Em hiểu nghĩa của từ mơ mộng là gì

1. Gã mơ mộng.

2. Hay mơ mộng?

3. Thôi mơ mộng đi.

4. Mơ mộng hão huyền.

5. Làm tôi mơ mộng.

6. Đừng mơ mộng nữa!

7. Chỉ là mơ mộng. Treece.

8. Còn những kẻ mơ mộng

9. Hãy để tôi mơ mộng.

10. Xin lỗi vì mơ mộng.

11. Mẹ chỉ muốn mơ mộng.

12. Vừa mơ mộng vừa thực tế.

13. Đúng là mơ mộng hão huyền.

14. Còn mơ mộng cái nỗi gì?

15. Với tâm hồn mơ mộng bay bổng.

16. Mình nghĩ bạn trai mình quá mơ mộng,

17. Ta không mơ mộng gì khi ngủ cả.

18. Tao đã khiến tụi mày mơ mộng hão huyền.

19. chỉ vì 1 vài kẻ mơ mộng hào nhoáng.

20. Bản thân việc mơ mộng không có gì sai.

21. Tôi không quan tâm chuyện mơ mộng của anh.

22. Đi nào, Mơ Mộng Ngớ Ngẩn, Chân Nhồi Bông.

23. Tớ nghĩ cậu toàn mơ mộng chuyện xa xôi.

24. Chỉ còn lũ mơ mộng giống lão đần này.

25. MERCUTIO Đó là mơ mộng thường xuyên nói dối.

26. Bạn biết đấy, khi bạn là bậc thầy mơ mộng?

27. Khi mơ mộng, nhung nhớ, nghĩ về người yêu thương.

28. Khi còn bé, tôi thường mơ mộng về biển cả.

29. Bởi công việc trong mơ cũng cần đôi chút mơ mộng.

30. Vậy ra cô ta không chỉ mơ mộng trong phòng tắm!

31. Vì tôi đã cho anh ấy khoảng trời để mơ mộng.

32. Trong Kinh Thánh, suy gẫm không phải chỉ là mơ mộng.

33. ♪ Here's to the ones who dream Hỡi những kẻ mơ mộng

34. Họ đầu tư vào kết quả, chứ không phải mơ mộng đâu.

35. (1) Mơ mộng không đúng lúc hoặc về những điều sai trái.

36. “Thà mình là người thực tế, còn hơn là người mơ mộng”.

37. Họ xem âm mưu khủng bố như một kịch bản mơ mộng.

38. Mơ mộng không đưa ngài tới Damascus, thưa ngài, chỉ có kỷ luật.

39. Ta biết sự mơ mộng của một thiếu nữ trinh tiết hoàng tộc.

40. Ngừng cố gắng đánh lạc hướng tôi với mơ mộng của anh đi!

41. Đừng mơ mộng hão huyền nữa, Harry, Đây chính là phòng anh đó.

42. Chúng ta không biết mơ mộng thì chết quách cho xong, đúng không?

43. Hoặc cũng có thể cô đã cũng từng mơ mộng và kiêu kỳ.

44. " Trong một thế giới đầy tuyệt vọng, chúng ta vẫn phải dám mơ mộng. "

45. Mẹ chỉ nói rằng... hãy cho phép bản thân con... mơ mộng một chút.

46. Anh quá mơ mộng hoặc có lẽ anh nhìn đời từ thuyền 6 ván.

47. Tôi đủ may mắn để sinh ra đã là một đứa trẻ rất mơ mộng.

48. Trong hôn nhân thực tế mới đáng kể, chứ không phải mơ mộng tưởng tượng.

49. Tôi biết ông ấy là người mơ mộng, nhưng là một nhà khoa học kiệt xuất.

50. Nhưng vấn đề chính là tôi đã ở đó là chính mình, một người mơ mộng.

51. Gọi tôi là kẻ mơ mộng đi, nhưng tôi nghĩ ta nên dùng cái màu đỏ.

52. Họ mơ mộng về nhảy dù, nhưng họ chẳng bao giờ dám bước lên máy bay.

53. Dù tôi thích bẻ xương đùi nhưng cứ cho tôi là tên mơ mộng hão huyền đi.

54. Nó hơn mơ mộng một chút, anh bạn, khi anh tìm ra cái hộp khóa ba chìa.

55. Tôi từng mơ mộng về những làng quê, đó là vì tôi chưa từng sống ở đó.

56. Nhưng thực tế lại quá phũ phàng đối với những ai hay mơ mộng (Truyền-đạo 9:11).

57. Tôi thường xuyên trốn học, và mơ mộng trở thành một thủy thủ trong suốt những ngày đó.

58. Nhưng tin rằng những tình trạng này sẽ có trên đất, phải chăng là mơ mộng hão huyền?

59. Nhưng chúng thiếu cảm xúc, thiếu đi khả năng để sáng tạo và chúng không biết mơ mộng.

60. Làm thế nào một phiên bản mơ mộng về kiểm soát hành trình có thể đứng vững được?

61. Mộng mị là những sự tưởng tượng không thực tế, mơ mộng, nghĩ ngợi mông lung vô ích.

62. Mơ mộng về con người mà bạn muốn được giống là lãng phí con người thực chất của bạn

63. Quỷ dữ đã ngự trị trong con người ngay từ lúc con người biết suy nghĩ và mơ mộng.

64. Có phải chúng ta đang ở trong trạng thái mơ mộng, chạy theo ảo ảnh của thế gian không?

65. Tôi đã có 9 năm chỉ làm những việc ngớ ngẩn nhiều người không mơ mộng thắng trò Playstation.

66. Ngoài ra, một ý nghĩa khác mà sự mơ mộng của truyện tranh đại diện, đó chính là thời gian.

67. Tôi sẽ mang đến cho các bạn một vài sự công nhận sinh học cho những mơ mộng "đen tối".

68. Anh ấy đã học chơi nó từ năm lớp tám để trêu chọc mấy tay mơ mộng cổ tích trên phố

69. Công việc khôi phục hoạt động tích cực không phải là một công việc cho người lười biếng hoặc mơ mộng.

70. Cô biết đấy, Phần lớn các cô gái đều mơ mộng rằng tôi chi ra 1,2 tỷ đô để thuê họ.

71. Cuốn sách tiếng Đức Seher, Grübler, Enthusiasten (Người mơ mộng hão huyền, người cân nhắc, người nhiệt tình) nói như vậy.

72. Nhiều người nghĩ rằng sự sống đời đời trong một thế giới tốt đẹp chỉ là sự mơ mộng hoặc ảo tưởng.

73. Tràn đầy lý tưởng, tâm trí tôi mơ mộng về ngôi nhà đó khi đặt chân đến thị trấn Bacup đìu hiu, ẩm ướt.

74. 15 Khi nói đến “hy vọng”, chúng ta không có ý nói đến một sự ao ước mơ hồ hay một sự mơ mộng.

75. Đây là một ca khúc ở nhịp trung bình với chất giọng Soprano đầy mơ mộng, trong khi giai điệu liên tục xây dựng.

76. Thế nên hãy cứ ngước lên, ngạc nhiên trước vẻ đẹp phù du kia, và luôn nhớ phải sống mơ mộng trên mây một chút.

77. Bởi khi xem Fan Yang biểu diễn, họ như được thấy lại một thời tuổi thơ hồn nhiên và mơ mộng của mình ngày nào.

78. Kinh Thánh nói: “Tận hưởng những gì đang có trước mắt tốt hơn là mơ mộng những gì viển vông”.—Truyền-đạo 6:9, ĐNB.

79. Sau lời giới thiệu vắn tắt, vị lãnh đạo gọi tên người thanh niên và nói: “Tôi không phải là người mơ mộng vẩn vơ.

80. Khi những mơ mộng này biến thành mộng mị thế gian thì không những chúng làm phí thì giờ mà lại còn rất có hại nữa.

đg. Say mê theo những hình ảnh tốt đẹp nhưng xa vời, thoát li thực tế. Tuổi trẻ hay mơ mộng. Tâm hồn mơ mộng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mơ mộng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mơ mộng": . mau miệng máy miệng mắm miệng mầm mống mềm mỏng mơ màng mơ [..]

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məː˧˧ mə̰ʔwŋ˨˩məː˧˥ mə̰wŋ˨˨məː˧˧ məwŋ˨˩˨
məː˧˥ məwŋ˨˨məː˧˥ mə̰wŋ˨˨məː˧˥˧ mə̰wŋ˨˨

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • mơ mòng

Động từSửa đổi

mơ mộng

  1. Say mê theo những hình ảnh tốt đẹp nhưng xa vời, thoát li thực tế. Tuổi trẻ hay mơ mộng. Tâm hồn mơ mộng.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Video liên quan

Chủ đề