Học Viện Chính Sách Và Phát Triển là một trường Đại học công lập trực thuộc Bộ Kế hoạch và đầu tư, thực hiện chức năng quản lý nhà nước về kế hoạch, đầu tư phát triển và thống kê. Điểm chuẩn của trường trung bình hàng năm dao động trong mức 17 đến 20 điểm.
Dưới đây là danh sách Điểm chuẩn Học Viện Chính Sách Và Phát Triển qua từng năm để Thí sinh tham khảo:
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN – 2021
Đang cập nhật…
THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN – NĂM 2020
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia: Điểm chuẩn 2020 theo hình thức xét điểm thi THPT Điểm chuẩn theo phương thức xét Học Bạ Điểm chuẩn theo hình thức xét học bạ ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN – NĂM 2019
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7310101 |
Kinh tế |
A00, A01, C01, D01 |
17.5 |
|
2 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
A00, A01, C02, D01 |
17.2 |
|
3 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
20 |
|
4 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
A00, A01, C02, D01 |
17.15 |
|
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, C01, D01 |
19.25 |
|
6 |
7340201 |
Tài chính Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
19 |
|
7 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00, A01, D01, D09 |
17.15 |
|
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN – NĂM 2018
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7310101 |
Kinh tế |
A00, A01, C01, D01 |
17 |
Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp 19 |
2 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
18 |
Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp 19 |
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, C01, D01 |
17 |
Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp 19 |
4 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
A00, A01, C02, D01 |
17 |
Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp 19 |
5 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
17.5 |
Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp 19 |
Di An
Học viện Chính sách và Phát triển chính thức thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020. Trang tuyển sinh sau đây sẽ cập nhật đầy đủ điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển, mời các bạn thí sinh tham khảo nhé! Mức điểm chuẩn 2020 Học viện Chính sách và Phát triển dao động trong khoảng 19 – 22,75 điểm. Với tổng 950 chỉ tiêu, trong đó 70% chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển thẳng và 30% chỉ tiêu theo phương thức dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT. STT | Tên Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | 1 | Kinh tế | 7310101 | 20,00 | 2 | Kinh tế phát triển | 7310105 | 19,00 | 3 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 22,75 | 4 | Quản lý Nhà nước | 7310205 | 18,25 | 5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 22,50 | 6 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 22,25 | 7 | Kế toán | 7340301 | 20,25 | 8 | Luật Kinh tế | 7380107 | 21,00 |
Thời gian xác nhận nhập học và nhập học– Thời gian: Từ 8h30 – 16h30 Thứ Năm, ngày 8/10/2020. Thí sinh xác nhận nhập học cần mang theo bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020. – Với chương trình Chuẩn Quốc tế, thí sinh đã đạt điểm chuẩn xét tuyển vào Học viện Chính sách và Phát triển được đăng ký xét tuyển chương trình Chuẩn Quốc tế theo quy định của Học viện. Mọi thông tin tuyển sinh Trường Học viện Chính sách và Phát triển theo địa chỉ: - Địa điểm: Phòng Đào tạo Trường Học viện Chính sách và Phát triển, Khu đô thị Nam An Khánh, Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội.
- Điện thoại: 024 37957368/024 37473186; Email: .
Thí sinh có thể xem điểm chuẩn của tất cả các trường Đại học khác TẠI ĐÂY!
- Tên trường: Học viện Chính sách và Phát triển
- Tên tiếng Anh: Academy of Policy and Development (APD)
- Mã trường: HCP
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Tòa Nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngõ 7, Tôn Thất Thuyết, Cầu giấy, Hà Nội
- SĐT: 043.7473.186
- Website: http://apd.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tvtsapd/
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển theo kỳ thi THPT: theo lịch trình chung của Bộ GD&ĐT;
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1: từ 01/4 - 30/6/2022.
- Các đợt sau: Trường sẽ thông báo trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
- Không bị vi phạm pháp luật; không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
3. Phạm vi tuyển sinh 4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và đề án riêng của trường.
- Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT 5. Học phí
- Học viện thu Học phí theo hình thức tín chỉ, thu theo quy định hiện hành của nhà nước đối với trường đại học công lập. Năm học 2021 – 2022, dự kiến học phí chương trình đại học hệ chuẩn: 300.000 VNĐ/tín chỉ tương đương 9.500.000 VNĐ/năm học, 38.000.000 đồng/khoá học.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Kinh tế
- Chuyên ngành Đầu tư- Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công- Chuyên ngành Đấu thầu và quản lý dự án - Chuyên ngành Phân tích dữ liệu lớn trong Kinh tế và Kinh doanh
|
7310101 |
270 |
A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Kinh tế quốc tế
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại - Chuyên ngành Thương mại quốc tế và Logistics
|
7310106 |
270 |
A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Kinh tế phát triển
- Chuyên ngành Kinh tế phát triển - Chuyên ngành Kế hoạch phát triển
|
7310105 |
100 |
A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Quản trị kinh doanh
- Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch - Chuyên ngành Quản trị Marketing
|
7340101 |
270 |
A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Tài chính – Ngân hàng
- Chuyên ngành Tài chính- Chuyên ngành Ngân hàng - Chuyên ngành Thẩm định giá
|
7340201 |
150 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Quản lý Nhà nước
- Chuyên ngành Quản lý công
|
7310205 |
70 |
A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Luật Kinh tế
- Chuyên ngành Luật Đầu tư - Kinh doanh
|
7380107 |
100 |
A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Kế toán
- Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán
|
7340301 |
100 |
A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Kinh tế số *
- Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số
|
7310112 |
120 |
A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Ngôn ngữ Anh (Dự kiến mở năm 2022)
|
7220201 |
100 |
D01, A01, D07, D09 |
Ghi chú: (*) dự kiến tuyển sinh năm 2021.
Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện Chính sách và Phát triển:
Ngành
|
Năm 2019 |
Năm 2020
|
Năm 2021 |
Xét theo KQ thi THPT |
Đợt 1 (xét điểm trung bình chung học tập 03 học kỳ) |
Đợt 2 (xét tổng điểm trung bình chung học tập lớp 12 của các môn nằm trong tổ hợp xét tuyển) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (thang điểm 10) |
Xét theo học bạ THPT (thang điểm 30) |
Kinh tế
|
17,50
|
20
|
7,0
|
22,5
|
24,95
|
8,3
|
24,9
|
Kinh tế quốc tế
|
20
|
22,75
|
8,2
|
25,5
|
25,6
|
8,5
|
25,5
|
Quản trị kinh doanh
|
19,25
|
22,50
|
8,0
|
25,50
|
25,25
|
8,5
|
25,5
|
Quản lý nhà nước
|
17,15
|
18,25
|
6,68
|
20,85
|
24
|
7,3
|
21,9
|
Tài chính - ngân hàng
|
19
|
22,25
|
7,5
|
23,5
|
25,35
|
8,3
|
24,9
|
Kinh tế phát triển
|
17,20
|
19
|
7,0
|
21,65
|
24,85
|
8,0
|
24,0
|
Luật kinh tế
|
17,15
|
21
|
7,0
|
21,25
|
26
|
8,2
|
24,6
|
Kế toán
|
|
20,25
|
|
|
25,05
|
8,4
|
25,2
|
Kinh tế số
|
|
|
|
|
24,65
|
7,8
|
23,4
|
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Học viện Chính sách và Phát triển
Sinh viên trường Học viện Chính sách và Phát triển trong giờ học
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
|