Giải bài 20: Khái niệm số thập phân (tiếp theo) - Sách VNEN toán 5 tập 1 trang 51. Phần dưới sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học. Show
A. Hoạt động cơ bản1. Chơi trò chơi "Đố bạn":
Trả lời:
Số thập phânĐọc0,7Không phẩy bảy0,5Không phẩy năm0,8Không phẩy tám0,4Không phẩy bốn
0,7 = $\frac{7}{10}$ 0,5 = $\frac{5}{10}$ 0,8 = $\frac{8}{10}$ 0,4 = $\frac{4}{10}$ 2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau
+) Phân số chỉ số phần đã tô màu của hình 1 là $\frac{1}{100}$ $\frac{1}{100}$ đọc là : một phần một trăm. +) Phân số chỉ số phần đã tô màu của hình 2 là $\frac{7}{100}$ $\frac{7}{100}$ đọc là : bảy phần một trăm. +) Phân số chỉ số phần đã tô màu của hình 3 là $\frac{75}{100}$ $\frac{75}{100}$đọc là : bảy mươi lăm phần một trăm. +) Phân số chỉ số phần đã tô màu của hình 4 là $\frac{98}{100}$ $\frac{98}{100}$ đọc là : chín mươi tám phần một trăm.
3. Chơi trò chơi: "Ghép thẻ". Lấy các bộ thẻ đã viết các số thập phân đã học và phân số thập phân tương ứng, chẳng hạn: Trả lời: Giải Toán lớp 5 VNEN bài 20: Khái niệm số thập phân - Sách VNEN toán 5 tập 1 trang 51 bao gồm chi tiết lời giải cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố, rèn kỹ năng giải Toán Chương 2 lớp 5. SGK Toán 5 VNEN Bài 20: Khái niệm số thập phânA. Hoạt động cơ bản Khái niệm số thập phân Toán lớp 5 VNENCâu 1: Trang 51 Toán 5 VNEN Tập 1Chơi trò chơi "Đố bạn":
Trả lời:
Số thập phân Đọc 0,7 Không phẩy bảy 0,5 Không phẩy năm 0,8 Không phẩy tám 0,4 Không phẩy bốn
Câu 2: Trang 52 Toán 5 VNEN Tập 1Thực hiện lần lượt các hoạt động sau (sgk) Câu 3: Trang 53 Toán 5 VNEN Tập 1Chơi trò chơi: "Ghép thẻ". Lấy các bộ thẻ đã viết các số thập phân đã học và phân số thập phân tương ứng, chẳng hạn: Trả lời: B. Hoạt động thực hành Khái niệm số thập phân Toán lớp 5 VNENCâu 1: Trang 53 VNEN toán 5 tập 1Đọc mỗi số thập phân sau:
0,05 0,48 0,63
0,029 0,312 0,108 Phương pháp giải: Số 0,020,02 đọc là không phẩy không hai. Các số thập phân khác ta đọc tương tự. Đáp án
0,05: Không phẩy không năm 0,48: Không phẩy bốn mươi tám 0,63: Không phẩy sáu mươi ba
0,029: Không phẩy không hai mươi chín 0,312: Không phẩy ba trăm mười hai 0,108: Không phẩy một trăm linh tám. Câu 2: Trang 53 VNEN toán 5 tập 1Chuyển các phân số thập phân sau thành phố thập phân: Phương pháp giải: Dựa vào cách chuyển đổi: Đáp án Câu 3: Trang 53 VNEN toán 5 tập 1Viết mỗi số thập phân sau thành phân số thập phân: 0, 4 0,02 0,006 0,087 0,555 Phương pháp giải: Dựa vào cách chuyển đổi: Đáp án Câu 4: Trang 53 VNEN toán 5 tập 1Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số: Phương pháp giải: - 0,010,01 đọc là “không phẩy không một”. Các số thập phân khác đọc tương tự. - Để đọc phân số ta đọc tử số, đọc “phần” rồi đọc đến mẫu số. Đáp án Phân số thập phân Đọc Số thập phân Đọc 1/100 Một phần trăm 0,01 Không phẩy không một 2/100 Hai phần trăm 0,02 Không phẩy không hai 3/100 Ba phần trăm 0,03 Không phẩy không ba 4/100 Bốn phần trăm 0,04 Không phẩy không bốn 5/100 Năm phần trăm 0,05 Không phẩy không năm 6/100 Sáu phần trăm 0,06 Không phẩy không sáu 7/100 Bảy phần trăm 0,07 Không phẩy không bảy 8/100 Tám phần trăm 0,08 Không phẩy không tám 9/100 Chín phần trăm 0,09 Không phẩy không chí C. Hoạt động ứng dụng Khái niệm số thập phân Toán lớp 5 VNENCâu 1: Trang 54 VNEN toán 5 tập 1Em viết năm số thập phân đã học vào vở, đọc các số thập phân đó cho bố mẹ nghe. Phương pháp giải: Xem lại lí thuyết và tự viết năm số thập phân rồi đọc cho bố mẹ nghe. Đáp án Viết năm số thập phân đã học vào vở và đọc: 0, 76: Không phẩy bảy mươi sáu 0,654: Không phẩy sáu trăm năm mươi bốn 0,543: Không phẩy năm trăm bốn mươi ba 0,99: Không phẩy chín mươi chín 0,001: Không phẩy không không một. Câu 2: Trang 54 VNEN toán 5 tập 1Em lấy hai tờ giấy, mỗi tờ gồm 100 ô vuông Tô màu để biểu diễn số thập phân 0,5 ; 0,34 rồi dán vào vở. Phương pháp giải: Viết các số thập phân thành phân số thập phân có mẫu số là . Số ô vuông cần tô màu chính là tử số của phân số vừa viết được. Đáp án 0, 5 0,34 D. Bài tập Khái niệm số thập phân
E. Bài tập Khái niệm số thập phân nâng caoCâu 1: Chuyển các phân số thập phân thành hỗn số rồi chuyển thành số thập phân: ; ; ; Câu 2: Nêu giá trị của chữ số 1 trong từng số thập phân sau: 15,35; 71,65; 3,12; 2,31 Câu 3: Tìm chữ số x biết: 5,8 x 9 ≤ 5,879 Trên đây là Giải bài tập SGK Toán lớp 5 VNEN bài 20 Khái niệm số thập phân trang 51 - 54. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải SGK Toán 5 VNEN theo từng bài học giúp các em chuẩn bị kiến thức hiệu quả. |