Giải sách toán lớp 5 trang 36 37 38 tap1

Bài 1 trang 36 Vở bài tập Toán 4 tập 1 - Kết nối tri thức

Hoàn thành bảng sau.

Giải sách toán lớp 5 trang 36 37 38 tap1

Lời giải:

Giải sách toán lớp 5 trang 36 37 38 tap1

Bài 2 trang 36 Vở bài tập Toán 4 tập 1 - Kết nối tri thức

Viết số tiền ở mỗi hình vào chỗ chấm.

Giải sách toán lớp 5 trang 36 37 38 tap1

Lời giải:

Giải sách toán lớp 5 trang 36 37 38 tap1

Bài 3 trang 36 Vở bài tập Toán 4 tập 1 - Kết nối tri thức

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

  1. 384 200 = 300 000 + ….. + 4 000 + 200
  1. 180 455 = ….. + 80 000 + 400 + ….. + …..
  1. 470 080 = 400 000 + ….. + …..

Lời giải:

  1. 384 200 = 300 000 + 80 000 + 4 000 + 200
  1. 180 455 = 100 000 + 80 000 + 400 + 50 + 5
  1. 470 080 = 400 000 + 70 000 + 80

Bài 4 trang 37 Vở bài tập Toán 4 tập 1 - Kết nối tri thức

Nối các bóng nói với thẻ giá thích hợp.

Giải sách toán lớp 5 trang 36 37 38 tap1

Lời giải:

Giải sách toán lớp 5 trang 36 37 38 tap1

Bài 5 trang 37 Vở bài tập Toán 4 tập 1 - Kết nối tri thức

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

An viết 1 số có hai chữ số và 1 số có bốn chữ số cạnh nhau thì được 1 số có sáu chữ số là: 140 293.

Vậy An đã viết số ....... và số ……

Lời giải:

An viết 1 số có hai chữ số và 1 số có bốn chữ số cạnh nhau thì được 1 số có sáu chữ số là: 140 293.

Vậy An đã viết số 1 402 và số 93

Sachbaitap.com

Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,2m, chiều rộng 0,8m, chiều cao 0,6m và một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.

  1. Tính thể tích của mỗi hình trên.
  1. Hình nào có thể tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu đề-xi-mét khối ?

Phương pháp giải

- Tính độ dài cạnh hình lập phương = (chiều dài + chiều rộng + chiều cao): 3

- Tính thể tích hình hộp chữ nhật: V = chiều dài x chiều rộng x chiều cao.

- Tính thể tích hình lập phương: V = cạnh x cạnh x cạnh.

- So sánh thể tích của hai hình và tìm hiệu hai thể tích đó.

Đáp án

  1. Thể tích hình hộp chữ nhật là:

2,2 ⨯ 0,8 ⨯ 0,6 = 1,056 (m3)

Cạnh hình lập phương là:

(2,2 + 0,8 + 0,6): 3 = 1,2 (m)

Thể tích hình lập phương là:

1,2 ⨯ 1,2 ⨯ 1,2 = 1,728 (m3)

  1. Ta có: 1,728m3 > 1,056m3

Do đó, thể tích hình lập phương lớn hơn thể tích hình hộp chữ nhật và lớn hơn số đề-xi-mét khối là:

1,728 - 1,056 = 0,672 (m3)

0,672m3 = 672dm3

Đáp số: a) Hình hộp chữ nhật: 1,056m3; Hình lập phương: 1,728m3

  1. 672dm3.

3. Giải bài 3 - Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 trang 37

Đề bài:

Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 0,15m. Mỗi đề-xi-mét khối kim loại đó cân nặng 10kg. Hỏi khối kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?

Phương pháp giải

- Tính thể tích khối kim loại ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh.

- Đổi thể tích vừa tìm được sang đơn vị đề-xi-mét khối.

- Tính cân nặng của khối kim loại ta lấy cân nặng của mỗi đề-xi-mét khối kim loại nhân với thể tích khối kim loại (với đơn vị đề-xi-mét khối).

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 37, 38 Bài 28: Luyện tập hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 5 Tập 1.

Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 37, 38 Bài 28: Luyện tập - Cô Nguyễn Lan (Giáo viên VietJack)

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 37 Bài 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:

a, 12ha = …………m2

5km2 = …………m2

b, 2500dm2=…………m2

90 000dm2 = …………m2

  1. 8m2 26dm2= …………

45dm2= …………

d, 20m2 4dm2= …………

7m2 7dm2=…………

Phương pháp giải

Lời giải:

a, 12ha = 120 000 m2

5km2 = 5 000 000 m2

b, 2500dm2= 25 m2

90 000dm2 = 900 m2

  1. 8m2 26dm2 = 826100 m2

45dm2= 45100 m2

d, 20m2 4dm2 = 204100m2

7m2 7dm2 = 77100 m2

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 37 Bài 2: Điền dấu “> < =” vào chỗ chấm

4cm27mm2…47mm2

2m2 15dm2…

5dm2 9cm2 … 590cm2

260ha … 26km2

Quảng cáo

Phương pháp giải

Lời giải:

4cm27mm2>47mm2

2m2 15dm2 =

5dm2 9cm2 < 590cm2

260ha < 26km2

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 37 Bài 3: Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 3000m và chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích khu rừng đó bằng bao nhiêu mét vuông? bao nhiêu héc- ta ?

Phương pháp giải

Lời giải:

Tóm tắt

Khi rừng hình chữ nhật có:

Chiều dài: 3000m

Chiều rộng: 12 chiều dài

Diện tích: ...m2 , .... ha?

Bài giải:

Chiều rộng của khu rừng là:

3000 ×\=1500 (m)

Diện tích khu rừng đó là:

3000× 1500= 4500000(m2)

4 500 000m2 = 450ha

Đáp số: 4 5000 000m2; 450ha.

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 38 Bài 4: Người ta dùng loại gạch men hình vuông để lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Hỏi phải hết bao nhiêu tiền mua gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết giá tiền 1m2 gạch nền là 90 000 đồng? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể)

Quảng cáo

Phương pháp giải

Lời giải:

Tóm tắt

Căn phòng hình chữ nhật:

Chiều dài: 8m

Chiều rộng: 6m

1m2 gạch men: 90 000 đồng

Lát nền căn phòng: .... đồng?

Bài giải:

Diện tích căn phòng hình chữ nhật là:

8 × 6 = 48 (m2)

Số tiền mua gạch để lát kín căn phòng đó:

90000 × 48 = 4320000 (đồng)

Đáp số: 4 320 000 đồng


Bài tập Héc-ta

  • Giải sgk Toán lớp 5 Luyện tập trang 30
  • Giải sgk Toán lớp 5 Héc-ta
  • Giải Toán lớp 5 VNEN Bài 16: Héc - ta
  • Bài tập Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông. Héc-ta

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 29: Luyện tập chung
  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 30: Luyện tập chung
  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 31: Luyện tập chung
  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 32: Khái niệm số thập phân
  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 33: Khái niệm số thập phân tiếp theo

Xem thêm các bài Để học tốt Toán lớp 5 hay khác:

  • Giải bài tập Toán lớp 5
  • Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 5
  • Top 80 Đề thi Toán lớp 5 có đáp án
  • Giải sách toán lớp 5 trang 36 37 38 tap1
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee Tết:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Giải sách toán lớp 5 trang 36 37 38 tap1

Giải sách toán lớp 5 trang 36 37 38 tap1

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán 5 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 5.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.