Chào các bạn, trong bài học tiếng Trung giao tiếp ngày hôm nay chúng ta sẽ đến với bài học từ vựng và mẫu câu tiếng Trung kể về một ngày của tôi. Đây là một trong các bài học tiếng Trung cơ bản đầu tiên dành cho các bạn bắt đầu học tiếng Trung. Show
Để bắt đầu bài học, các bạn cần nắm vững các từ vựng thông dụng về hoạt động hàng ngày của mình. Tiếng Trung Ánh Dương cung cấp cho các bạn danh sách các từ vựng liên quan thường dùng nhất. Để mở rộng thêm bài học, các bạn có thể tham khảo thêm các bài học liên quan để câu chuyện về một ngày của bạn trở nên trau chuốt, mượt mà hơn 159 danh từ chỉ thời gian trong tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung về hoạt động hàng ngày1.睡醒 Shuì xǐng: Thức giấc, tỉnh giấc 2.起床 qǐchuáng: Ngủ dậy 3.去浴室 qù yùshì: Đi tắm 4.淋浴 línyù: Tắm gội 5.刷牙 shuāyá: Đánh răng 6.洗脸 xǐliǎn: rửa mặt 7.穿衣服 chuān yīfú: Mặc quần áo 8.听CD/MP3 tīng CD/MP3: Nghe nhạc 9.看报纸 kàn bàozhǐ: Đọc báo 10.吃早餐 chī zǎocān: Ăn sáng 11.去学校 qù xuéxiào: Đến trường 12.去上班 qù shàngbān: Đi làm 13.吃午饭 chī wǔfàn: Ăn trưa 14.回家 huí jiā: Về nhà 15.做晚饭 zuò wǎnfàn: Nấu cơm tối 16.打电话给朋友 dǎ diànhuà gěi péngyǒu: Gọi điện thoại cho bạn 17.上网 shàngwǎng: Lên mạng 18. 玩电脑游戏 wán diànnǎo yóuxì: Chơi game 19.经常 jīngcháng: Thường xuyên 20. 通常 tōngcháng: Thông thường 21. 有时 yǒushí: Có lúc, thỉnh thoảng 22. 决不 jué bù: Quyết không Sau đây là các mẫu câu kể về một ngày của mình để các bạn tham khảo và vận dụng trong giao tiếp tiếng Trung, trong các bài học viết về một ngày của bạn trong thực tế. 1.我一般7点起床。 wǒ yībān 7 diǎn qǐchuáng: Thông thường tôi 7h ngủ dậy 2.因为是星期天,所以我8:30起床。 Yīn wéi shì xīngqítiān, suǒyǐ wǒ 8:30 Qǐchuáng: Vì là chủ nhật, nên tôi 8h30 mới ngủ dậy 3.我一般在早晨7:15洗脸刷牙。 Wǒ yībān zài zǎochén 7:15 Xǐliǎn shuāyá: Bình thường buổi sáng tôi rửa mặt đánh răng vào 7h15 4.我一般上午7:30吃早餐。 Wǒ yībān shàngwǔ 7:30 Chī zǎocān: Tôi thường ăn sáng vào 7h30 5.我经常吃1个鸡蛋,牛奶和桔子。 Wǒ jīngcháng chī 1 gè jīdàn, niúnǎi hé júzi: Tôi thường ăn một quả trứng, uống sữa và ăn quýt 6.我搭巴士上班/上学。 Wǒ dā bāshì shàngbān/shàngxué: Tôi đi xe buýt đi làm/ đi học 7.我经常开车去上班。 Wǒ jīngcháng kāichē qù shàngbān: Tôi thường lái xe đi làm 8.午饭后我喜欢小睡一会儿。 Wǔfàn hòu wǒ xǐhuān xiǎoshuì yīhuǐ'er: Sau khi ăn trưa tôi thích ngủ một giấc 9.有时候我什么也不做。 Yǒu shíhòu wǒ shénme yě bù zuò: Có lúc tôi không làm gì 10.我真的很喜欢烹饪。 Wǒ zhēn de hěn xǐhuān pēngrèn: Tôi thực sự thích nấu nướng 11.我放松休息的时候经常听CD。 Wǒ fàngsōng xiūxí de shíhòu jīngcháng tīng CD: Lúc tôi nghỉ ngơi thư giãn thường nghe CD nhạc 12.我每天晚上都去散步。 Wǒ měitiān wǎnshàng dū qù sànbù: Mỗi buổi tối tôi đều đi dạo bộ 13.我每天晚上看中央电视台新闻报道。 Wǒ měitiān wǎnshàng kàn zhòng yāng diànshìtái xīnwén bàodào: Buổi tối hàng ngày tôi đều xem bản tin thời sự trên đài truyền hình trung ương 14.我晚上9点洗澡。 Wǒ wǎnshàng 9 diǎn xǐzǎo: Tôi tắm vào 9h tối 15.我上网看新闻。 Wǒ shàngwǎng kàn xīnwén: Tôi lên mạng đọc tin tức 16.我晚上10点睡觉。 Wǒ wǎnshàng 10 diǎn shuìjiào: 10h tối tôi đi ngủ Bài học hôm nay đến đây tạm dừng, hy vọng bài học sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Trung Quốc của mình. Nếu các bạn có bất kỳ thắc mắc hay cần tư vấn các vấn đề về học tiếng Trung, đừng ngần ngại liên hệ với Tiếng Trung Ánh Dương nhé.
Suy cho cùng, mục đích cuối cùng của người học tiếng Trung là giao tiếp được trong cuộc sống hàng ngày, trong công việc giao tiếp với đối tác. Bài viết nhỏ này chia sẻ với bạn đọc những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản của người Trung Quốc sử dụng trong cuộc sống hàng ngày sẽ giúp bạn học tiếng Trung giao tiếp Nhanh, Đơn giản mà Hiệu quả. Những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản Giao tiếp tiếng Trung chủ đề: 第一课: Chào HỏiChăm chỉ học những chữ cái tiếng Trung ở đoạn giao tiếp ngắn dưới đây, bạn có thể tự tin chào hỏi cơ bản bằng tiếng Trung ⇒ Xem chi tiết bài: Chào hỏi trong tiếng Trung Học những câu tiếng Trung cơ bản giúp người học tiếng Trung có thể nói chuyện, đàm thoại với người Trung Quốc những câu đơn giản, phục vụ cho quá trình hỏi đường, quá trình mua bán mặc cả hay đơn giản chỉ là những câu chào xã giao nhất. Đoạn Hội thoại Giao tiếp Cơ bản 1
Việc học tiếng Trung sẽ dễ dàng và tự tin hơn rất nhiều nếu như bản thân người học có thể giao tiếp tiếng Trung được bằng tiếng Trung. Vậy còn đắn đo gì nữa khi bạn học những câu giao tiếng Trung thông dụng trong cuộc sống hàng ngày. ⇒ Xem thêm vốn từ vựng với những câu hội thoại tại bài: Hỏi thăm chào hỏi tiếng Trung Đoạn Hội thoại Giao tiếp Cơ bản 2Tiếng Trung giao tiếp: Hỏi thăm Tên, Tuổi⇒ Để biết tên và họ của mình bằng tiếng Trung xem bài: Họ tên tiếng Trung Giao tiếp tiếng Trung cơ bản: Hỏi giờ⇒ Để biết thêm cách đọc giờ, phút năm tháng trong tiếng Trung xem bài: Thời Gian Tiếng Trung giao tiếp: Hỏi và Chỉ đường⇒ Xem thêm bài: Hỏi đường và Giao thông để biết thêm các từ vựng và các mẫu câu hội thoại nhé ! Giao tiếp tiếng Trung: khi Mua Bán
⇒ Tham khảo thêm bài viết: Mua sắm tiếng Trung Giao tiếp tiếng Trung: Khám chữa bệnh⇒ Bài có liên quan: Đi khám bệnh tiếng Trung Gọi điện thoại trong giao tiếp tiếng Trung⇒ Xem thêm: Cách Gọi điện thoại bằng tiếng Trung Học tiếng Trung qua những câu giao tiếp cơ bản giúp cho quá trình học dễ dàng hơn. Chúc các bạn học tiếng Trung tiến tới. Cám ơn các bạn đã truy cập website ⇒ Xem 21 bài học: tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi Nguồn: chinese.com.vn |