Hiện nay, trường đại học công nghiệp hà nội đào tạo bao nhiêu ngành tiến sĩ?

Tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí & học bổng của trường đại học Công nghiệp Hà Nội – HaUI năm 2021

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (tiếng Anh: Hanoi University of Industry, tên viết tắt: HaUI) là một trường đại học định hướng đào tạo kỹ sư, cán bộ kỹ thuật, cán bộ kinh tế trong lĩnh vực Công nghiệp đáp ứng yêu cầu công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa tại Việt Nam. Trường đại học Công nghiệp Hà Nội hiện đang liên kết mạnh mẽ với các trường TOP đầu trong khu vực và quốc tế, đặc biệt là Nhật Bản. Điều này mở ra cơ hội tiếp cận chương trình đào tạo cử nhân và sau đại học hàng đầu, cùng cơ hội phát triển sự nghiệp vô cùng lớn cho các thế hệ sinh viên HaUI.

Xem thêm các bài viết khác về đại học Công nghiệp Hà Nội dưới đây:

Giới thiệu trường

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thành lập theo Quyết định số 315/2005/QĐ-TTg ngày 07/12/2005 của Thủ tướng Chính phủ, tính đến nay trường đã có bề dày lịch sử hơn 120 năm xây dựng và phát triển. Tiền thân của HaUI là hai trường: Trường Chuyên nghiệp Hà Nội (thành lập năm 1898) và Trường Chuyên nghiệp Hải Phòng (thành lập năm 1913). Trải qua hơn 120 năm, Trường luôn được đánh giá là cái nôi đào tạo cán bộ kỹ thuật, cán bộ kinh tế hàng đầu của cả nước, nhiều cựu học sinh của Trường đã trở thành lãnh đạo cấp cao của Đảng, Nhà nước đã đi vào lịch sử như: Hoàng Quốc Việt, Nguyễn Thanh Bình, Phạm Hồng Thái, Lương Khánh Thiện...; nhiều cựu học sinh, sinh viên trở thành các cán bộ nòng cốt, nắm giữ các cương vị trọng trách của Đảng, Nhà nước, các Bộ, Ban, Ngành Trung Ương và địa phương.

Hiện nay, trường đại học công nghiệp hà nội đào tạo bao nhiêu ngành tiến sĩ?

Trường đại học Công nghiệp Hà Nội – HAUI

Trường đào tạo tiến sĩ, thạc sĩ, kỹ sư thực hành hệ 4 năm, cử nhân kinh tế, cao đẳng kỹ thuật, cao đẳng nghề, trung cấp kỹ thuật, trung cấp nghề và sơ cấp nghề.

Chương trình đào tạo

  • Đào tạo ngắn hạn: 07 chuyên ngành
  • Cao đẳng: 07 chuyên ngành
  • Đại học: 40 chuyên ngành
  • Sau đại học: 11 chuyên ngành

Quy mô đào tạo, tỷ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp

  • Tổng số sinh viên đang theo học: 32.000 - 34.000 người (tính đến 9/2018)
  • Tỷ lệ sinh viên chính quy ra trường có việc làm sau 12 tháng kể từ ngày tốt nghiệp: 92,14% (tính đến 5/12/2018)
  • Tỷ lệ sinh viên ĐH chính quy ra trường có việc làm sau 12 tháng kể từ ngày tốt nghiệp: 92,78% (tính đến 5/12/2018)
  • Tỷ lệ sinh viên CĐ chính quy ra trường có việc làm sau 12 tháng kể từ ngày tốt nghiệp: 90,61% (tính đến 5/12/2018)

Cơ sở đào tạo

  • Cơ sở I: Phường Minh Khai - Quận Bắc Từ Liêm - TP. Hà Nội;
  • Cơ sở II: Phường Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - TP. Hà Nội
  • Cơ sở III: Phường Lê Hồng Phong - Thành phố Phủ Lý - Tỉnh Hà Nam.

Điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp Hà Nội – HaUI năm 2021

Đại học Công nghiệp là trường đào tạo đa ngành nghề từ hệ Đào tạo ngắn hạn, Cao đẳng cho tới Sau đại học. Năm học 2020, điểm chuẩn đại học Công nghiệp Hà Nội là từ 18 -  25,6 điểm. Năm 2021, điểm chuẩn HaUI tăng thêm 2,8 điểm sàn, điểm chuẩn lấy từ 20,8 điểm. Mỗi chuyên ngành sẽ có những Tiêu chí xét điểm riêng. Do đó để trúng tuyển, điều kiện cần là đạt đủ số điểm và điều kiện đủ là đáp ứng Tiêu chí xét điểm riêng của mỗi chuyên ngành.

Chuyên ngành đào tạo bậc đại học và điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp Hà Nội – HaUI năm 2021, bạn đọc hãy xem tại bảng dưới đây: 

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

A00, A01

24.25

Tiêu chí 1: Toán > 8.4
Tiêu chí 2: Toán = 8.4 và NV<=1

2

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01

26

Tiêu chí 1: Toán > 9.0
Tiêu chí 2: Toán =9.0 và NV<=1

3

Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

7480102

A00, A01

25.05

Tiêu chí 1: Toán > 8.0
Tiêu chí 2: Toán = 8.0 và NV<=3

4

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01

24.6

Tiêu chí 1: Toán > 8.6
Tiêu chí 2: Toán = 8.6 và Nv<=1

5

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00, A01

25.35

Tiêu chí 1: Toán > 8.6
Tiêu chí 2: Toán = 8.6 và NV<=2

6

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00, B00, D07

20.8

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 7.8) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 7.8 và NV <=9)

7

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

A00, A01

23.8

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 8.8) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 8.8 và NV <=14)

8

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401

A00, B00, D07

22.05

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí (toán > 7.8) hoặc (toán = 7.8 và NV <=2)

9

Công nghệ vật liệu dệt, may

7540203

A00, A01

22.15

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 7.6) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 7.6 và NV <=3)

10

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A01

24.35

Tiêu chí 1: Toán > 8.6
Tiêu chí 2: Toán =8.6 và Nv<=1

11

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01

25.25

Tiêu chí 1: Toán > 8.0
Tiêu chí 2: Toán = 8.0 và NV<=8

12

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01

25.45

Tiêu chí 1: Toán > 8.2
Tiêu chí 2: Toán = 8.2 và NV<=14

13

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, D07

23.75

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 8.0) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 8.0 và NV <=2)

14

Quản trị khách sạn

7810201

A00, A01, D01

24.75

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 9.4) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 9.4 và NV <=4)

15

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01

25.4

Tiêu chí 1: Toán > 8.6
Tiêu chí 2: Toán = 8.6 và NV<=3

16

Thiết kế thời trang

7210404

A00, A01, D01, D14

24.55

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí NV<=5

17

Quản trị văn phòng

7340406

A00, A01, D01

24.5

Tiêu chí 1: Toán > 7.6
Tiêu chí 2: Toán = 7.6 và NV<=5

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, D04

26.19

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí NV<=2

19

Quản trị nhân lực

7340404

A00, A01, D01

25.65

Tiêu chí 1: Toán > 8.2
Tiêu chí 2: Toán = 8.2 và Nv<=5

20

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01

25.3

Tiêu chí 1: Toán > 8.3
Tiêu chí 2: Toán = 8.4 và NV<=3

21

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01

26.45

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí NV<=5

22

Công nghệ dệt, may

7540204

A00, A01, D01

24

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 6.8) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 6.8 và NV <=1)

23

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01

26.05

Tiêu chí 1: Toán > 8.6
Tiêu chí 2: Toán = 8.6 và NV<=3

24

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01

25.25

Tiêu chí 1: Toán > 8.0
Tiêu chí 2: Toán = 8.0 và NV<=11

25

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01

25.89

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (ngoại ngữ > 9.2) hoặc Tiêu chí 2 (ngoại ngữ = 9.2 và NV <=1)

26

Khoa học máy tính

7340302

A00, A01, D01

25.65

Tiêu chí 1: Toán > 8.4
Tiêu chí 2: Toán = 8.4 và NV<=7

27

Kế toán

7340301

A00, A01, D01

24.75

Tiêu chí 1: Toán > 8.0
Tiêu chí 2: Toán = 8.0 và NV<=1

28

Du lịch

7810101

D01, C00, D14

24.75

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (ngữ văn > 6.75) hoặc Tiêu chí 2 (ngữ văn = 6.75 và NV <=1)

29

Marketing

7340115

A00, A01, D01

26.1

Tiêu chí 1: Toán > 8.6
Tiêu chí 2: Toán = 8.6 và NV<=2

30

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, D01

26.1

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 8.2) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 8.2 và NV <=5)

32

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7510206

A00, A01

25.1

Tiêu chí 1: Toán > 8.6
Tiêu chí 2: Toán = 8.6 và NV<=3

33

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01

25.81

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí NV<=3

34

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7800103

D01

24,30

Tiêu chí 1: Toán > 8.6
Tiêu chí 2: Toán = 8.6 và NV<=3

35

Kinh tế đầu tư

7310104

A00, A01

25.05

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 8.8) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 8.8 và NV <=4)

36

Kiểm toán

7340302

A00, A01

25

Tiêu chí 1: Toán > 8.8
Tiêu chí 2: Toán = 8.8 và NV<=9

37

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

7519003

A00, A01

23.45

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 8.2) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 8.2 và NV <=4)

38

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01

24.3

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 8.8) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 8.8 và NV <=1)

39

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209

A00, A01

24.2

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 8.8) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 8.8 và NV <=5)

40

Phân tích dữ liệu kinh doanh

7340125

A00, A01, D01

23.8

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 7.8) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 7.8 

Học phí trường đại học Công nghiệp Hà Nội - HaUI năm học 2021:

Học phí HaUI được tính dựa trên tổng số tín chỉ của các môn học sinh viên đăng ký học trong 01 học kỳ. Mức học phí chương trình học thu trên 01 tín chỉ học phí. Chính vì thế mà mỗi ngành có mỗi mức thu khác nhau theo số tín chỉ mà sinh viên sẽ học.

Hiện nay, trường đại học công nghiệp hà nội đào tạo bao nhiêu ngành tiến sĩ?

Học phí trường đại học Công nghiệp Hà Nội – HAUI năm học 2021

Học phí trường đại học Công nghiệp Hà Nội năm học 2019 - 2020 đối với hệ đại học là 350.000 VNĐ/tín chỉ. Trung bình một năm sinh viên sẽ phải chi trả khoảng 17.500.000 đồng. Trong năm học 2021 – 2020, thực hiện chỉ đạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo, nhằm chia sẻ khó khăn, giảm bớt gánh nặng tài chính với phụ huynh, sinh viên do ảnh hưởng của dịch Covid-19, Nhà trường quyết định không tăng học phí. Do đó, trong năm học 2021 – 2022, mức học phí HaUI sẽ được giữ nguyên so với năm học 2019 – 2020. Ngoài chính sách miễn giảm học phí theo quy định của Nhà nước, trường đại học Công nghiệp Hà Nội còn có nhiều chính sách học bổng, chương trình hỗ trợ học phí cho tân sinh viên năm 2021.

Chi tiết mức đóng học phí và học bổng trường đại học Công nghiệp Hà Nội bạn đọc theo dõi cùng Edunet tại đây > Click here

Cách thức nộp hồ sơ ứng tuyển trường đại học Công nghiệp Hà Nội - HaUI

Bên trên là các thông tin về trường đại học Công nghiệp Hà Nội - HaUI mà Edunet muốn chia sẻ tới bạn. Nếu bạn yêu thích HaUI hãy đăng ký các chuyên ngành đào tạo tại ngôi trường này nhé!

Dưới đây Edunet có một phần quà dành tặng riêng cho bạn > ĐỪNG BỎ LỠ 

Edunet với sứ mệnh mang đến các nguồn thông tin trực tuyến hữu ích cho các sinh viên tương lai. Cung cấp các thông tin liên quan đế các khóa học một cách tốt nhất, cho phép học sinh, sinh viên học những gì họ muốn, theo cách họ muốn và theo cách họ có thể đăng ký dễ dàng nhất.

[QUÀ TẶNG] Link ứng tuyển và nhận học bổng của HaUI từ Edunet: TẠI ĐÂY

Thông tin về các trường đại học cao đẳng khác: TẠI ĐÂY

Edunet có rất nhiều chưg trình học bổng dành tặng riêng cho các bạn. Hãy tiếp tục đón đọc và ứng tuyển các khóa học của các trường đại học tại Edunet các bạn nhé!