Giới thiệu tình hình học tập bằng tiếng Trung

Skip to content

Học tập là lĩnh vực gắn bó mật thiết đối với chúng ta. Hàng ngày chúng ta đi học, đi làm đều học thêm rất nhiều điều mới. Vậy trong giao tiếp tiếng Trung, chúng ta có những mẫu câu như thế nào? Chúng mình cùng tự học tiếng Trung với một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về vấn đề học tập nhé!

Giới thiệu tình hình học tập bằng tiếng Trung
Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về vấn đề học tập

1.这个学期学习忙吗?Zhè ge xuéqī xuéxí máng ma?

Học kỳ này học có bận không?

2.这学期不太忙。Zhè xuéqī bú tài máng.

Học kỳ này không bận lắm.

3.经营学的课很难理解吗?Jīngyíngxué de kè hěn nán lǐjiě ma?

Môn kinh doanh rất khó hiểu phải không?

4.那个老师的课好过。Nà ge lǎoshī de kè hǎoguò.

Giờ học của thầy ấy rất thoải mái.

5.下周一的考试你准备好了吗?Xià zhōuyī de kǎoshì nǐ zhǔnbèi hǎo le ma?

Cậu chuẩn bị xong cho bài thi tuần sau chưa?

Giới thiệu tình hình học tập bằng tiếng Trung
Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về vấn đề học tập

6.你计算机考了多少分?Nǐ jìsuànjī kǎo le duōshǎo fēn?

Môn tin học cậu thi được mấy điểm?

7.一点儿也不容易。Yìdiǎnr yě bù róngyì.

Chẳng dễ chút nào.

8.我听说这次考试题目特别难。Wǒ tīngshuō zhè cì kǎoshì tímù tèbié nán.

Mình nghe nói đề thi lần này rất khó.

9.我根本没准备。Wǒ gēnběn méi zhǔnbèi.

Mình vẫn chưa chuẩn bị.

10.我这次考试不及格。Wǒ zhè cì kǎoshì bù jígé.

Bài thi lần này của mình không đạt yêu cầu.

11.我们中许多人没通过。Wǒmen zhōng xǔduō rén méi tōngguò.

Có rất nhiều người trong số chúng ta không thi qua.

12.对不起, 我来迟了。Duìbùqǐ, wǒ lái chí le.

Xin lỗi, em đến muộn.

13.我的闹钟失灵了。Wǒ de nàozhōng shīlíng le.

Đồng hồ báo thức của em không kêu.

Giới thiệu tình hình học tập bằng tiếng Trung
Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về vấn đề học tập

14.因为堵车才迟到的。Yīnwèi dǔchē cái chídào de.

Vì tắc đường nên em mới đến muộn.

15.我因睡懒觉才迟到的。Wǒ yīn shuì lǎnjiào cái chídào de.

Vì em ngủ quên nên mới đến muộn.

16.我不会在迟到了。Wǒ bú huì zài chídào le.

Em sẽ không đến muộn nữa.

17.就原谅我一次吧。Jiù yuánliàng wǒ yí cì ba.

Thầy tha cho em một lần này đi.

18.我想请假。Wǒ xiǎng qǐngjià.

Em muốn xin nghỉ.

Giới thiệu tình hình học tập bằng tiếng Trung
Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về vấn đề học tập

Với những mẫu câu này, bạn có thể tự viết cho mình một bản báo cáo tình hình học tập bằng tiếng Trung để nói với thầy cô và bạn bè.

Để có thể giao tiếp tốt bằng tiếng Trung bạn cần rất nhiều thời gian và chăm chỉ rèn luyện đó. Đặc biệt bạn cần tạo cho mình một môi trường với những người học tiếng Trung để được nói thường xuyên. Tại trung tâm dạy học tiếng Trung, các thầy cô sẽ luôn khơi gợi để bạn được thể hiện bằng tiếng Trung, nói thật nhiều để “chém gió bằng tiếng Trung” nha!

Xem thêm: Các chủ điểm từ vựng trong tiếng Trung

Thẻ tìm kiếm: giao tiep tieng trung

  • Giới thiệu tình hình học tập bằng tiếng Trung

  • Giới thiệu tình hình học tập bằng tiếng Trung

  • Giới thiệu tình hình học tập bằng tiếng Trung

  • Giới thiệu tình hình học tập bằng tiếng Trung

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC

Mình đã chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Trung liên quan về lớp học ở bài viết trước, các bạn đã nắm được kiến thức rồi phải không. Chúng ta hôm nay cùng học chủ đề gần liên quan đến chủ đề trước, đó là chủ đề học tập trong tiếng Trung. 

Các bạn hãy cùng lưu kiến thức về chủ đề này nhé, luôn cố gắng để đạt được kết quả tốt nhất sau quá trình học nhé. 


Đọc thêm: 

>>Tiếng Trung từ vựng liên quan về lớp học.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.


Chủ đề học tập trong tiếng Trung

Những từ vựng tiếng Trung chủ đề học tập

学/ 学习: học tập

降雪: giảng bài

教案: giáo án

教学大纲: chương trình dạy học


Các bạn có nhu cầu học tiếng Trung giáo trình Hán ngữ 6 quyển, học tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên phiên dịch, học tiếng Trung từ mới bắt đầu đến nâng cao, luyện thi HSK tiếng Trung, hãy xem chi tiết khóa học tiếng Trung tại đường link sau nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.


上课: lên lớp, vào học

下课: tan học, tan lớp

考试 : thi

试卷 : bài thi

试题: đề thi

期中考试: thi giữa kỳ

期末考试: thi cuối kỳ

作业: bài tập

图书馆: thư viện

运动场: sân vận động

学生俱乐部: câu lạc bộ sinh viên

教师办公室: phòng làm việc của giáo viên

食堂: phòng ăn, nhà ăn, canteen

宿舍: ký túc xá

开学: khai giảng

暑假: nghỉ hè

寒假: nghỉ đông

学期: học kỳ

学生证: thẻ học sinh

退学: thôi học

选修课: môn học tự chọn

主课: môn chính

副课: môn phụ

必修课: môn học bắt buộc

重修课: môn học lại

奖学金: học bổng

自习室: phòng tự học

Giới thiệu tình hình học tập bằng tiếng Trung
Giới thiệu tình hình học tập bằng tiếng Trung
Giới thiệu tình hình học tập bằng tiếng Trung
Giới thiệu tình hình học tập bằng tiếng Trung
Giới thiệu tình hình học tập bằng tiếng Trung

Với những từ vựng về chủ đề học tập trong tiếng Trung ở trên đây dễ học phải không các bạn. Các bạn sẽ thường xuyên gặp những từ này khi các bạn học tiếng Trung ở trường hay một trung tâm dạy tiếng Trung nào đó. Vì vậy hãy lưu về học và nắm vững chúng, để có thể sử dụng trong thực tế các bạn nhé. 

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449