For safekeeping là gì

1.Giữ an toàn (SAFEKEEPING) là tài khoản cơ quan được quản lý bởi người nhận ủy thác giữ các chứng khoán, như các chứng chỉ cổ phiếu. Một ngân hàng, có vai trò đại diện, giữ trong két an toàn các chứng chỉ cổ phiếu và các chứng khoán khác, và hoàn trả chúng khi có yêu cầu của người nắm giữ. Việc giữ an toàn đòi hỏi ngân hàng duy trì hồ sơ hạng mục tài sản đang nắm giữ, và phát hành biên nhận cho các chứng khoán nắm giữ. Khác với sự giám hộ, trong đó ngân hàng mua, bán, nhận các chứng khoán khi được chỉ thị.

2.Hộp ký thác an toàn nơi giữ các vật giá trị cá nhân.

3. Giữ an toàn chi phiếu.

Safekeeping là Bảo vệ an toàn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Safekeeping - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Nghĩa vụ của Ngân hàng đối với tài sản gửi tiền giữ vô điều kiện hoặc quỹ (phân biệt với tài sản và các quỹ riêng của mình) trong hầm của mình và trả lại khi có yêu cầu của người gửi tiền.

Thuật ngữ Safekeeping

  • Safekeeping là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Safekeeping là Bảo vệ an toàn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Safekeeping - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Nghĩa vụ của Ngân hàng đối với tài sản gửi tiền giữ vô điều kiện hoặc quỹ (phân biệt với tài sản và các quỹ riêng của mình) trong hầm của mình và trả lại khi có yêu cầu của người gửi tiền.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Safekeeping theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.

Thuật ngữ Safekeeping

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Safekeeping. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.

  • Safekeeping (Safe-keeping) là Việc Giữ; Việc Bảo Quản An Toàn.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Safekeeping (Safe-keeping)

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Safekeeping (Safe-keeping) là gì? (hay Việc Giữ; Việc Bảo Quản An Toàn nghĩa là gì?) Định nghĩa Safekeeping (Safe-keeping) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Safekeeping (Safe-keeping) / Việc Giữ; Việc Bảo Quản An Toàn. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục