TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ VACCINE Trước đại dịch COVID-19 đang diễn biến phức tạp và vaccine đang được chính phủ nổ lực để đưa đến nhiều người dân một cách sớm nhất có thể. Và chủ đề vaccine đang là chủ đề hot được bàn luận trong cuộc sống hàng ngày vì thế hôm nay
Vài tháng trước, chúng ta nghe thấy Mỹ có rất nhiều người mắc COVID-19 và tử vong cũng không ít. Nhưng hiện tại, nhờ có Vaccine mà đã khắc phục được tình hình và gần như đã thiết lập lại cuộc sống bình thường như trước khi xảy ra đại dịch. Và Việt Nam chúng ta hiện tại cũng đang nỗ lực để đưa Vaccine đến vời càng nhiều người dân một cách càng tốt để ngăn chặn đại dịch đang lây lan. Các thành phố lớn ở Việt Nam đều đã triển khai chiến dịch tiêm ngừa cho những đối tượng được ưu tiên và người dân. Vì thế hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu về một số từ vựng tiếng anh về chủ đề vaccine này nhé! Secure enough vaccines: đảm bảo đủ vắc xin
Develop vaccines: phát triển vắc xin
Research, trial and production: nghiên cứu, thử nghiệm và sản xuất
Phases of human trials: các giai đoạn thử nghiệm trên người The vaccines reach: vắc xin được đưa đến
Dose of: liều
To vaccinate: tiêm chủng
The race to vaccinate: cuộc chạy đua tiêm chủng Distribute: phân phối Be eligible: đủ điều kiện To prioritize: ưu tiên Vaccine shortage: sự thiếu hụt vắc xin
Hy vọng IES Education đã giúp bạn có thêm nhiều từ vựng mới hay ho về vaccine và đại dịch COVID-19 nhé! IES EDUCATION |