Geborgenheit là gì

Tình yêu là thứ tình cảm mang đến cho con người nhiều cung bậc cảm xúc từ mới mẻ, ngọt ngào, cho đến những đau khổ. Có vô vàn cách để thể hiện tình cảm với người mình yêu thương và mỗi quốc gia lại có những "mật ngữ" rất thú vị để giúp những người yêu thương có thể dễ dàng bày tỏ tình cảm của mình.

Bạn sẽ thấy thú vị khi biết trên thế giới có những từ thể hiện tình yêu với người mình yêu thương rất lạ mà bạn không thể tìm thấy trong bất kì cuốn từ điển chính thống nào.

1. Dor

Trong tiếng Romania, Dor để chỉ cảm giác nhớ mong, khao khát khi bạn đang phải xa cách người mình thương yêu.

Geborgenheit là gì

3.Koi no Yokan

Koi no Yokan trong tiếng Nhật có nghĩa là khi bạn gặp ai đó và bạn biết mình đã trúng "tiếng sét ái tình".

Geborgenheit là gì

3.Cwtch

Từ Cwtch trong tiếng Welsh có nghĩa là một cái ôm - cảm giác bình yên, an toàn mà người mình yêu thương mang lại.

Geborgenheit là gì

4. Viraha

Viraha có nghĩa là thể hiện tình yêu khi phải cách xa nhau.

Geborgenheit là gì

5. Retouvailles

Trong tiếng Pháp, Retouvaillescó nghĩa là niềm hạnh phúc khi bạn được trở về bên người mình yêu thương sau một thời gian cách xa đằng đẵng.

Geborgenheit là gì

6. Oodal

Oodal có nghĩa là cảm giác tức giận của các cặp đôi sau khi vừa cãi nhau.

Geborgenheit là gì

7. Mochuisle mo Chroí

Mochuisle mo Chroí có nghĩa là nhịp đập của con tim.

Geborgenheit là gì

8.Hai shi shan Meng

Lời hứa về một tình yêu mãi mãi không rời xa.

Geborgenheit là gì

9. Geborgenheit

Trong tiếng Đức, có nghĩa là cảm giác an toàn khi được ở bên người bạn yêu thương.

Geborgenheit là gì

10. Odnoliub

Odnoliub trong tiếng Nga là từ để chỉ những người suốt cuộc đời chỉ chung thủy với một người họ yêu thương

Geborgenheit là gì

11. Yuanfen

Sức cuốn hút của hai người đang yêu nhau.

Geborgenheit là gì

12. Flechazo

Trong tiếng Tây Ban Nha, Flechazo có nghĩa là yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên.

Geborgenheit là gì

13. Ya' aburnee

Sống mà không được yêu thương xem như cuộc đời đó không đáng sống.

Geborgenheit là gì