Học phí Đại học Hòa Bình 2022

A. Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2022

Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2022 như sau:

- Nhóm các ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Công tác xã hội, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng, Công nghệ truyền thông: 470.000 đồng/tín chỉ ~ 1.500.000 đồng/tháng

- Nhóm các ngành Quản trị kinh doanh, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại điện tử, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Công nghệ thông tin, Công nghệ đa phương tiện, Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Ngôn ngữ Anh: 530.000 đồng/tín chỉ ~ 1.700.000 đồng/tháng

- Ngành Điều dưỡng: 550.000 đồng/tín chỉ ~ 1.900.000 đồng/tháng

- Ngành Dược học: 800.000 đồng/tín chỉ ~ 2.500.000 đồng/tháng

- Ngành Y học cổ truyền: 945.000 đồng/tín chỉ ~ 2.950.000 đồng/tháng

B. Thông tin tuyển sinh Đại học Hòa Bình năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.

- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả bọc bạ THPT. Cụ thể, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một trong ba cách: Sử dụng kết quả học tập 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (hai học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12); Sử dụng kết quả học tập lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển; Sử dụng kết quả học tập điểm trung bình cộng năm lớp 12.

- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả bọc bạ THPT kết hợp kiểm tra đánh giá năng lực do Trường Đại học Hòa Bình tổ chức cho các ngành thuộc khối ngành sức khỏe.

- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của các đại học, các trường đại học.

- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

- Phương thức 1: Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Phương thức 2: Tổng điểm trung bình cộng hai học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của ba môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15 điểm trở lên; tổng điểm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15,0 điểm trở lên; điểm trung bình cộng năm lớp 12 đạt 5,0 trở lên.

- Phương thức 3: Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 4: Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả của các trường đại học tổ chức thi đánh giá năng lực năm 2022.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào có thể được điều chỉnh tại thời điểm xét tuyển để phù hợp với tình hình tuyển sinh thực tế và đảm bảo chất lượng tuyển sinh đầu vào của Nhà trường.

- Thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào tất cả các ngành (trừ ngành thi năng khiếu), nếu đáp ứng quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. Thí sinh được đăng ký xét tuyển không giới hạn số lượng nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp.

4.2. Điều kiện nhận ĐKXT

- Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, xét tuyển chung cho các ngành theo ĐXT của thí sinh từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

- Trường hợp xét tuyển vẫn còn chỉ tiêu, Nhà trường tổ chức xét tuyển đợt tiếp theo theo quy định

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

- Nhà trường thực hiện chính sách ưu tiên theo đối tượng (người dân tộc thiểu số, con người có công với cách mạng), khu vực (vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn) theo quy định của Nhà nước.

- Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho sinh viên đạt giải Quốc gia.

- Giảm 50% học phí năm thứ nhất đối với sinh viên được tuyển thẳng.

- Miễn ký túc xá 1 học kỳ đối với sinh viên thuộc gia đình chính sách, dân tộc thiểu số, gia đình có hoàn cảnh khó khăn. Ưu tiên ở ký túc xá với giá 215000 đồng/tháng.

- Thưởng 05 triệu đồng khấu trừ vào học phí cho sinh viên có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế (IELTS 5.0, TOEIC500 trở lên hoặc tương đương).

- Hỗ trợ thủ tục vay vốn ngân hàng phục vụ cho việc học tập.

- Cấp học bổng của doanh nghiệp, khuyến học theo từng học kỳ cho sinh viên có thành tích cao trong học tập và rèn luyện.

- Được học trong môi trường doanh nghiệp, được tạo cơ hội việc làm cho sinh viên ngay trong quá trình học tập tại Trường, sau khi tốt nghiệp được làm việc trong các doanh nghiệp có thu nhập cao, có cơ hội thăng tiến bằng Hợp đồng đào tạo của Nhà trường.

7. Học phí

- Các ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Công tác xã hội, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng, Công nghệ truyền thông: 470.000 đồng/ tín chỉ (khoảng 1.500.000 đồng/ tháng).

- Điều dưỡng: 550.000 đồng/ tín chỉ (khoảng 1.900.000 đồng/ tháng).

- Dược học: 800.000 đồng/ tín chỉ (khoảng 2.500.000 đồng/ tháng).

- Y học cổ truyền: 945.000 đồng/ tín chỉ (khoảng 2.950.000 đồng/ tháng).

- Các ngành còn lại: 530.000 đồng/ tín chỉ (khoảng 1.700.000 đồng/ tháng).

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

8.1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Hồ sơ bao gồm:

- Phiếu ĐKXT năm 2022 (thí sinh có thể download tại địa chỉ website của Trường: http://daihochoabinh.edu.vn)

- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời năm 2022

 - Giấy tờ ưu tiên (nếu có).

8.2. Xét tuyển theo Học bạ THPT

Hồ sơ bao gồm:

- Phiếu ĐKXT năm 2022 (thí sinh có thể download tại địa chỉ website của Trường: http://daihochoabinh.edu.vn)

- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời năm 2022

- Bản sao Bằng tốt nghiệp và học bạ THPT (tốt nghiệp trước năm 2022)

- Giấy tờ ưu tiên (nếu có).

8.3. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các trường đại học năm 2022

Hồ sơ bao gồm:

- Phiếu ĐKXT năm 2022 (thí sinh có thể download tại địa chỉ website của Trường: http://daihochoabinh.edu.vn)

- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời năm 2022

- Giấy xác nhận kết quả kỳ thi ĐGNL của các trường đại học năm 2022

- Giấy tờ ưu tiên (nếu có);

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Phương thức 1 và phương thức 4: Dự kiến đợt 1 trước 30/8/2022, đợt 2 trước 30/10/2022, đợt 3 trước 30/12/2022 (thời gian xét tuyển có thể thay đổi theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

- Phương thức 2 và phương thức 5:

Đợt 1

01/6 - 30/6/2022

Đợt 3

01/9 - 30/10/2022

Đợt 2

01/7 - 20/8/2022

Đợt 4

01/11 - 30/12/2022

- Phương thức 3: Dự kiến đợt 1 trước 30/9; đợt 2 trước 30/11 tùy theo chỉ tiêu của nhóm ngành sức khỏe.

- Dự kiến thời gian thi đánh giá năng lực nhóm ngành sức khỏe của Trường Đại học Hòa Bình: đợt 1 trước 30/9/2022, đợt 2 trước 30/11/2022.

C. Dự kiến học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2023

Dựa vào mức tăng học phí theo những năm trở lại đây. Dự kiến mức học phí năm 2023 của Đại học Hòa Bình sẽ tăng từ 10% đến 15 % so với năm học 2022. Tương đương sẽ tăng từ 50.000 VNĐ đến 70.000 VNĐ cho một tín chỉ.

D. Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2021

Học phí của ETU được quy định riêng đối với từng ngành, cụ thể:

- Đối với ngành Luật kinh tế, Công nghệ truyền thông, Công tác xã hội, Kế toán, Quan hệ công chúng, Tài chính – Ngân hàng: 470.000 VNĐ/tín chỉ (tương đương 1.500.000 đồng/tháng).

- Đối với ngành Điều dưỡng: 550.000 VNĐ/tín chỉ (tương đương 1.900.000 đồng/tháng).

- Đối với ngành Dược học: 800.000 VNĐ/tín chỉ (khoảng 2.500.000 đồng/tháng).

- Đối với ngành Y học cổ truyền: 945.000 VNĐ/tín chỉ (khoảng 2.950.000 đồng/tháng).

- Đối với các ngành còn lại: 530.000 VNĐ/tín chỉ (khoảng 1.700.000 đồng/tháng).

E. Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2020

Năm 2020, Đại học Hòa Bình đã đề ra mức phí cụ thể từng tín chỉ đối với từng ngành và từng khóa đào tạo:

- Đối với sinh viên khóa cũ ( 514, 515, 516 )

+ Học phần thuộc kiến thức giáo dục đại cương: 275.000 đ / tín chỉ

+ Học phần thuộc kiến thức giáo dục cơ sở ngành, chuyên ngành:

(+) Các ngành : KTK, QTK, TCN, CNT, DPT, KDT, CTX, LKT: 330.000 đ / tín chỉ.

(+) Các ngành : TKD, TKN, TKT, KTR, KCXPR: 350.000 đ / tín chỉ

- Đối với sinh viên khóa 10 ( 517+317 )

+ Học phần thuộc kiến thức giáo dục đại cương: 300.000 tín chỉ

+ Học phần thuộc kiến thức giáo dục cơ sở ngành, chuyên ngành:

(+) Các ngành: KTK, QTK, TCN, CNT, ĐPT, KDT, CTX, LKT, PR: 350.000 tín chỉ.

(+) Các ngành: TKD, TKN, TKT, KTR, KCX: 380.000 tín chỉ

- Đối với sinh viên khóa 11 ( 518 )

- Học phần thuộc kiến thức giáo dục đại cương: 300.000đ / 1 tín chỉ

- Học phần thuộc kiến thức giáo dục cơ 3 ngành, chuyên ngành:

- Các ngành: KTK, QTK, TCN, CNT, DPT, KDT, CTX, LKT PR: 350.000 / tín chỉ

- Các ngành: TKD, TKN, TKT, KTR, KCX, NNA: 395.000 đ / tín chỉ

- Ngành Dược: 615.000 đ / tín chỉ

- Ngành Điều dưỡng: 495.000 đ / tín chỉ