ sẽ tạo ra nhiều nghĩa mới rất thú vị.

1. Falls on the deaf ears

Ear la gi
 

Ví dụ: Jennifer suggested that John should get a job, but he fell on deaf ears.

(Jennifer gợi ý John nên kiếm một công việc nhưng anh ấy bỏ ngoài tai).

2. Go in one ear and out the other

Ear la gi
 

Ví dụ: Everything I say to you seems to go in one ear and out the other.

(Những gì tôi nói với bạn dường như vào tài này ra tai nọ).

3. Smile/grin/beam from ear to ear

Ear la gi
 

Ví dụ: She was grinning from ear to ear as she passed the exam.

(Cô ấy cười toe toét đến tận mang tai vì vượt qua bài kiểm tra).

4. Be up to your ears in sth

Ear la gi
 

Ví dụ: We're up to our ears in finding documents at the moment.

(Hiện, chúng tôi bận ngập đầu ngập cổ với việc tìm tài liệu).

5. Lend an ear (to sb/sth)

Ear la gi
 

Ví dụ: Whenever I have a problem, I often talk to Rose. She always lends an ear.

(Mỗi khi tôi có vấn đề gì, tôi thường tâm sự với Rose. Cô ấy luôn luôn lắng nghe một cách chân thành).

6. Be all ears

Ear la gi
 

Ví dụ: Tell us about your story! We are all ears.

(Hãy kể cho chúng em nghe về câu chuyện của cô! Chúng em muốn nghe lắm rồi đây).

Thanh Tâm

ear tiếng Anh là gì?

ear tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ear trong tiếng Anh.

Bạn đang xem: Ear là gì


Thông tin thuật ngữ ear tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

Ear la gi

ear(phát âm có thể chưa chuẩn)
Hình ảnh cho thuật ngữ ear

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Anh-ViệtThuật Ngữ Tiếng AnhViệt-ViệtThành Ngữ Việt NamViệt-TrungTrung-ViệtChữ NômHán-ViệtViệt-HànHàn-ViệtViệt-NhậtNhật-ViệtViệt-PhápPháp-ViệtViệt-NgaNga-ViệtViệt-ĐứcĐức-ViệtViệt-TháiThái-ViệtViệt-LàoLào-ViệtViệt-ĐàiTây Ban Nha-ViệtĐan Mạch-ViệtẢ Rập-ViệtHà Lan-ViệtBồ Đào Nha-ViệtÝ-ViệtMalaysia-ViệtSéc-ViệtThổ Nhĩ Kỳ-ViệtThụy Điển-ViệtTừ Đồng NghĩaTừ Trái NghĩaTừ điển Luật HọcTừ Mới

Định nghĩa - Khái niệm

ear tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ ear trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ear tiếng Anh nghĩa là gì.

ear /iə/* danh từ- tai=to pick up (to cock) one"s ears+ vểnh tai lên (để nghe)- vật hình tai (quai, bình đựng nước...)- tai (bông), sự nghe, khả năng nghe=to have (keep) a sensitive ear; to have sharp ears+ thính tai=a fine ear for music+ tai sành nhạc!to be all ears- lắng tai nghe!to be over head and ears in; to be head over in- (xem) head!to bring hornet" nest about one"s ears- (xem) hornet!to get someone up on his ears- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm ai phật ý, làm ai nổi cáu!to give (lend an) ear to- lắng nghe!to give someone a thick ear- cho ai một cái bạt tai!to go in at one ear and out at the other- vào tai này ra tai kia!to have (gain) someone"s ear- được ai sẵn sàng lắng nghe!to keep one"s ear open for- sẵn sàng nghe!to send somebody away a flen in his ear- làm cho ai tiu nghỉu (vì từ chối cái gì, vì khiển trách)!to set by the ears- (xem) set!to turn a sympathetic (ready) ear to someone"s request- lắng nghe lời yêu cầu của ai với thái độ thiện cảm!walls have ears- tai vách mạch dừng!a word in someone"s ears- lời rỉ tai ai!would give one"s ears for something (to get something)- (xem) give* danh từ- bông (lúa...)=rice in the ear+ lúa trổ (bông)* nội động từ- trổ bông (lúa...)

Thuật ngữ liên quan tới ear

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ear trong tiếng Anh

ear có nghĩa là: ear /iə/* danh từ- tai=to pick up (to cock) one"s ears+ vểnh tai lên (để nghe)- vật hình tai (quai, bình đựng nước...)- tai (bông), sự nghe, khả năng nghe=to have (keep) a sensitive ear; to have sharp ears+ thính tai=a fine ear for music+ tai sành nhạc!to be all ears- lắng tai nghe!to be over head and ears in; to be head over in- (xem) head!to bring hornet" nest about one"s ears- (xem) hornet!to get someone up on his ears- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm ai phật ý, làm ai nổi cáu!to give (lend an) ear to- lắng nghe!to give someone a thick ear- cho ai một cái bạt tai!to go in at one ear and out at the other- vào tai này ra tai kia!to have (gain) someone"s ear- được ai sẵn sàng lắng nghe!to keep one"s ear open for- sẵn sàng nghe!to send somebody away a flen in his ear- làm cho ai tiu nghỉu (vì từ chối cái gì, vì khiển trách)!to set by the ears- (xem) set!to turn a sympathetic (ready) ear to someone"s request- lắng nghe lời yêu cầu của ai với thái độ thiện cảm!walls have ears- tai vách mạch dừng!a word in someone"s ears- lời rỉ tai ai!would give one"s ears for something (to get something)- (xem) give* danh từ- bông (lúa...)=rice in the ear+ lúa trổ (bông)* nội động từ- trổ bông (lúa...)

Đây là cách dùng ear tiếng Anh

. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Xem thêm: Đồng Nghĩa Của Buzzing Là Gì ? Từ Điển Y Khoa Anh

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ear tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập jenincity.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

ear /iə/* danh từ- tai=to pick up (to cock) one"s ears+ vểnh tai lên (để nghe)- vật hình tai (quai tiếng Anh là gì? bình đựng nước...)- tai (bông) tiếng Anh là gì? sự nghe tiếng Anh là gì? khả năng nghe=to have (keep) a sensitive ear tiếng Anh là gì? to have sharp ears+ thính tai=a fine ear for music+ tai sành nhạc!to be all ears- lắng tai nghe!to be over head and ears in tiếng Anh là gì? to be head over in- (xem) head!to bring hornet" nest about one"s ears- (xem) hornet!to get someone up on his ears- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ) tiếng Anh là gì? (thông tục) làm ai phật ý tiếng Anh là gì? làm ai nổi cáu!to give (lend an) ear to- lắng nghe!to give someone a thick ear- cho ai một cái bạt tai!to go in at one ear and out at the other- vào tai này ra tai kia!to have (gain) someone"s ear- được ai sẵn sàng lắng nghe!to keep one"s ear open for- sẵn sàng nghe!to send somebody away a flen in his ear- làm cho ai tiu nghỉu (vì từ chối cái gì tiếng Anh là gì? vì khiển trách)!to set by the ears- (xem) set!to turn a sympathetic (ready) ear to someone"s request- lắng nghe lời yêu cầu của ai với thái độ thiện cảm!walls have ears- tai vách mạch dừng!a word in someone"s ears- lời rỉ tai ai!would give one"s ears for something (to get something)- (xem) give* danh từ- bông (lúa...)=rice in the ear+ lúa trổ (bông)* nội động từ- trổ bông (lúa...)