Tóm tắt nội dung tài liệu - CHƯƠNG IV THÔNG TIN TRONG QUẢN TRỊ MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG IV Hiểu cơ chế của việc thông tin liên lạc.
Biết nguyên nhân làm giảm hiệu quả thông tin.
Biết cách làm tăng hiệu quả thông tin.
- CHƯƠNG IV THÔNG TIN TRONG QUẢN TRỊ 4.1. Khái niệm và vai trò của thông tin quản trị
4.1.1. Khái niệm
Là tin tức cần thiết ở trong hay ngoài doanh nghiệp.
Cần cho việc ra quyết định hay giải quyết vấn đề.
- CHƯƠNG IV THÔNG TIN TRONG QUẢN TRỊ 4.1.2. đặc điểm và bản chất thông tin trong quản trị
Đặc điểm:
Không thể sản xuất để tiêu thụ dần được.
Muốn sử dụng có hiệu quả thì phải xử lý.
Thông tin phải chính xác, đầy đủ và kịp thời.
Bản chất:
Giúp ích cho quá trình hoạt động quản trị
- CHƯƠNG IV THÔNG TIN TRONG QUẢN TRỊ Mô hình thông tin liên lạc Phản hồi Chuyển Tiếp Giải Nhận Ý Mã thông
tưởng nhận thức hóa mã tin Nhiễu
- CHƯƠNG IV THÔNG TIN TRONG QUẢN TRỊ 4.1.3. Vai trò của thông tin
Cung cấp thông tin cho nhà quản trị ra quyết định.
Xác định vấn đề cần ra quyết định
Xác định cơ hội nguy cơ của doanh nghiệp
Xác định cơ sở khoa học của vấn đề
Lựa chọn phương án
- CHƯƠNG IV THÔNG TIN TRONG QUẢN TRỊ Cung cấp thông tin thực hiện các chức năng quản trị.
Nhận thức vấn đề
Cung cấp dữ liệu
Xây dựng các phương án
Giải quyết vấn đề
Sửa chửa sai sót
Kiểm soát
- CHƯƠNG IV THÔNG TIN TRONG QUẢN TRỊ cấp thông tin phục vụ việc phân tích, dự
Cung báo và phòng ngịịịịịịịịịị
ịịân tích
Dự báo
Xây dựng phương án phòng ngừa rủi ro
- CHƯƠNG IV THÔNG TIN TRONG QUẢN TRỊ 4.2. Đối tượng của thông tin
Đối tượng thu thập
Đối tượng sử dụng
Đối tượng nhận tin
Đối tượng xử lý và bảo quản
- CHƯƠNG IV THÔNG TIN TRONG QUẢN TRỊ 4.3. Các chiều thông tin liên lạc trong doanh nghiệp
4.3.1. Thông tin liên lạc xuống dưới :
Là dòng thông tin đi từ cấp trên xuống cấp dưới.
Chứa những mệnh lệnh và chỉ thị của cấp trên.
Phương tiện thực hiện bằng lời hoặc văn bản.
- CHƯƠNG IV THÔNG TIN TRONG QUẢN TRỊ 4.3.2. Thông tin liên lạc lên trên
Là dòng thông tin đi từ cấp dưới lên cấp trên.
Chứa các báo cáo về hoạt động của cấp dưới.
Phương tiện thực hiện bằng lời hoặc văn bản.
- CHƯƠNG IV THÔNG TIN TRONG QUẢN TRỊ 4.3.3. Thông tin liên lạc đan chéo
Là dòng thông tin giữa các bộ phận khác nhau.
Chứa thông tin trao đổi và hợp tác trong công việc.
Phương tiện thực hiện bằng lời hoặc văn bản.
- CHƯƠNG IV THÔNG TIN TRONG QUẢN TRỊ 4.4. Các phương tiện thông tin :
4.4.1. Thông tin liên lạc bằng văn bản :
Ưu điểm :
Có thể lưu trữ hồ sơ lâu dài để tham khảo.
Chỉ cần soạn một bản và gửi cho nhiều người.
Có thể tiết kiệm chi phí.
Nhược điểm :
Phải lưu trữ một khối lượng giấy tờ lớn.
Không có sự phản hồi ngay lập tức.
Hiệu quả không cao nếu viết văn không tốt.
- CHƯƠNG IV THÔNG TIN TRONG QUẢN TRỊ 4.4.2. Thông tin liên lạc sử dụng bằng lời :
Ưu điểm :
Tốc độ truyền tin và nhận phản hồi nhanh.
Có thể hỏi thêm để làm rõ vấn đề.
Làm cho người nghe cảm thấy họ quan trọng.
Nhược điểm :
Thường không tiết kiệm thời gian.
Không hiệu quả, nếu người nghe không lắng nghe.
- CHƯƠNG IV THÔNG TIN TRONG QUẢN TRỊ 4.4.3. Thông tin liên lạc không lời Dùng nét mặt hay cử chỉ của cơ thể để thông tin.
Thông tin không lời để hỗ trợ sự thông tin bằng lời.
4.4.4. Thông tin bằng hình ảnh và đồ thị Dùng các hình ảnh và đồ thị để thông tin.
Dùng để hỗ trợ thông tin bằng văn bản và bằng lời.
- CHƯƠNG IV THÔNG TIN TRONG QUẢN TRỊ 4.5. nguồn thông tin
Nguồn sơ cấp
Nguồn thứ cấp
Nguồn bên trong
Nguồn bên ngoài
Nguồn quan trọng
Nguồn ít quan trọng
- CHƯƠNG IV THÔNG TIN TRONG QUẢN TRỊ 4.6. Mục tiêu của thông tin
Gắn liền với mục tiêu của doanh ngiệp
Các bước trong quy trình xác định mục tiêu:
Bước 1: xác định vấn đề
Bước 2: xác định nhu cầu thông tin
Bước 3: xét khả năng đáp ứng nhu cầu thông tin
Bước 4: phát thảo hệ thống thông tin của tổ chức
Bước 5: thẩm định mục tiêu đi đến quyết định
Bước 6: thực hiện và kiểm soát việc hoàn thành mục tiêu
- CHƯƠNG IV THÔNG TIN TRONG QUẢN TRỊ 4.7. Chức năng của thông tin
Thu thập thông tin
Xứ lý thông tin
Phổ biến thông tin
Phục vụ thông tin
Kiểm soát, đánh giá các hoạt động quản trị
Làm cơ sở cho việc ra quyết định
- CHƯƠNG IV THÔNG TIN TRONG QUẢN TRỊ 4.8. Nội dung và chất lượng thông tin
Nội dung thông tin:
Thông tin đầu vào
Thông tin đầu ra
Thông tin phản hồi
Thông tin môi trường quản trị
Thông tin các đối tượng quản tri
Thông tin về kết quả quản trị
Thông tin về hoạt động quản trị
- CHƯƠNG IV THÔNG TIN TRONG QUẢN TRỊ Chất lượng thông tin:
Thỏa mãn nhu cầu thông tin của người sử dụng
Mức độ thời sự
Mức độ kịp thời
Mức độ chính xác
Mức độ quan trọng
- CHƯƠNG IV THÔNG TIN TRONG QUẢN TRỊ 4.9.Phương pháp thu thập, xử lý thông tin
4.9.1.Phương pháp thu thập thông tin
Phương pháp quan sát
Phương pháp thực nghiệm
Phương pháp thăm dò dư luân
Phương pháp thu thập thông tin tại bàn
Thu thập thông tin tại hiện trường
Page 2 YOMEDIA Hiểu cơ chế của việc thông tin liên lạc. Biết nguyên nhân làm giảm hiệu quả thông tin. Biết cách làm tăng hiệu quả thông tin.Bản chất của thông tin trong quản trị: Không thể sản xuất để tiêu thụ dần được. Muốn sử dụng có hiệu quả thì phải xử lý. Thông tin phải chính xác, đầy đủ, kịp thời.... 09-10-2011 321 87 Download Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved. 24 2 MB 2 200 Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên CHƯƠNG 4: QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ NỘI DUNG
1. KHÁI NIỆM
2. QUÁ TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH
3.CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ VIỆC RA
QUYẾT ĐỊNH
4.NÂNG CAO HIỆU QUẢ CỦA QUYẾT
ĐỊNH QUẢN TRỊ 1. Khái niệm
1.1 Khái niệm: Quyết định quản trị là hành vi sáng
tạo của nhà quản trị nhằm định ra
chương trình và tính chất hoạt động
của tổ chức để giải quyết một vấn đề
đã chín muồi 1. Khái niệm
1.1 Khái niệm: Quyết định đưa ra trên cơ sở phân tích
các thông tin liên quan và khả năng
thực hiện của tổ chức
Ra quyết định quản trị liên quan đến
vấn đề thu nhập và xử lý thông tin
Quá trình ra quyết định quản trị mang
tính khoa học và nghệ thuật 1.2 Phân loại quyết định nh quản trị Theo tính chất của vấn đề ra quyết định
Theo thời gian thực hiện
Theo phạm vi thực hiện
Theo chức năng quản trị
Theo phương thức soạn thảo 1.2 Phân loại quyết định 1.2.1 Theo tính chất của vấn đề ra quyết định Quyết định
chiến lược Quyết định
chiến thuật Quyết định
tác nghiệp 1.2 Phân loại quyết định 1.2.2 Theo thời gian thực hiện
Quyết định dài hạn Thời gian
thực hiện Quyết định trung hạn
Quyết định ngắn hạn 1.2 Phân loại quyết định 1.2.3 Theo phạm vi thực hiện
Phạm vi thực hiện Quyết
định toàn
cục Quyết
định bộ
phận 1.2.4 Theo chức năng quản trị
Quyết định
kế hoạch Quyết định
kiểm tra Quyết định
tổ chức Quyết định
điều hành 1.2.5 theo phương thức soạn thảo LOẠI BẢN CHẤT QUYẾT ĐỊNH KỸ THUẬT LÀM QUYẾT
ĐỊNH Lập
trình Lập lại thường xuyên,
một thủ tục nhất định
được lập ra, những
quyết định không được
coi là mới. Không Mới mẻ, không cấu
lập
trúc,kết quả bất
trình
thường, không có
phương pháp rõ ràng. Thói quen, cách điều
hành căn bản, những
chương trình, các xử lý
dữ liệu tự động.
Phán đoán, trực giác,
kinh nghiệm, sáng tạo
trong lựa chọn và thực
hiện. 1.3 Chức năng, yêu cầu của quyết định QT
1.3.1 Chức năng của
quyết định quản trị
n
ị
Đ QUYẾT
ĐỊNH ư
h
h g
n
ớ ảm
đ
Bảo
p
ợ
h
i
ố
h
P Cưỡng bức 1.3 Chức năng, yêu cầu của quyết định QT 1.3.2 Yêu cầu của quyết định
Tính hình thức Tính thời gian Địa chỉ rõ ràng Tính khoa học Quyết
định Tính thống nhất Tính thẩm quyền 2. Quá trình ra quyết định 2.1 Môi trường làm quyết định
1 2 3 Môi
trường
chắc chắn Môi
trường
không
chắc chắn Môi
trường rất
mơ hồ 2.2 Quá trình ra quyết định Xác định
tình huống Quyết định
và thực
hiện Xây dựng
các
tiêu chuẩn Chọn
phương
án tối ưu Tìm kiếm các
phương án Đánh giá
phương án 2.3 Các hình thức quyết định Quyết định cá nhân 2.3 Các hình thức quyết định
Quyết định có tham vấn 2.3 Các hình thức quyết định Quyết định tập thể 3. Các công cụ hỗ trợ việc ra quyết
định
3.1 các công cụ định lượng
Ma trận kết quả kinh doanh
Cây quyết định
3.2 các công cụ bán định lượng
Kỹ thuật Delphi: Sử dụng trong các quyết
định tập thể, nó không đòi hỏi sự hiện diện
của các thành viên.
Kỹ thuật tập thể danh nghĩa 3.1 Các công cụ định lượng
VD: Doanh nghiệp dự định xây phân xưởng: có
2 lựa chọn
- phân xưởng lớn: lợi ròng: 2 tỷ đ (nếu thị
trường thuận lợi), hoặc: -1,8 tỷ đ (không thuận
lợi)
- phân xưởng nhỏ: lợi ròng: 1 tỷ đ (nếu thị
trường thuận lợi), hoặc: -0,2 tỷ đ (không thuận
lợi)
Xác suất thị trường thuận lợi: 0,5
Xác suất thị trường không thuận lợi: 0,5 Ma trận kết quả kinh doanh Cách lựa chọn Thị trường thuận T.trường không t. lợi
lợi Nhà máy lớn (A) 2 -1,8 Nhà máy nhỏ
(B) 1 -0,2 Xác suất 0,5 0,5 EMV (Expected Monetary Value)
EMV A= 0,5*2 +0,5* -1,8=0,1 tỷ đ
EMV B= 0,5*1+0,5*-0,2=0,4 Cây quyết định T. Trường thuận lợi: 2 1 EMV 1= 0,1
Không thuận lợi: -1,8
T. Trường thuận lợi: 1 2 EMV 2= 0,4
Không thuận lợi: -0,2 4. Nâng cao hiệu quả của quyết định QT 4.1 Những phẩm chất cá nhân cần cho
quyết định hiệu quả:
1 Kinh nghiệm 2 Khả năng xét đoán 3 Óc sáng tạo 4 Khả năng định lượng 4.2 Nâng cao hiệu quả thực hiện quyết định Triển khai quyết định A Bảo đảm các điều kiện vật chất B
C Giữ vững thông tin phản hồi
Tổng kết và đánh giá kết quả D 4. Nâng cao hiệu quả của quyết định quản
trị
4.3 Các trợ giúp khi làm quyết định
Người phản bác Quyết định Tham vấn đa nguyên Chất vấn biện chứng This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.
|