Giải bài tiếng anh lớp 5 unit 17 lesson 3

Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

Click to listen

Giải bài tiếng anh lớp 5 unit 17 lesson 3

Tạm dịch:

1.  Cháu muốn ăn gì?

Vui lòng cho cháu một quả chuối.

2. Cháu muốn uống gì?

Vui lòng cho cháu một ly sữa.

3. Bạn ăn bao nhiêu cơm một ngày?

Mình ăn bốn chén cơm một ngày.

2. Task 2 Unit 17 Lesson 3

Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud (Nghe và khoanh tròn a hope b. Sau đó đọc lớn những câu sau)

Click to listen

 

Giải bài tiếng anh lớp 5 unit 17 lesson 3

Guide to answer

1. a     2. b     3. a

Tạm dịch:

1. Cháu muốn ăn gì?

Vui lòng cho cháu một quả táo.

2. Cháu muốn uống gì?

Vui lòng cho cháu một ly nước cam ép.

3. Mỗi tuần bạn ăn bao nhiêu quả trứng?

Mình ăn ba quả trứng một tuần.

4. Bạn uống bao nhiêu nước?

Tôi uống bốn chai nước một ngày.

3. Task 3 Unit 17 Lesson 3

Let’s chant (Chúng ta cùng ca hát)

Click to listen

Giải bài tiếng anh lớp 5 unit 17 lesson 3

Tạm dịch:

Đồ ăn và thức uống tốt cho sức khỏe

Bạn thường ăn gì?

Mình ăn cơm, cá và rau.

Bạn ăn bao nhiêu cơm?

Mình ăn hai chén một ngày.

Bạn ăn bao nhiêu cá?

Mình ăn nhiều một ngày.

Bạn thường ăn trái cây gì?

Mình ăn nho, táo và cam.

Bạn ăn bao nhiêu nho?

Mình ăn tám quả nho trong bữa sáng.

Bạn thường ăn mấy trái táo?

Mình ăn 1 quả táo trong bữa trưa.

Bạn thường uống gì?

Mình thường uống nước và nước trái cây.

Bạn uống bao nhiêu nước?

Sáu chai nước một ngày.

Bạn uống bao nhiêu nước trái cây?

Hai ly một ngày.

4. Task 4 Unit 17 Lesson 3

Read and do the tasks (Đọc và làm những bài tập) 

Giải bài tiếng anh lớp 5 unit 17 lesson 3

Guide to answer

1.

1. b      2. c     3. a

2. 

1. We should have some orange or apple juice.

2. We should drink a lot of water between meals.

3. Because vegetables have vitamins. We need vitamins for a healthy body.

4. Because it has a lot of fat and sugar.

5. We should eat rice, bread and lots of vegetables and fruit. We need some meat, fish or eggs.

Tạm dịch:

1. Nối tiêu đề với đoạn văn cho phù hợp

1. Nước ép trái cây thì tốt cho bạn

Nước ép cam hoặc táo thì tốt cho bữa sáng hoặc bữa trưa, và bạn nên uống nhiều nước giữa các bữa ăn.

2. Rau củ quả tốt cho bạn

Rất quan trọng để ăn rau củ quả mỗi ngày. Bạn cần nhiều vitamin từ rau củ quả để cho một cơ thể khỏe mạnh

3. Một chế độ ăn uống tốt cho sức khỏe

Sô cô la có một vài vitamin nhưng nó cũng có nhiều chất béo và đường, vì vậy không ăn quá nhiều. Để khỏe mạnh, bạn nên ăn cơm, bánh mì và nhiều rau củ quả và trái cây. Bạn cũng cần một ít thịt, cá hoặc trứng.

2. Trả lời những câu hỏi

1. Thức uống gì tốt cho sức khỏe mà bạn nên uống trong bữa sáng hoặc bữa trưa?

Chúng ta nên uống một ít nước cam hoặc nước ép táo.

2. Bạn nên uống gì giữa các bữa ăn?

Chúng ta nên uống nhiều nước giữa các bữa ăn.

3. Tại sao rau củ quả tốt cho bạn?

Bởi vì rau củ quả có nhiều vitamin. Chúng ta cần nhiều vitamin để cho một cơ thể khỏe mạnh.

4. Tại sao bạn không nên ăn quá nhiều sô cô la?

Bởi vì sô cô la có nhiều chất béo và đường.

5. Bạn nên ăn gì để tốt cho sức khỏe?

Chúng ta nên ăn cơm, bánh mì và nhiều rau củ quả và trái cây. Chúng ta cũng cần một ít thịt, có hoặc trứng.

5. Task 5 Unit 17 Lesson 3

Write about your eating habits (Viết về thói quen ăn uống của em)

1. What kinds of vegetables do you eat every day? (Mỗi ngày bạn ăn những loại rau củ quả nào?)

2. What kinds of fruits do you eat every day? (Mỗi ngày bạn ăn những loại trái cây nào?)

3. How much rice do you eat every day? (Mỗi ngày bạn ăn bao nhiêu cơm?)

Guide to answer

1. I often eat green salads every day. (Mình thường ăn rau xà lách xanh mỗi ngày.)

2. I often eat bananas and guavas every day. (Mình thường ăn chuối và ổi mỗi ngày.)

3. I eat four bowls rice a day. (Mình ăn bốn chén cơm một ngày.)

6. Task 6 Unit 17 Lesson 3

Project (Dự án)

Put food and drinks into two groups: very healthy and not very healthy. (Đặt thức ăn và thức uống vào trong hai nhóm: rất tốt cho sức khỏe và không tốt cho sức khỏe.)

7. Task 7 Unit 17 Lesson 3

Colour the stars (Tô màu những ngôi sao)

Giải bài tiếng anh lớp 5 unit 17 lesson 3

Tạm dịch:

Bây giờ mình có thể…

– hỏi và trả lời những câu hỏi về thức ăn và thức uống tốt cho sức khỏe.

– nghe và hiểu những đoạn văn về thức ăn và thức uống tốt cho sức khỏe.

– đọc và hiểu những đoạn văn về thức ăn và thức uống tốt cho sức khỏe.

– viết về thói quen ăn uống của tôi.

8. Practice

Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng)

Hi! My name’s Thu. I’m in grade 5. My sister and I (1) ……………….. our breakfast at school.

She (2) ……………….. some noodles and a hot drink. I (3) ……………….. some bread and some

milk. We don’t have lunch at school. We have lunch at home. We have rice, chicken,

cabbage and some apples (4) ……………….. lunch. Apple is my (20) ……………….. fruit.

1. a. eat              b. eats                c. want                d. wants

2. a. likes            b. wants              c. is liking           d. is wanting

3. a. would like    b. would like to    c. would want     d. would want to

4. a. in                 b. on                    c. at                    d. for

5. a. favor            b. favorite            c. health             d. healthy

9. Conclusion

Kết thúc bài học, các em cần luyện tập đọc đúng ngữ điệu trong câu, luyện nghe, luyện đọc, luyện tập viết về thói quen ăn uống của các em, hoàn thành dự án đặt đồ ăn thức uống vào hai nhóm: tốt cho sức khỏe và không tốt cho sức khỏe và tự đánh giá mức độ hiểu bài của các em.

  • Giải bài tiếng anh lớp 5 unit 17 lesson 3
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 5 Unit 17 What would you like to eat? - Lesson 3 - Cô Nguyễn Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)

Quảng cáo

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành nghe và lặp lại. Chú ý lặp lại thật chính xác sự lên/ xuống giọng trong câu.

2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. (Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó nói to các câu.)

Bài nghe:

1. What would you like to eat?

I'd like an apple, please.

2. What would you like to drink?

I'd like a glass of orange juice, please.

3. How many eggs do you eat every week?

I eat three a week.

4. How much water do you drink?

I drink four bottles a day.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn muốn ăn gì?

Vui lòng cho tôi một quả chuối

2. Bạn muốn uống gì?

Vui lòng cho tôi một ly sữa.

3. Bạn muốn ăn gì?

Tôi ăn bốn chén/bát cơm một ngày.

3. Let's chant. (Cùng hát)

Bài nghe:

Healthy food and drink

What do you usually eat?

I eat rice, fish and vegetables.

How much rice do you eat?

I eat two bowls a day.

How much fish do you eat?

I eat a lot a day.

What fruits do you usually eat?

I eat grapes, apples and oranges.

How many grapes do you have?

I have eight for my breakfast.

Quảng cáo

How many apples do you usually eat? I have one for my lunch.

What do you usually drink?

I drink water and fruit juice.

How much water do you drink?

Six bottles a day.

How much fruit juice do you drink?

Two glasses a day.

Hướng dẫn dịch:

Đồ ăn và thức uống tốt cho sức khỏe

Bạn thường ăn gì?

Mình ăn cơm, cá và các loại rau.

Bạn ăn bao nhiêu cơm?

Mình ăn hai bát một ngày.

Bạn ăn bao nhiêu cá?

Mình ăn nhiều cá trong ngày lắm. .

Bạn thường ăn loại hoa quả gì?

Mình ăn nho, táo và cam.

Bạn ăn bao nhiêu nho?

Mình ăn tám quả vào bữa sáng.

Bạn thường ăn bao nhiêu quả táo?

Mình ăn một qụả vào bữa trưa Bạn thường uống gì?

Mình uống nước và nước hoa quả.

Bạn uống bao nhiêu nước?

Sáu chai một ngày

Bạn uống bao nhiêu nước hoa quả?

Hai li một ngày.

4. Read and do the tasks (Đọc và hoàn thành các bài tập sau)

1. Match the headings with the paragraphs. (Nối các tiêu đề với các đoạn văn tương ứng.)

Hướng dẫn dịch:

1. Nuớc ép trái cây thì tốt cho bạn

Nước ép cam hoặc táo thì tốt cho bữa sáng hoặc bữa trưa, và bạn nên uống nhiều nuớc giữa các bữa ăn.

2. Rau củ quả tốt cho bạn

Điều đó quan trọng để ăn rau củ quả mỗi ngày. Bạn cần nhiều vitamin từ rau củ quả để cho một cơ thể khỏe mạnh

3. Một chế độ ăn uống tốt cho sức khỏe

Sô cô la có một vài vitamin nhưng nó cũng có nhiều chất béo và đuờng, vì vậy không ăn quá nhiều. Để khỏe mạnh, bạn nên ăn cơm, bánh mì và nhiều rau củ quả và trái cây. Bạn cũng cần một ít thịt, cá hoặc trứng.

2. Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi)

1. We should have some orange or apple juice.

2. We should drink a lot of water between meals.

3. Because vegetables have vitamins. We need vitamins for a healthy body.

4. Because it has a lot of fat and sugar.

5. We should eat rice, bread and lots of vegetables and fruit. We also need some meat, fish or eggs.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn nên ăn uống gì tốt cho sức khỏe trong bữa sáng hoặc bữa trưa?

Chúng ta nên uống một ít nước cam hoặc nước ép táo.

2. Bạn nên uống gì giữa các bữa ăn?

Chúng ta nên uống nhiều nước giữa các bữa ăn.

3. Tại sao rau củ quả tốt cho bạn?

Bởi vì rau củ quả có nhiều vitamin. Chúng ta cần nhiều vitamin để cho một cơ thể khỏe mạnh.

4. Tại sao bạn không nên ăn quá nhiều sô cô la?

Bởi vì nó có nhiều chất béo và đường.

5. Bạn nên ăn gì tốt cho sức khỏe?

Chúng ta nên ăn cơm, bánh mì và nhiều rau củ quả và trái cây. Chúng ta cùng cồn một ít thịt, có hoặc trứng.

5. Write about your eating habits. (Viết về thói quen ăn uống của bạn)

1. I eat cabbage, eggplant, herb, long bean, and so on.

2. I eat orange, apple, mango, grape etc.

3. I eat four bowls a day.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi ăn cải bắp, cà tím, thảo mộc, đậu dài và nhiều hơn thế.

2. Tôi ăn cam, táo, xoài, nho, …

3. Tôi ăn 4 bát cơm mỗi ngày.

6. Project (Dự án)

Put foods and drinks into two groups: very healthy and not very healthy. (Phân loại thức ăn và đồ uống thành 2 nhóm: rất tốt cho sức khỏe và không tổt lắm cho sức khỏe.)

7. Colour the stars. (Tô màu các ngôi sao)

Now I can ... (Bây giờ em có thể)

Hỏi và trả lời các câu hỏi về đồ ăn và thức uống tốt cho cơ thể.

• Nghe và hiểu các bài nghe về đồ ăn và thức uống tốt cho cơ thể.

• Đọc và hiểu các bài đọc về đồ ăn và thức uống tốt cho cơ thế.

• Viết về thói quen ăn uống của em.

Bài giảng: Unit 17: What would you like to eat? - Lesson 3 - Cô Lê Mai Anh (Giáo viên VietJack)

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 5 khác:

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:

  • Giải bài tiếng anh lớp 5 unit 17 lesson 3
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Giải bài tiếng anh lớp 5 unit 17 lesson 3

Giải bài tiếng anh lớp 5 unit 17 lesson 3

Giải bài tiếng anh lớp 5 unit 17 lesson 3

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Giải bài tiếng anh lớp 5 unit 17 lesson 3

Giải bài tiếng anh lớp 5 unit 17 lesson 3

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 | Soạn Tiếng Anh 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-17-what-would-you-like-to-eat.jsp